150 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Friends plus): Achieve có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Achieve có lời giải chi tiết sách Friends plus gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 5 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Friends plus): Achieve
I. Complete the text with comparative or superlative adjectives.
I’ve got three really good friends - Mai, Lan and Hoa. Mai is _______________ (1. old) than us - she’s fourteen and we’re all thirteen. Lan is the ________________ (2. young) she had her thirteenth birthday last week. Hoa is the ______________ (3. tall) - she’s one metre seventy. I’m only one metre fifty, but Mai is __________________ (4. short) than me - she’s only one metre fourty-five.
The ___________________ (5. intelligent) person is definitely Mai. But Lan is _________________ (6. artistic) than Mai. She can paint really good pictures. Hoa is the _________________ (7. funny) person I know. I’m ____________________ (8. quiet) than all of them, but we always have fun.
Đáp án:
I’ve got three really good friends - Mai, Lan and Hoa. Mai is _______older________ (1. old) than us - she’s fourteen and we’re all thirteen. Lan is the _______youngest_________ (2. young) she had her thirteenth birthday last week. Hoa is the ________tallest______ (3. tall) - she’s one metre seventy. I’m only one metre fifty, but Mai is _________shorter_________ (4. short) than me - she’s only one metre fourty-five.
The _________most intelligent__________ (5. intelligent) person is definitely Mai. But Lan is _______more artistic__________ (6. artistic) than Mai. She can paint really good pictures. Hoa is the _____funniest____________ (7. funny) person I know. I’m ________quieter____________ (8. quiet) than all of them, but we always have fun.
II. Read the descriptions and complete the sentences with the words given below
teacher |
waitress |
mechanic |
nurse |
fire fighter |
manager |
1. She works in a hospital. It’s a hard job. She’s a _____________________ .
2. He works in a garage. It’s a hard job. He’s a ____________________ .
3. She works in an office. It’s a well-paid job. She’s a ____________________ .
4. She works in a café. It’s a tiring job. She’s a ____________________ .
5. He works in a school. It’s a stressing job. He’s a ____________________ .
6. He works in many places. It's a dangerous job. He’s a ____________________.
Đáp án:
1. nurse |
2. mechanic |
3. manager |
4. waitress |
5. teacher |
6. fire fighter |
III. Choose the correct words
1. The average American throws out over 2 grams / kilograms / tons of rubbish every day.
2. Americans read about 10 seconds / minutes / hours a day.
3. The average American eats nearly 6 grams / kilograms / tons of ice cream per year.
4. More than half of a hundred / thousand / million people in America experience homeless one night.
5. Each family in the USA gets 2 pieces of personal mail every day / month / year.
6. The USA has got more than 1 dozen / hundred / thousand gold medals in the history of the Olympic Games.
7. Each American drinks 1 dozen / hundred / thousand litres of beer per year.
Đáp án:
1. The average American throws out over 2 kilograms of rubbish every day.
2. Americans read about 10 minutes a day.
3. The average American eats nearly 6 kilograms of ice cream per year.
4. More than half of a million people in America experience homeless one night.
5. Each family in the USA gets 2 pieces of personal mail every month.
6. The USA has got more than 1 thousand gold medals in the history of the Olympic Games.
7. Each American drinks 1 hundred litres of beer per year.
IV. Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.
1. he / swim / could / the / river / in .
_____________________________________________________________
2. children / read / most / can’t / until / six / they / are .
_____________________________________________________________
3. is/ high / Mount Everest / how / ?
_____________________________________________________________
4. run / Carl Lewis / how / could / fast / ?
_____________________________________________________________
5. you / guitar / can / play / the / ?
_____________________________________________________________
Đáp án:
1. He could swim in the river.
2. Most children can’t read until they are six.
3. How is Mount Everest high?
4. How could Carl Lewis run fast?
5. Can you play the guitar?
V. Read the text and mark the sentences T (true), or F (false).
Some people call Stephen Wiltshire “the human camera”. Stephen was in a helicopter for twenty minutes, above London, and then he drew pictures of the city from memory. Stephen wasn‟t bom in London and he doesn’t know the city, but in twenty minutes he memorized hundreds of buildings. His pictures weren’t perfect, but they were very detailed.
Most people haven’t got a photographic memory like Stephen. In fact, the maximum number of things people can usually remember from a list is about six or seven. But it is possible to train your brain.
For example, Mahavir Jain, from India, memorized 18,000 words and definitions from an English dictionary. His English exams were easy after that and now he owns three English schools.
People also try to memorize pi. For most people at school, 3.142 is enough, but Akira Haraguchi, from Japan, once recited 100,000 digits of pi in sixteen hours. He started at 9.30 a.m. on a Tuesday and finished at 1.28 a.m. the next day. It was a record.
There are also memory superstars. Dominic O’Brien was first interested in memory after he left school and he started to train his memory. In 1991 he won the World Memory Championships. He was World Memory Championship seven more times between 1992 and 2001. In 2002 Dominic memorized the order of cards in fifty-four packs of playing cards. That’s 2,808 cards. The world record was 2,704 cards. When he repeated the cards, Dominic was wrong only eight times.
1. Stephen Wiltshire was bom in London.
2. Stephen drew a helicopter.
3. Mahavir Jain learned 18,000 words and their meanings.
4. Akira Haraguchi learned 100,000 digits of pi in 16 hours.
5. Dominic O'Brien was World Memory Championship seven times.
Đáp án:
1. F |
2. F |
3. T |
4. F |
5. F |
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 5 (Friends Plus): Achieve
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Astronaut |
n |
/ˈæstrənɔːt / |
Nhà du hành vũ trụ |
Average |
n |
/ˈævərɪdʒ/ |
Mức trung bình |
Baked |
a |
/beɪkt/ |
Đồ nướng bỏ lò |
Biographical |
a |
/ˌbaɪəˈɡræfɪkəl/ |
Thuộc về tiểu sự |
Bodybuilder |
n |
/ˈbɒdiˌbɪldər/ |
Người tập thể hình |
Bodybuilding |
n |
/ˈbɒdiˌbɪldɪŋ/ |
Môn thể dục thể hình |
Breast |
n |
/brest/ |
Ức (gà, vịt …) |
Calorie |
n |
/ˈkæləri/ |
Đơn vị đo giá trị năng lượng của thực phẩm, calo |
Carbohydrate |
n |
/ˌkɑːbəʊˈhaɪdreɪt/ |
Chất bột đường |
Compose |
v |
/kəmˈpəʊz/ |
Sáng tác |
Composer |
n |
/kəmˈpəʊzər/ |
Nhà soạn nhạc |
Decade |
n |
/ˈdekeɪd/ |
Thập niên |
Detective story |
n |
/dɪˈtektɪvˈstɔːri/ |
Truyện trinh thám |
Equation |
n |
/ɪˈkweɪʒən/ |
Phương trình toán học |
Expert |
n |
/ˈekspɜːt/ |
Nhà thông thái, chuyên gia |
Fraction |
n |
/ˈfrækʃən/ |
Phân số |
Genius |
n |
/ˈdʒiːniəs/ |
Thiên tài |
Grilled |
a |
/ɡrɪld/ |
Đồ nướng vỉ |
Hard-boiled eggs |
n |
/ˌhɑːdˈbɔɪldˈeɡz/ |
Trứng luộc chín |
Nuscle |
n |
/ˈmʌsəl/ |
Cơ bắp, sợi cơ |
Nutrient |
n |
/ˈnjuːtriənt/ |
Dưỡng chất |
Para-cycling |
n |
/ˈpærəˈsaɪklɪŋ/ |
Môn đua xe dành cho người khuyết tật |
Potassim |
n |
/pəˈtæsiəm/ |
Nguyên tố ka-li (k), chất kiềm |
Protein |
n |
/ˈprəʊtiːn/ |
Chất đạm |
Publish |
v |
/ˈpʌblɪʃ/ |
Xuất bản |
Reduce |
v |
/rɪˈdʒuːs/ |
Giảm nhẹ |
Scrambled eggs |
n |
/ˌskræmbəldˈeɡz/ |
Món trứng quậy |
Shake |
n |
/ʃeɪk/ |
Đồ uống có sữa, kem và hương liệu |
Soft-boiled eggs |
n |
/ˌsɒftˈbɔɪldegz/ |
Trứng lòng đào |
Speed |
n |
/spiːd/ |
Vận tốc |
Translation |
n |
/trænzˈleɪʃən/ |
Bản dịch |
Weird |
a |
/wɪəd/ |
Huyền bí, khác lạ |
Whey |
n |
/weɪ/ |
Nước dạng sữa |
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo