150 Bài tập Tiếng Anh 7 Start Unit (Friends plus): Welcome back có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Start Unit: Welcome back có lời giải chi tiết sách Friends plus gồm bài tập và trên 70 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Start Unit lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.
Bài tập Tiếng Anh 7 Start Unit (Friends plus): Welcome back
I. Choose the correct answer A, B, C or D
1. _________________ color is your hair? It’s black
A. What
B. Where
C. When
D. Who
2. _________________ children are there in your family? 3 children.
A. Who
B. Why
C. How many
D. How old
3. _________________ are my glasses? They are on your head.
A. What
B. Where
C. When
D. Who
4. _________________ do you play squash? Every weekend.
A. Who
B. How often
C. How many
D. How old
5. _________________ do you have English? On Wednesday and Friday.
A. What
B. How
C. Where
D. When
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. B |
5. D |
II. Complete the sentences with the plural form of the nouns in the bracket
1. Only six …………… are allowed in this lift. (person)
2. I bought three …………… from the market. (fish)
3. Our …………… played happily in the park. (child)
4. Be careful! Those …………… look really sharp. (knife)
5. James’s cats love to chase and catch …………… in our alleyway. (mouse)
6. I have ten …………… in my closet. (scarf)
7. I brush my …………… in the morning. (tooth)
8. People say that a cat has nine ……………. (life)
9. We saw a flock of …………… (goose) in the lake.
Đáp án:
1. Only six ………people…… are allowed in this lift. (person)
2. I bought three ……fish……… from the market. (fish)
3. Our ……children……… played happily in the park. (child)
4. Be careful! Those ………knives…… look really sharp. (knife)
5. James’s cats love to chase and catch ……mice……… in our alleyway. (mouse)
6. I have ten ……scarves……… in my closet. (scarf)
7. I brush my ……teeth……… in the morning. (tooth)
8. People say that a cat has nine ………lives……. (life)
9. We saw a flock of ……geese……… (goose) in the lake.
III. Complete the sentences with the correct nationality. Don’t forget to include the verb
1. I am from Spain.
I am ________________________________
2. You are form France
You ________________________________
3. He is from the USA.
He _________________________________
4. She is from China.
She _________________________________
5. It is from Italy.
It ___________________________________
6. We are from Brazil.
We __________________________________
Đáp án:
1. I am Spainish.
2. You are French.
3. He is American.
4. She is Chinese.
5. It is Italian.
6. We are Brazilian.
IV. Read the article and decide if the sentences are true (T) or false (F).
Does the time really fly?
It was Lunar New Year and I’d returned home for the traditional dinner. We had all finished eating when my sister said, “Has it really been a year since we last sat down for a family meal? Where has the time gone?”
We often say that “time flies”. It’s a saying that means time passes very quickly. Curiously, as we get older, time seems to pass faster and faster. Why does this happen? Some people think that we had fewer new or important events in our lives as we get older. Years seem longer when we were young because many things are happening. Also, time isn’t so important as we get older. Children often count the days until a special event. When we get older, we have too many things to think about.
Luckily, time doesn’t actually pass faster as we get older. A day still has 24 hours and an hour still has 60 minutes. Maybe we need to find a way to slow down our lives and not try to be busy all the time.
1. The writer’s sister feels surprised.
2. The saying “Time flies” means that time passes faster as we grow older.
3. Time is more important when we’re young.
4. According to the writer, times really flies.
5. The writer thinks we should do more things in our lives to make time pass more slowly.
Đáp án:
1. T |
2. T |
3. T |
4. F |
5. F |
Từ vựng Tiếng Anh 7 Start Unit (Friends plus): Welcome back
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. sister |
/ˈsɪstə(r)/ (n) |
: chị (em) gái |
2. brother |
/ˈbrʌðə(r)/ (n) |
: anh (em) trai |
3. uncle |
/ˈʌŋkl/ (n) |
: chú, cậu, bác trái |
4. aunt |
/ɑːnt/ (n) |
: cô, dì, mợ, bác gái |
5. husband |
/ˈhʌzbənd/ (n) |
: chồng |
6. wife |
/waɪf/ (n) |
: vợ |
7. dad |
/dæd/ (n) |
: bố |
8. mom |
/mɒm/ (n) |
: mẹ |
9. grandfather |
/ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n) |
: ông |
10. grandmother |
/ˈɡrænmʌðə(r)/ (n) |
: bà |
11. twin |
/twɪn/ (n) |
: sinh đôi |
12. son |
/sʌn/ (n) |
: con trai (của bố mẹ) |
13. daughter |
/ˈdɔːtə(r)/ (n) |
: con gái (của bố mẹ) |
14. grandson |
/ˈɡrænsʌn/ (n) |
: cháu trai (của ông bà) |
15. granddaughter |
/ˈɡrændɔːtə(r)/ (n) |
: cháu gái (của ông bà) |
16. partner |
/ˈpɑːtnə(r)/ (n) |
: cộng sự, đối tác, bạn đồng hành |
17. cousin |
/ˈkʌzn/ (n) |
: anh (chị/ em) họ |
18. science lab |
/ˈsaɪəns læb/ (n) |
: phòng thí nghiệm khoa học |
19. timetable |
/ˈtaɪmteɪbl/ (n) |
: thời gian biểu, thời khóa biểu |
20. maths |
/mæθs/ (n) |
: môn Toán |
21. homework |
/ˈhəʊmwɜːk/ (n) |
: bài tập về nhà |
22. test |
/test/ (n) |
: bài kiểm tra |
23. history |
/ˈhɪstri/ (n) |
: môn Lịch sử |
24. teacher |
/ˈtiːtʃə(r)/ (n) |
: giáo viên |
25. student |
/ˈstjuːdnt/ (n) |
: học sinh |
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo