150 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Friends plus): The past có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: The past có lời giải chi tiết sách Friends plus gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 3 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Friends plus): The past
I. Choose the word or phrase that best completes each sentence. Write A, B, or C in the blank.
1. The woman ______ at the supermarket last Sunday.
A. was
B. were
C. be
2. In the past, _________ people couldn’t attend universities.
A. cruel
B. poor
C. rich
3. There______ many toys in his bedroom when he was a child.
A. was
B. be
C. were
4. My sister _________ there for one hour and waited for him.
A. met
B. stayed
C. gave
5. My family members _________ happy with the film last night.
A. were
B. was
C. be
6. In 1500 Leonardo da Vinci _________ a flying machine.
A. wrote
B. ruled
C. invented
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
5. A |
6. C |
II. Put the words in the correct order to make sentences. Use the past simple form of the verb.
1. finish/ ago/ the/ ten/ film/ minutes/
___________________________________________
2. a month/ we/ school/ ago/ start/
___________________________________________
3. two/ my sister/ weeks/ graduate from high school/ ago/
___________________________________________
Đáp án:
1. The film finished ten minutes ago.
2. We started school a month ago.
3. My sister graduated from high school two weeks ago.
III. Put the verbs in brackets in the past simple forms
1. My grandfather _____________ (teach) me how to paint.
2. Where _____________ (you/ grow) up?
3. At first, we _____________ (not get) on very well.
4. _____________ (you/ enjoy) the concert last night?
5. My sister _____________ (finish) high school last year.
6. She _____________ (study) Russian when she was at school.
Đáp án:
1. My grandfather _______taught______ (teach) me how to paint.
2. Where ______did you grow up_______ (you/ grow) up?
3. At first, we _____didn’t get________ (not get) on very well.
4. ____Did you enjoy _________ (you/ enjoy) the concert last night?
5. My sister _________finished____ (finish) high school last year.
6. She _____studied________ (study) Russian when she was at school.
IV. Choose the corect words
1. J.K. Rowling was very (poor/ awful) when she wrote the first Harry Potter book.
2. The Simpsons are (enormous/ popular) cartoon characters in America.
3. He’s very lazy and he is (popular/ unpopular) with the teachers, but his classmates like him.
4. The film was (exciting/ boring), but the acotors were good.
5. It was (brave/ awful) of you to speak in front of all those people.
Đáp án:
1. J.K. Rowling was very poor when she wrote the first Harry Potter book.
2. The Simpsons are popular cartoon characters in America.
3. He’s very lazy and he is unpopular with the teachers, but his classmates like him.
4. The film was boring, but the acotors were good.
5. It was brave of you to speak in front of all those people.
V. Read the text, and answer the questions
Ancient Egyptians lived along the banks of the Nile River in norh - east Africa. Pharaohs ruled this great and powerful empire for more than 2,500 years. The ancient Egyptians lived in houses made of mud bricks but they could also build houses and huge pyramids from stone. They worked as farmers and artists. They hunted animals and fished on the Nile River. They also had boats and transported food and other goods along the river. In their free time they played music or board games. Only wealthy boys went to school. They studied hieroglyphics - the ancient Egyptian writing. Ancient Egypt had a great civilization which many people still study and admire today.
1. Where did ancient Egytians live?
___________________________________________
2. How long did the Ancient Egyptian Empire last?
___________________________________________
3. What could ancient Egyptians build?
___________________________________________
4. What did they do with the Nile River?
___________________________________________
5. What did they do in their free time?
___________________________________________
Đáp án:
1. They lived along the banks of the Nile River in north - east Africa?
2. It lasted more than 2,500 years.
3. They could build houses and huge pyramids from stone.
4. They fished on the river and transported food and other goods along the river.
5. They played music or board games.
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 3 (Friends Plus): The past
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Admire |
v |
/ədˈmaɪər/ |
Ngưỡng mộ |
Astronomer |
n |
/əˈstrɒnəmər/ |
Nhà thiên văn học |
Battle |
n |
/ˈbætəl/ |
Trận chiến, cuộc chiến |
Brilliant |
a |
/ˈbrɪljənt/ |
Tuyệt vời |
Celebrate |
v |
/ˈseləbreɪt/ |
Ăn mừng |
Cruel |
a |
/ˈkruːəl/ |
Độc ác |
Enormous |
a |
/ɪˈnɔːməs/ |
To lớn, vĩ đại |
Exhibit |
n |
/ɪɡˈzɪbɪt/ |
Đồ triển lãm |
Exhibition |
n |
/ˌeksɪˈbɪʃən/ |
Cuộc triển lãm |
Fantastic |
a |
/fænˈtæstɪk/ |
Tuyệt vời |
Galaxy |
n |
/ˈɡæləksi/ |
Thiên hà |
Invade |
v |
/ɪnˈveɪd/ |
Xâm lược |
Invention |
n |
/ɪnˈvenʃən/ |
Phát minh |
Memorable |
a |
/ˈmemərəbəl/ |
Đáng nhớ |
Parachute |
n |
/ˈpærəʃuːt/ |
Dù (để nhảy dù) |
Rule |
v |
/ruːl/ |
Trị vì, lãnh đạo |
Settler |
n |
/ˈsetlər/ |
Người khai hoang, người nhập cư |
Slave |
n |
/sleɪv/ |
Người nô lệ |
Slavery |
n |
/ˈsleɪvəri/ |
Chế độ nô lệ |
Telescope |
n |
/ˈtelɪskəʊp/ |
Kính viễn vọng |
Universe |
n |
/ˈjuːnɪvɜːs/ |
Thế giới |
Victory |
n |
/ˈvɪktəri/ |
Chiến thắng |
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo