150 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Friends plus): Communication có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Communication có lời giải chi tiết sách Friends plus gồm bài tập và trên 150 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 2 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.
Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Friends plus): Communication
I. Choose the correct answer A, B, C or D
1. A study shows that teenagers use text messaging to communicate with other friends more than _____________.
A. to send email.
B. to write letters
C. emailing
D. texting
2. Email, and chat rooms let children ____________ with friends and family members.
A. talk
B. say
C. speak
D. communicate
3. Do you speand a lot of time ______________ to music?
A. listen
B. to listen
C. listening
D. to be listening
4. Communicating without the use of ____________ or written language is called “non-verbal communication”.
A. speaking
B. oral
C. verbal
D. mouth
5. They are accustomed _____________ using smart phone every day.
A. to
B. with
C. for
D. at
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. C |
4. B |
5. A |
II. Word form
1. She will try to finish ______________ soon. (assign)
2. The film was so boring that he almost fell asleep ____________. (instant)
3. Message board is an online _____________ group where you can post comments about a particular issue or topic and reply to other postings. (discuss)
4. Sarah is a ______________ girl. I really enjoy talking to her. (communicate)
Đáp án:
1. She will try to finish ____assignment__________ soon. (assign)
2. The film was so boring that he almost fell asleep _______instantly_____. (instant)
3. Message board is an online ______discussion_______ group where you can post comments about a particular issue or topic and reply to other postings. (discuss)
4. Sarah is a ________communicative______ girl. I really enjoy talking to her. (communicate)
III. Complete these sentences with either the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets
1. David never _______________ (to clean) up after his mess.
2. Deborah _______________ (to prepare) dinner at the moment.
3. I _______________ (to talk) with my friend now.
4. Look! Our cat _______________ (to sleep)
5. We _______________ (to have) a briefing every Monday morning.
6. _______________ (he/ to play) football now?
Đáp án:
1. David never _________cleans______ (to clean) up after his mess.
2. Deborah _________is preparing______ (to prepare) dinner at the moment.
3. I ______am talking_________ (to talk) with my friend now.
4. Look! Our cat _______is sleeping________ (to sleep)
5. We _______have________ (to have) a briefing every Monday morning.
6. ________Is he playing_______ (he/ to play) football now?
IV. Read the text, and mark the sentences T (true), F (false) or DS (doesn’t say).
Texting Teens
Recent surveys show a dramatic increase in the amount of texting by teenagers. One survey says that more than 66% of teenagers own a mobile, and they send about 190 texts per week! Some teenagers send hundreds of texts a day. In fact, many teenagers spend so much time texting, they can‟t imagine life without their mobile.
So why do teenagers like texting? What makes it better than phone calls? Many teens say that texting is easier, faster and more fun. Texts are private - they can send texts during class time and no one can hear what they‟re saying. Texts are cheaper - on a lot of phones, and you can have unlimited texts: it makes no difference if you send one text or a hundred texts, the cost is the same.
Teenagers also say that texting is the best way to stay in touch with friends. They don‟t feel lonely or sad because they can talk to their friends any time. It‟s nice to get texts from friends, and it helps them feel relaxed if they are nervous or depressed. But texting has a negative side too. Too much texting can make your thumbs hurt!
1. Teenagers are texting more than before.
2. Some teenagers send a hundred texts per hour.
3. Many teenagers have problems without their phone.
4. Teenagers often send texts to their parents.
5. Teenagers have very high phone bills.
6. Texting makes teenagers feel happy.
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. DS |
4. DS |
5. F |
6. T |
V. Fill in the blank with the suitable words
fax |
beepers |
computers |
answering phone |
mobile phone |
1. Nowadays people can use ______________ to chat on the internet.
2. If you want to send a letter very fast, you can ______________ it.
3. People no longer use ______________ to communicate.
4. People can use the ______________ to talk from any place in the world.
5. If you are not at home, you’d better use an ______________ to receive your calls.
Đáp án:
1. Nowadays people can use _______computer_______ to chat on the internet.
2. If you want to send a letter very fast, you can ______fax________ it.
3. People no longer use ______beepers________ to communicate.
4. People can use the ______mobile phone________ to talk from any place in the world.
5. If you are not at home, you’d better use an ______answering________ to receive your calls.
Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 2 (Friends Plus): Communication
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Aspect |
n |
/ˈæspekt/ |
Mặt, khía cạnh |
Code |
n |
/kəʊd/ |
Bảng mã |
Commnet |
n |
/ˈkɒment/ |
Lời bình luận |
Communicate |
v |
/kəˈmjuːnɪkeɪt/ |
Giao tiếp, liên lạc |
Credit |
n |
/ˈkredɪt/ |
Tiền trong tài khoản |
Emoji |
n |
/ɪˈməʊdʒi/ |
Kí tự dạng hình ảnh |
Emoticon |
n |
/ɪˈməʊtɪkɒn/ |
Chuỗi kí tự biểu thị trạng thái khuôn mặt |
Hang up |
v |
/hæŋ ʌp/ |
Gác máy điện thoại |
Index |
n |
/ˈɪndeks/ |
Chỉ số |
Instant |
a |
/ˈɪnstənt/ |
Cấp tốc, nhanh gọn |
Inventor |
n |
/ɪnˈventə(r)/ |
Nhà phát minh |
Line |
n |
/laɪn/ |
Đường truyền |
Ligua franca |
n |
/ˌlɪŋɡwə ˈfræŋkə/ |
Ngôn ngữ chung |
Media |
n |
/ˈmiːdiə/ |
Truyền thông |
Proficiency |
n |
/prəˈfɪʃnsi/ |
Sự thông thạo |
Rank |
v |
/ræŋk/ |
Xếp hạng |
Speak up |
v |
/spiːk ʌp/ |
Nói to lên |
Survey |
n |
/ˈsɜːveɪ/ |
Cuộc khảo sát |
Top up |
v |
/tɒp ʌp/ |
Nạp thêm tiền vào tài khoản điện thoại |
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo