150 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6 (Friends plus): Survival có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: Survival có lời giải chi tiết sách Friends plus gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 6 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6 (Friends plus): Survival
I. Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets.
1. If you _____________ (not go) to bed, you’ll be tired.
2. Marie _____________ (be) confused if we’re late for her party.
3. What will you do if you ________________ (not pass) your exams?
4. Cara ______________ (not become) a famous singer if she doesn’t practise.
5. If it rains today, we _______________ (not go) for a walk.
6. If I see their DVDs in the shops, I ________________ (buy) them.
Đáp án:
1. If you _____don’t go________ (not go) to bed, you’ll be tired.
2. Marie ______will be_______ (be) confused if we’re late for her party.
3. What will you do if you _____don’t pass___________ (not pass) your exams?
4. Cara ____won’t become__________ (not become) a famous singer if she doesn’t practise.
5. If it rains today, we ________won’t go_______ (not go) for a walk.
6. If I see their DVDs in the shops, I _______will buy_________ (buy) them.
II. Choose the correct answer
1. This guidebook is ________________ because it teaches you about relaxation, useful skills, and time management.
A. friendly
B. practical
C. competitive
2. Linda hated working in advertising - it was so ________________. You have to try to be more successful than other businesses.
A. fit
B. competitive
C. bossy
3. The English are very ________________. It takes US some time to get to know
A. reserved
B. friendly
C. fit
4. I don’t know if I’ll be ________________ enough to take part in the running race.
A. practical
B. shy
C. fit
5. Mary was very ________________, and I liked her immediately.
A. fit
B. friendly
C. reserved
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. A |
4. C |
5. B |
III. Read the following tips, and write the first conditional sentences to give pieces of advice
Example: Make a fire during the day.
—> If you make a fire during the day, people will see it and come to rescue you.
1. Wear boots and clothes with long sleeves even when it’s hot.
________________________________________________________________
2. Look for water before you look for food.
________________________________________________________________
3. Don’t eat colourful mushrooms!
________________________________________________________________
4. Learn where the North Star is.
________________________________________________________________
5. Always walk in one direction.
________________________________________________________________
6. You’re lost and you find a river.
_______________________________________________________________
Đáp án:
1. If you wear boots and clothes with long sleeves even when it’s hot, you won’t get bites from insects or snakes.
2. If you look for water before you look for food, you won’t be thirsty.
3. If you eat colourful mushrooms, you’ll be die because they’re poisonous.
4. If you learn where the North Star is, you’ll find the north direction.
5. If you always walk in direction, you won’t walk around.
6. If you’re lost and you find a river, you’ll follow it and get to a town or the sea.
IV. Read the text, and mark the sentences T (true), or F (false).
The ability to make fire is also a survival skill both with and without fire lighting equipment. Training and practice of the skill is very important.
The old saying is that you can survive three minutes without air, three days without water and three weeks without food is useful. Always carry plenty of water, learn all you can about water and its nature.
Although we can use a mobile phone to send signals, it’s really necessary to carry with you a map and a mirror, a torch and a whistle to give signals.
1. We can only make fire with fire lighting equipment.
2. We must learn and practise making a fire.
3. Water is less important than food in a journey.
4. We can’t use a mobile phone to give signals during travel.
5. We should carry some items necessary to give signals.
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. F |
4. F |
5. T |
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 6 (Friends Plus): Survival
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Application |
n |
/ˌæplɪˈkeɪʃən/ |
Ứng dụng, phần mềm |
Avoid |
v |
/əˈvɔɪd/ |
Tránh xa |
Bossy |
a |
/ˈbɒsi/ |
Hống hách, hách dịch |
Challenging |
a |
/ˈtʃælɪndʒɪŋ/ |
Đầy thách thức |
Charge |
v |
/tʃɑːdʒ/ |
Nạp điện, sạc |
Compass |
n |
/ˈkʌmpəs/ |
La bàn |
Competitive |
a |
/kəmˈpetɪtɪv/ |
Có tính cạnh tranh |
Experienced |
a |
/ɪkˈspɪəriənst/ |
Có kinh nghiệm |
First-aid kit |
n |
/ˌfɜːstˈeɪdˌkɪt/ |
Túi/ hộp sơ cứu |
Fit |
a |
/fɪt/ |
Khoẻ mạnh |
GPS |
n |
/ˌdʒiːpiːˈes/ |
Hệ thống định vị |
Imperative |
n |
/ɪmˈperətɪv/ |
Dạng mệnh lệnh |
Millitary |
a |
/ˈmɪlɪtəri/ |
Thuộc về quân sự |
Panic |
v |
/ˈpænɪk/ |
Hoảng sợ |
Practical |
n |
/ˈpræktɪkəl/ |
Thực tế, thực dụng |
Problem people |
a |
/ˈprɒbləmˈpiːpəl/ |
Học sinh chưa ngoan |
Quality |
n |
/ˈkwɒləti/ |
Phẩm chất |
Reserved |
a |
/rɪˈzɜːvd/ |
Kín tiếng, dè dặt |
Safety vest |
n |
/ˈseɪftivest/ |
Áo bảo hộ |
Satellite |
n |
/ˈsætəlaɪt/ |
Vệ tinh nhân tạo (sử dụng cho viễn thông) |
Shelter |
n |
/ˈʃeltər/ |
Nơi trú ẩn |
Solo |
adv |
/ˈsəʊləʊ/ |
Một mình |
Stay alive |
v |
/steɪəˈlaɪv/ |
Sống sót |
Stay confident |
v |
/steɪˈkɒnfɪdənt/ |
Tỏ ra tự tin |
Survival |
n |
/səˈvaɪvəl/ |
Sự sống sót, sinh tồn |
Survive |
v |
/səˈvaɪv/ |
Sống sót, sinh tồn |
Take risks |
v |
/ˈteɪkrisks/ |
Liều lĩnh, nạo hiểm |
Tough |
a |
/tʌf/ |
Khắc nghiệt |
Track |
v |
/træk/ |
Theo dõi, truy lùng |
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo