Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (Kết nối tri thức) Tuần 20 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 20 sách Kết nối tri thức có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 2.
Chỉ từ 180k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 20
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 20 – Đề số 1
Bài 1. Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2; 4; 6; …; …..; 12; ……; …..; ……; 20.
Bài 2. Tính nhẩm
5 × 1 = …… 5 × 3 = …..
5 × 2 = …… 5 × 5 = …..
5 × 4 = …… 5 × 8 = ……
5 × 6 = …… 5 × 9 = ……
Bài 3. Số?
Thừa số |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thừa số |
2 |
3 |
6 |
1 |
4 |
8 |
7 |
Tích |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 4. Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
5; 10; ….; ….; 25; …; ….; ….; ….; …..
Bài 5. Số?
a)
2 × |
|
= 4 |
5 × |
|
= 15 |
2 × |
|
= 12 |
5 × |
|
= 30 |
b)
Bài 6. Tính nhẩm
2 × 3 = …. |
2 × 4 = …. |
5 × 2 = …. |
5 × 7 = …. |
6 : 2 = ….. |
8 : 2 = …. |
10 : 5 = …. |
35 : 5 = …. |
6 : 3 = …. |
8 : 4 = …. |
10 : 2 = …. |
35 : 7 = …. |
Bài 7. Chị Lan đan mũ bằng len, mỗi cuộn len đan được 5 chiếc mũ. Hỏi với 4 cuộn len như vậy, chị Lan đan được bao nhiêu chiếc mũ?
Bài giải
Bài 8. Số?
Bạn Hoa có 10 chiếc bút chì và chia đều cho các bạn.
a) Chia đều cho 2 bạn:
Mỗi bạn được chiếc bút chì.
b) Chia đều cho 5 bạn:
Mỗi bạn được chiếc bút chì.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 20 – Đề số 2
1. Nối phép tính với kết quả đúng :
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
* Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 2 ; 4 ; 8 ; 6 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ;18 ; 20 …..
b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 …...
* Các số dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :
c) 30 ; 27 ; 24 ; 18 ; 15 ; 21 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 …..
d) 30 ; 27 ; 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 …..
3. Đúng ghi Đ , sai ghi S . Viết phép nhân đúng hay sai ?
* Có tất cả bao nhiêu con gà ?
a) 2 x 3 = 6 ( con ) …. b) 3 x 2 = 6 ( con ) ….
* Có tất cả bao nhiêu con mèo ?
c) 2 x 3 = 6 ( con ) …. d) 3 x 2 = 6 ( con ) ….
4. Viết số thích hợp vào ô trống :
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
3 |
2 |
1 |
5 |
7 |
9 |
8 |
6 |
4 |
10 |
Tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.Số ?
6. Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi . Hỏi 6 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi ?
7. Mỗi túi gạo có 3 kg gạo . Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
8. Viết tiếp ba số nữa :
a) 8 ; 10 ; 12 ; … ; … ; …. ; 20.
b) 20 ; 18 ; 16 ; … ; … ; …. ; 8.
c) 12 ; 15 ; 18 ; … ; … ; …. ; 30.
d) 24 ; 21 ; 18 ; … ; … ; …. ; 6.
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 2 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 21
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 22
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23
Xem thêm các chương trình khác: