Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: Saving energy
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 7: Saving energy hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 9 Unit 7: Saving energy
1. (trang 67 sbt Tiếng Anh 9): Use and, but, because and so to connect each half-sentence in column A with one half-sentence in column B. You can write more than six sentences.
(Sử dụng "and" , 'but", "because" và "so" để kết nối các nửa câu ở cột A và B với nhau. Bạn có thể viết nhiều hơn 6 câu)
A |
B |
1. Ann studied every subject very hard ... 2. Hoa was offered a vacation in Singapore ... 3. Quynh could go to upper- secondary school without taking the entrance examination ... 4. Van Anh was very good at Vietnamese in grade 8 ... 5. Mai tried her best... 6. Trang worked hard on Vietnamese |
a)... she was not happy with her results b)... she is not interested in the subject in grade 9 c)... she won her school's Best Student Prize this year d)... her parents did not let her go to the beach with them e)... her teacher of Vietnamese was very happy f)... she failed the final exam last year |
Đáp án
1-b ( but), 1-c ( so) |
2- c ( because) |
3-c( because) |
4-b ( but), 4-e ( so) |
5-a( but), 5-f ( but) |
6-e( and), 6-f( but) |
2. (trang 67 sbt Tiếng Anh 9): Use and or but to combine two sentences in each pair below into one sentence.
( Dùng or hoặc but để gộp hai câu trong mỗi cặp dưới đây thành một câu)
b) Nga's family is aware of saving energy.
Nga's family can save a lot of money every month.
c) Mrs. Thanh wants to buy energy-saving bulbs
Mrs. Thanh doesn't know where to buy energy-saving bulbs.
d) Mr. Nam found a dripping faucet in his kitchen.
Mr. Nam got a plumber to fix the dripping faucet.
e) The Browns want to use solar energy.
The Browns do not have enough money to buy necessary equipment.
f) Saving energy conserves the Earth's natural resources.
Saving energy helps to protect the environment.
Đáp án
a. Quang sold his old newspaper and bought textbooks for the new school year.
b. Nga’s family is aware of saving energy and (they) can save a lot of money every month.
c. Mrs. Thanh wants to buy energy-saving bulbs but (she) doesn’t know where to buy them.
d. Mr. Nam found a dripping faucet in his kitchen and (he) got a plumber to fix it.
e. The Browns want to use solar energy but (they) do not have enough money to buy necessary equipment.
f. Saving energy conserves the Earth’s natural resources and (it) helps to protect the environment.
Hướng dẫn dịch
a.Quang đã bán tờ báo cũ và mua sách giáo khoa cho năm học mới.
b.Gia đình chị Nga ý thức được việc tiết kiệm năng lượng và (họ) có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền mỗi tháng.
c. Bà Thanh muốn mua bóng đèn tiết kiệm điện nhưng không biết mua ở đâu.
d.Anh Nam tìm thấy một vòi nước nhỏ giọt trong nhà bếp của mình và (anh) đã nhờ một thợ sửa ống nước để sửa nó.
e. Gia đình Browns muốn sử dụng năng lượng mặt trời nhưng (họ) không có đủ tiền để mua các thiết bị cần thiết.
f. Tiết kiệm năng lượng bảo tồn tài nguyên thiên nhiên của Trái đất và (nó) giúp bảo vệ môi trường.
3. (trang 68 sbt Tiếng Anh 9): What do these people do? Match each word with its definition. Write full sentences.
( Những người này làm gì. Nối các từ với định nghĩa và viết một câu hoàn chỉnh)
a) electrician b) plumber c) goldsmith d) carpenter e) locksmith f) bricklayer |
|
1. a person who makes and repairs locks
2. a person who has skills in building with bricks
3. a person whose occupation is the installation, maintenance, repair, or operation of electric equipment and circuitry
4. a person who installs and repairs water pipes
5. a person who makes and repairs articles of gold
6. a skilled worker who makes, finishes, and repairs wooden objects and pieces of furniture
Đáp án
1 - e: A locksmith is a person who makes and repairs locks.
2 - f: A bricklayer is a person who has skills in building with bricks.
3 - a: An electrician is a person whose occupation is the installation, maintenance, repair, or operation of electric equipment and circuitry.
4 - b: A plumber is a person who installs and repairs water pipes.
5 - c: A goldsmith is a person who makes and repairs articles of gold.
6 - d: A carpenter is a skilled worker who makes, finishes, and repairs wooden objects and pieces of furniture.
Hướng dẫn dịch
Thợ khóa là người làm và sửa khóa.Thợ nề là người có kỹ năng xây bằng gạch.Thợ điện là người có nghề nghiệp lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa hoặc vận hành thiết bị điện và mạch điện.Thợ sửa ống nước là người lắp đặt và sửa chữa đường ống nước.Thợ kim hoàn là người chế tạo và sửa chữa các sản phẩm bằng vàng.Thợ mộc là một công nhân lành nghề làm, hoàn thiện và sửa chữa các đồ vật và đồ đạc bằng gỗ.
4. (trang 69 sbt Tiếng Anh 9): Fill in the gap in each sentence below with a suitable phrasal verb in the box.
( Điền vào chỗ trống dưới đây với các cụm từ thích hợp ở trong bảng)
get off turn off go off(1) go off (2) see off come off cut off take off |
|
a) Could you________ the radio? I'm trying to finish this assignment.
b) Remember to_______ your shoes when you go into the temple.
c) Vinh dropped his watch when he was_______ the bus.
d) I got up late in the morning because my alarm clock did not_______
e) My parents _______ me_______ at the railway station
f) The soles of my shoes have_______ .I think I'll have to buy a new pair.
g) Don't eat the meat on the table. I think it has_______ . It smells awful.
h) If you don't pay the bill within two weeks, electricity will be______.
Đáp án
a) turn off |
b) take off |
c) getting off |
d) go off |
e) saw (me) off |
f) come off |
g) gone off |
h) cut off
|
Hướng dẫn dịch
a) Bạn có thể tắt cái đài không? Tôi đang cố gắng hoàn thành nhiệm vụ này.b) Nhớ cởi giày của bạn khi bạn đi vào đền thờ.c) Vinh đã đánh rơi đồng hồ khi anh ấy đang xuống xe buýt.d) Tôi dậy muộn vào buổi sáng vì đồng hồ báo thức của tôi không kêue) Bố mẹ tôi đón tôi ở nhà gaf) Đế giày của tôi bung ra Tôi nghĩ rằng tôi sẽ phải mua một đôi mới.g) Đừng ăn thịt trên bàn. Tôi nghĩ rằng nó có hỏng . Nó có mùi kinh khủng.h) Nếu bạn không thanh toán hóa đơn trong vòng hai tuần, điện sẽ bị cắt
5. (trang 69 sbt Tiếng Anh 9): What do you suggest to the following people?
(Bạn sẽ gợi ý những người dưới đây làm gì)
a) Mr. and Mrs. Robinson have flu.
I suggest they should have some ginger tea.
b) There's a dripping faucet in Mr. Binh's kitchen.
c) The Powells want to cut down on electricity.
d) Mrs. Hanh's motorcycle is using too much gas these days.
e) Hoang's electric fan makes a lot of noise.
f) Mr. Dung is going to buy a new refrigerator.
Hướng dẫn làm bài
b) I suggest he should get the plumber. (Tôi gợi ý ông ấy nên gọi thợ sửa ống nước)
c) I suggest they should use energy-saving furniture. (Tôi gơi ý họ sử dụng thiết bị tiết kiệm điện)
d) I suggest She should use public transportation. (Tôi gợi ý bà ấy nên sử dụng phương tiện công cộng)
e) I suggest he should have the electrician prepare it. (Tôi gợi ý anh ấy nên để thợ điện sửa nó).
f) I suggest he should check it carefully before buying (Tôi gợi ý ôngấy kiểm tra kỹ trước khi mua)
6. (trang 70 sbt Tiếng Anh 9): "To" + verb or verb + "ing"? Use the correct form of a suitable verb from the box to complete each of the sentences below.
( To +V hoặc V+ Ving. Sử dụng dạng đúng của của các động từ trong bảng để hoàn thành các câu dưới đây)
help do use take write save reduce fix spend conserve turn |
Example: a) I need someone to help me with this problem. ( Tôi cần ai đó giúp tôi với vấn đề này )
a) I need someone _____me with this problem.
b) I suggest_____a shortcut through the park. It'll take much less time.
c) We're very worried about ______lots of money on energy in our home
d) Did you remember____ off the lights when you left?
e) I suggest _______energy-saving bulbs___________our electricity bill.
f) John enjoys______ everything in his home by himself.
g) I remember ______________ down her phone number already, but I can't find it anywhere
h) What should I do______________ energy?
i) The villagers are interested in________________ natural resources but they do not know how___________ so.
Hướng dẫn dịch
a. to help |
d. to turn |
g. writing |
b. taking |
e. using – to reduce |
h. to save |
c. spending |
f. fixing |
i. conserving – to do |
7. (trang 71 sbt Tiếng Anh 9): Fill in each gap with ONE suitable word.
( Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp)
People have recycled materials throughout history. Metal tools (1)_______weapons have been melted, reformed, and reused since they came in use thousands of years (2)_______ .The iron, steel, and paper industries have almost always (3)_____ recycled materials.
Recycling saves (4) _______by reducing the need to process new material. The amount of energy saved in (5)________ one aluminum can is equal to the energy in the gasoline that would fill half of that same (6)________ To make an aluminum can from recycled metal takes only 5 percent of the total energy needed to produce the same aluminum can (7) _______ unrecycled materials. Recycled paper and paperboard require 75 percent (8) ______ energy to produce than new products. Significant energy savings result in the recycling of steel and glass, as well.
Recycling also (9) pollution because recycling a product creates less pollution (10)_______ producing a new one. For every ton of newspaper recycled, 7 fewer kilograms of air pollutants are pumped into the atmosphere.
Đáp án
1. and |
6. can |
2. ago |
7. from |
3. used |
8.less |
4. energy |
9. reduces |
5. recycling |
10. than |
Hướng dẫn dịch
Con người tái chế vật liệu suốt quá trình lịch sử. Công cụ và vũ khí ằng kim loại được nung chảy, đúc hình lại và tái sử dụng từ khi chúng đi vòa trong sử dụng hàng nghìn năm trước. Công nghiệp sắt, thép, và giấy hầu như luôn sử dụng nguyên liệu tái chế.
Tái chế tiết kiệm năng lượng bằng việc cắt giảm nhu cầu để sản xuất nguyên liệu mới. Lượng năng lượng tiết kiệm bằng việc tái chế nhôm có thể tương đương năng lượng trong nửa bình dầu hỏa. Để chế tạo nhôm có thể từ vật liệu đã được tái chế mất chỉ 5 % trong tổng năng lượng để sản xuất nhôm tương tự từ vật liêu chưa được tái chế. Giấy tái chế yêu cầu 75% năng lượng để sản xuất sản phẩm giấy mới. Sự tiết kiệm năng lượng đáng kể cũng đã dẫn đến sự tái chế kim loại, kính.
Tái chế cũng cắt giảm ô nhiễm vì tái chế 1 sản phẩm tạo ra ít ô nhiễm hơn là sản xuất 1 cái mới. Mỗi tấn báo được tái chế, sẽ giảm được 7 kilogam chất bẩn, ô nhiễm thải vào không khí.
8. (trang 72 sbt Tiếng Anh 9) Read the tips for saving water and choose the correct title for each tip. Tip 2 has been done for you.
(Đọc các hướng dẫn tiết kiệm nước và chọn tiêu đề đúng cho mỗi hướng dẫn. Hướng dẫn 2 đã được làm sẵn cho bạn.)
TIP TITLES
Kettles
Washing Your Car
Dripping Tap
Toilet
Showers
Washing Food
SAVING WATER TIPS
1.__________
Use a sink with the plug in, or better still use a bowl 'big enough to fit everything in. This stops the tap from running whilst you wash your fruit and vegetables.
2.
A dripping tap can waste over 5,000 liters of water a year and it is usually fixed by replacing the washer.
3.____________
Avoid using the garden hose to wash your car and use a bucket instead. . A bucket uses just 8 liters of water compared to over 200 liters used by the hosepipe.
4. ___________ .
Have a low flush toilet installed as these offer you a choice of long or short flush.
5.___________
Make sure you do not overfill the kettle and boil only what you need.
6.____________
Having a bath uses about 80 liters of water compared to only 35 liters used for a minute shower
Đáp án
1. Washing Food |
2. Dripping tap |
3. Washing Your Car |
4. Toilet |
5. Kettles |
6. Showers |
Hướng dẫn dịch
Tips tiết kiệm nước
1.Rửa thức ăn
Sử dụng bồn rửa với với công tắc, hoặc tốt hơn sử dụng 1 chậu đủ lớn cho mọi thứ. Ddieuf này giúp ngừng vòi nước chảy trong khi bạn rửa hoa quả hay rau
2. Vòi nước chảy nhỏ giọt
Một vòi nước rò rỉ có thể tốn 5,000 lít nước mỗi năm và nó thường xuyên được sửa bằng việc thay gioang
3.Rửa xe
Tránh sử dụng ống vòi trong vườn để rửa ô tô và sử dụng xô chậu thây thế. 1 cái thùng chỉ 8 lít nước so với 200 lít nếu sử dụng vòi ống.
4. Nhà vệ sinh
Cài đặt xả nước toilet chậm sẽ giúp bạn lựa chọn xả dài hay ngắn
5. Đun nước
Chắc chắn bạn không đổ quá đầy ấm điện và đun sôi chỉ lượng mà bạn cần
6. Tắm
Tắm bằng bể tắm mất khoảng 80 lít nước so với 35 lít nếu sử dụng vòi hoa sen
9. (trang 73 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage and fill in each gap with the most suitable word. Circle A, B, C or D.
( Đọc đoạn văn và điển vào chỗ trống từ thích hợp nhất. Khoanh tròn A,B,C,D)
Making improvements to your lighting is one of the fastest ways to cut your _(1) _________bills. An average household uses 10 percent of (2)_________ energybudget for lighting. Using new lighting technologies can (3)____________ lighting energy use in your home (4)__________ 50 percent to 75 percent. Advances in lighting controls offer further energy savings by reducing the (5)__________ of time lights are on but not being used.
Compact Fluorescent Bulbs provide bright, warm light and use about 75 percent (6)_____ energy than standard lighting, produce 75 percent less heat, and (7)__________ up to 10 times longer.
For indoor lighting, use energy efficient compact fluorescent light bulbs (CFLs) in fixtures (8)_________ your home to provide high-quality and high-efficiency lighting. Fluorescent lamps are (9)___________ more efficient than incandescent (standard) bulbs and last about 6 (10)__________ 12 times longer. Today's CFLs offer (11)________ and color rendition that is comparable to incandescent bulbs. Although CFLs cost a bit (12)__________ than incandescent bulbs initially, over their lifetime they are (13)__________ because of how little electricity they use. CFL lighting fixtures now available are compatible with dimmers (14)___________ operate like incandescent fixtures.
