Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (Kết nối tri thức) Tuần 30 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 sách Kết nối tri thức có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 2.

1 10116 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 30

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 – Đề số 1

Bài 1. Đặt tính rồi tính

675 – 46

……………..

……………..

……………..

537 – 387

……………..

……………..

……………..

851 – 534

……………..

……………..

……………..

764 – 725

……………..

……………..

……………..

Bài 2. Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó

Bài 3. Thôn Thượng có 574 người, thôn Hạ có 456 người. Hỏi thôn Thượng có nhiều hơn thôn Hạ bao nhiêu người?

Bài giải

Bài 4. Tính

a) 982 – 436 – 156 = …………………………….

b) 857 – 364 – 93 = ………………………………

Bài 5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống

Bài 6. Ở trường Lê Lợi, khối lớp 2 có 356 học sinh, khối lớp 3 có ít hơn khối lớp 2 là 65 học sinh. Hỏi:

a) Khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

b) Cả khối lớp 2 và khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

Bài 7. Số?

a)

b)

Bài 8. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Lấy các que tính xếp thành số 358 như hình dưới đây

a) Chuyển chỗ một que tính được số lớn nhất có thể là ………………….

b) Chuyển chỗ một que tính được số bé nhất có thể là …………………..

c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất ở trên là …………………………..

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Tuần 30.

Bài 8. a) 959; b) 258 c) 959 – 258 = 701

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 – Đề số 2

1. Nối ( theo mẫu ) :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30

2. Nối ( theo mẫu ) :

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 (ảnh 2)

3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :

a) 2 m = 20 cm …

e) 40 cm = 4 dm…

b) 2 m = 20 dm …

g) 40 cm = 4 m…

c) 3 dm = 30 mm…

h) 50 mm = 5 dm…

d) 3 dm = 30 cm…

i) 50 mm = 5 cm…

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 3 m = … dm b) 20 dm = … m

5m = … dm 60 dm = … m

5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 2 cm = … mm b) 50 mm = … cm

4 cm = … mm 90 mm = … cm

6. Tính :

a) 36m + 28 m = … 18 mm + 7 mm = …

b) 42 m – 24 m = … 35 mm – 9 mm = …

c) 4 km x 6 = … 5 km x 8 = …

d) 32 km : 4 = … 45 km : 5 = …

7. Tấm vải xanh dài 18 m , tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh là 7m . Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ?

8. Viết số thích hợp vào ô trống :

23 m

-

=

15 m

23 m

-

=

8 m

9. Tính :

3 m – 2 dm = ………..

= ………..

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 2 chọn lọc, hay khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 31

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 32

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 34

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 35

1 10116 lượt xem
Mua tài liệu