Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (Kết nối tri thức) Tuần 33 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33 sách Kết nối tri thức có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

1 2,932 05/11/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 180k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 33

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33 – Đề số 1

Bài 1. Tô màu vàng vào bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Bài 2. Bao gạo cân nặng 35 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 8 kg. Hỏi:

a) Bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

b) Cả hai bao gạo và ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

Bài 3. Đặt tính rồi tính

782 – 65

……………..

……………..

……………..

456 + 83

……………..

……………..

……………..

628 – 354

……………..

……………..

……………..

537 + 291

……………..

……………..

……………..

Bài 4. Viết chữ số thích hợp vào ô trống

Bài 5. Tính

a) 69 + 26 – 73 = ………………………………………….

92 – 35 + 23 = …………………………………………….

b) 634 + 95 – 546 = …………………………………………

375 – 38 + 643 = ……………………………………………

Bài 6. Con trâu cân nặng 353 kg, con bò cân nặng 418 kg. Hỏi:

a) Con bò cân nặng hơn con trâu bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

b) Cả con trâu và con bò cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

Bài 7. Số?

a)

b)

Bài 8.

a) Lấy các que tính xếp thành phép tính đúng như hình dưới đây

b) Em hãy chuyển chỗ một que tính để được phép tính mới cũng đúng.

Phép tính đúng đó là: ………………………………

c) Em hãy chuyển chỗ ba que tính để được phép tính mới cũng đúng.

Phép tính đúng đó là: ………………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Tuần 33.

Bài 8. b) 55 + 36 = 91 c) 26 + 35 = 61

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33 – Đề số 2

1.Viết số 1 ; 2 ; 5 thích hợp vào chỗ trống :

a)

2

=

+

b)

5

=

+

+

+

+

c)

5

=

+

+

d)

10

=

+

+

+

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Hãy kể đầy đủ tên các giấy tờ bạc có mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng .

Tiền Việt Nam có các tờ giấy bạc mệnh giá hơn 1 nghìn đồng là :

  1. Loại 100 đồng và loại 200 đồng.

  2. Loại 100 đồng và loại 500 đồng.

  3. Loại 100 đồng , lạo 200 đồng , loại 300 đồng .

  4. Loại 100 đồng , loại 200 đồng , và loại 500 đồng .

3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S :

1 nghìn đồng đổi được :

a) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …

b) 2 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …

c) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng …

4. Viết tổng số tiền vào ô trống :

Các tờ giấy bạc

Tổng số tiền

100 đồng 100 đồng

200 đồng 200 đồng 200 đồng

100 đồng 100 đồng 100 đồng

200 đồng 200 đồng

100 đồng 500 đồng

200 đồng 200 đồng

5. Tính :

a) 250 cm + 310 cm = …… c) 165 km + 21 km = ……..

b) 735 – 203 m = ………… d) 596 dm – 92 dm = ……..

6. Tìm x :

a) x + 123 = 579 b) 20 + x = 543

…………….. ……………..

…………….. ……………..

…………….. ……………..

c) x – 205 = 301 d) 576 – x = 53

…………….. ……………..

…………….. ……………..

…………….. ……………..

7. Viết số thích hợp vào ô trống :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 2 chọn lọc, hay khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 31

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 32

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 34

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 35

1 2,932 05/11/2024
Mua tài liệu