1. A. water B. energy 2. A. your B. our 3. A. increase B. produce 4. A. by B. to 5. A. number B. amount 6. A. much B. more 7. A. last B. long 8. A. all B. overall 9. A. well B. many 10. A. between B. and 11. A. bright B. brightness 12. A. more B. less 13. A. expensive B. efficient 14. A. and B. to |
C. gas D. money C. their D. its C. reduce D. add C. for D. of C. mass D. length C. less D. equal C. stay D. keep C. through D. throughout C. great D. much C. to D. or C. clear D. clearance C. bigger D. expensive C. cheaper D. smaller C. so D. because |
Đáp án
1.B |
2. D |
3. C |
4-A |
5. B |
6-C |
7-A |
8-D |
9-D |
11-B |
12-A |
13-C |
14-A |
|
|
Hướng dẫn dịch
Việc cải thiện ánh sáng của bạn là một trong những cách nhanh nhất để cắt giảm hóa đơn năng lượng của bạn. Một hộ gia đình trung bình sử dụng 10 phần trăm ngân sách cho chiếu sáng. Sử dụng các công nghệ chiếu sáng mới có thể cắt giảm sử dụng năng lượng chiếu sáng trong nhà của bạn khỏang 50 đến 75 phần trăm. Những tiến bộ trong điều khiển ánh sáng tiết kiệm thêm năng lượng bằng cách cắtgiảm thời gian của đèn đang bật nhưng không được sử dụng.
Bóng đèn huỳnh quang compact cung cấp ánh sáng ấm, ấm áp và sử dụng năng lượng khoảng 75% năng lợng lớn hơn so với ánh sáng tiêu chuẩn, sản sinh ra ít hơn 75% nhiệt độ, và kéo dài lâ hơn đến 10 lần.
Đối với chiếu sáng trong nhà, hãy sử dụng các bóng đèn huỳnh quang tiết kiệm năng lượng (CFL) trong đồ đạc khắp nhà của bạn để cung cấp ánh sáng chất lượng cao và hiệu quả cao. Đèn huỳnh quang nhiều hiệu quả hơn bóng đèn sợi đốt (tiêu chuẩn) và kéo dài khoảng 6 tới 12 lần. Hôm nay CFLs cung cấp ánh sáng và màu sắc rendition đó là so sánh với bóng đèn sợi đốt. Mặc dù CFLs có chi phí một chút nhiều so với bóng đèn sợi đốt ban đầu, trong suốt cuộc đời của chúng, chúng rẻ hơn vì lượng điện sử dụng ít. Các thiết bị chiếu sáng CFL hiện có sẵn tương thích với bộ làm nguội và hoạt động như thiết bị đèn sợi đốt.
10. (trang 74 sbt Tiếng Anh 9): Use the correct from of the verbs in brackets to complete the sentences.
( Dùng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu)
1. Taking a whole-house approach to _________ energy ensures that dollars we invest to save energy are spent wisely. (SAVE)
2. After gathering information about your home, you can make a list of changes for cost-effective energy ____________ and better comfort and safety. (IMPROVE)
3. You can save energy and money and increase your comfort by properly maintaining and upgrading your (EQUIP)
4. If you plan to buy a new heating system, ask for_________ about the latest technologies available to consumers. (INFORM)
5. Buying a bigger room air-conditioning unit won't necessarily make you feel more ______ during the hot summer months. (COMFORT)
6. You should consider using an interior fan in conjunction with your window air ___________ to spread the cooled air more effectively through your home. (CONDITION)
7. Heating and_________ your home uses more energy and drains more energy money than any other system in your home. (COOL)
8. More than 1.5 million homes and_________ in the United States have invested in solar water heating systems, and more than 90 percent of these customers consider the systems a good investment. (BUSY)
9. The solar water-heating units are __________ friendly and can now be installed on your roof to blend with the architecture of your house. (ENVIRONMENT)
10. Windows can be one of your home's most __________ features. Unfortunately, they can also account for up to 25 percent of your heating and cooling bills. (ATTRACT)
11. Many people realize that installing their home with better windows will improve their home's energy (PERFORM)
12. Take advantage ol daylight by_________ light-colored curtains on your windows to allow daylight to penetrate the room. (USE).
13. For cooking with natural gas, look for blue fames; yellow fames indicate the gas is burning ineffciently and an ________ may be needed. (ADJUST)
14. Appliances account for about 17 percent of your household's energy __________ , with refrigerators, clothes washers, and clothes dryers at the top of the_________ list. (CONSUME)
15. When you're shopping for_________ , think of two price tags. The frst one covers the purchase price. The second price tag is the cost of operation during its lifetime. (APPLY)
Đáp án
1. saving 9. environmentally
2. improvements 10. attractive
3. equipment 11. performance
4. information 12. using
5. comfortable 13. adjustment
6. conditioner 14. consumption/consumption
7. cooling 15. appliances
8. businesses
Hướng dẫn dịch
1. Thực hiện một cách tiếp cận toàn bộ nhà ở để tiết kiệm năng lượng đảm bảo rằng số đô la chúng ta đầu tư để tiết kiệm năng lượng được chi tiêu một cách khôn ngoan
2. Sau khi thu thập thông tin về nhà của bạn, bạn có thể lập một danh sách các thay đổi cho năng lượng hiệu quả về nâng cấp năng lượng và thoải mái hơn và an toàn hơn)
3. Bạn có thể tiết kiệm năng lượng và tiền bạc và tăng sự thoải mái bằng cách duy trì và nâng cấp thiết bị của bạn
4. Nếu bạn dự định mua một hệ thống sưởi ấm mới, hãy hỏi thông tin về các công nghệ mới nhất có sẵn cho người tiêu dùng
5. Mua một máy điều hòa không khí lớn hơn phòng sẽ không nhất thiết làm cho bạn cảm thấy thoải mái hơn trong những tháng mùa hè nóng)
6. Bạn nên cân nhắc việc sử dụng quạt bên trong kết hợp với không khí cửa sổ của bạn để làm cho không khí mát mẻ hơn hiệu quả hơn thông qua nhà bạn)
7. Sưởi ấm và điều hòanhà bạn sử dụng nhiều năng lượng hơn và tiết kiệm năng lượng hơn bất kỳ hệ thống khác trong nhà của bạn
8. Hơn 1,5 triệu gia đình và kinh doanh tại Hoa Kỳ đã đầu tư vào các hệ thống làm nóng nước bằng năng lượng mặt trời, và hơn 90% các khách hàng này cho rằng hệ thống này là một khoản đầu tư tốt
9. Các đơn vị nước nóng năng lượng mặt trời thì thân thiện với môi trường và bây giờ có thể được cài đặt trên mái của bạn để pha trộn với kiến trúc ngôi nhà của bạn
10. Những cái của sổ có thể là một trong những tính năng của nhà bạn hấp dẫn nhất. Thật không may, chúng cũng có thể chiếm đến 25% các hóa đơn làm nóng và làm mát của bạn
11. Nhiều người nhận ra rằng việc cài đặt ngôi nhà của họ với cửa sổ tốt hơn sẽ cải thiện năng lượng hiệu suất nhà của họ
12. Tận dụng ánh sáng ban ngày bằng cách sử dụng màn cửa màu sáng trên cửa sổ của bạn để cho ánh sáng ban ngày xuyên qua phòng
13. Để nấu bằng khí tự nhiên, hãy tìm ngọn lửa màu xanh; ngọn lửa màu vàng cho thấy khí đốt đang cháy một cách hiệu quả và cần có sự điều chỉnh)
14. Thiết bị gia dụng chiếm khoảng 17% tiêu thụ năng lượng của gia đình bạn, với tủ lạnh, máy giặt và máy sấy quần áo ở đầu danh sách tiêu thụ
15. Khi bạn mua thiết bị, hãy nghĩ đến hai thẻ giá. Loại đầu tiên bao gồm giá mua. Thẻ giá thứ hai là chi phí vận hành trong suốt thời gian sử dụng
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 9 (sách mới) | Giải bài tập Toán 9 Tập 1, Tập 2
- Giải sbt Toán 9
- Lý thuyết Toán 9
- Các dạng bài tập Toán lớp 9
- Giáo án Toán lớp 9 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 9 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 9 mới nhất
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9