Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 4: Learning a foreign language
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Learning a foreign language hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9.
Giải SBT Tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Learning a foreign language
1. (trang 36 sbt Tiếng Anh 9): Yesterday you met a friend of yours, Nam. Nam told you a lot of things. Here are some of things he said to you.
( Ngày hôm qua bạn gặp một trong những người bạn của bạn, Nam. Nam đã kể cho bạn nhiều thứ. Đây là một vài thứ anh ấy nói với bạn)
Later that day you told another friend what Nam said. ( Sau đó một ngày bạn kể lại với người bạn khác về cái mà Nam đã nói)
Use reported speech. ( Sử dụng lời nói trần thuật)
Hướng dẫn làm bài
a) He said (that) their new house was beautiful.
b) He said (that) he wanted to be a teacher of English
c) He said (that) he was thinking of going to study English in Australia.
d) He said (that) he couldn’t speak Chinese.
e) He said (that) his sister was then having a wonderful time in Nha Trang.
f) He said (that) he would be very buy that day.
g) He said (that) he had to come to the meeting the next day.
h) He said (that) those roses were for me.
i) He said (that) he was going away for a few days. He would phone me later.
Hướng dẫn dịch
a) Anh ấy nói (rằng) ngôi nhà mới của họ rất đẹp.
b) Anh ấy nói (rằng) anh ấy muốn trở thành giáo viên dạy tiếng Anh
c) Anh ấy nói (rằng) anh ấy đang nghĩ đến việc đi học tiếng Anh ở Úc.
d) Anh ấy nói (rằng) anh ấy không thể nói tiếng Trung.
e) Anh ấy nói (rằng) em gái anh ấy sau đó đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Nha Trang.
f) Anh ấy nói (rằng) anh ấy sẽ rất mua vào ngày hôm đó.
g) Anh ấy nói (rằng) anh ấy phải đến cuộc họp vào ngày hôm sau.
h) Anh ấy nói (rằng) những bông hồng đó là dành cho tôi.
i) Anh ấy nói (rằng) anh ấy sẽ đi xa vài ngày. Anh ấy sẽ gọi cho tôi sau.
2. (trang 37 sbt Tiếng Anh 9): Last summer Nam attended an intensive English course in the UK. He went to see a landlady called Mrs. Smith about a Hat. Nam and Mrs. Smith both asked a lot of questions to each other. Then Nam told you about it. Now suppose you are Nam, report all the questions.
(Mùa hè năm ngoái Nam tham gia một khóa học Tiếng Anh tăng cường ở Anh. Anh ấy đã gặp và hỏi bà chủ tên Smith về căn hộ. Nam và bà Smith hỏi nhau những câu hỏi. Sau đó Nam kể cho bạn nghe về nó. Bây giờ nếu em là Nam, tường thuật lại các câu hỏi)
Examples:
"Where are you from?" Mrs. Smith asked. (" Cháu đến từ đâu ?" Bà Smith hỏi)
She asked me where I was from.
"How many bedrooms are there?" Nam asked. (Có bao nhiêu giường ngủ ạ ?" Nam hỏi)
I asked her how many bedrooms there were.
a) "What sort of heating is there?" Nam asked.
I asked her____________________.
b) "What do you think of the flat?" Mrs. Smith asked.
She asked me___________________.
c) "How far is it to the school?" Nam asked.
I asked her _____________________.
d) "How do you go to school?" Mrs. Smith asked.
She asked me ___________________.
e) "How much is the rent?" Nam asked.
I asked her _____________________.
f) "What sort of carpet do you want to replace?" Mrs. Smith asked.
She asked me____________________.
g) "How often do you want the rent?" Nam asked.
I asked her______________________ .
h) "When are you moving in?" Mrs. Smith asked.
She asked me____________________.
Hướng dẫn làm bài
a) I asked her what sort of heating there was.
b) She asked me what I thought of the flat.
c) I asked her how far it was to the school.
d) She asked me how I went to school.
e) I asked her how much the rent was.
f) She asked me what sort of carpet I wanted to replace.
g) I asked her how often she wanted the rent.
h) She asked me when I was moving in.
Hướng dẫn dịch
a) Tôi hỏi cô ấy loại sưởi ấm ở đó là gì.b) Cô ấy hỏi tôi nghĩ gì về căn hộ.c) Tôi hỏi cô ấy bao xa đến trường.d) Cô ấy hỏi tôi đi học bằng cách nào.e) Tôi hỏi cô ấy tiền thuê nhà là bao nhiêu.f) Cô ấy hỏi tôi muốn thay loại thảm nào.g) Tôi hỏi cô ấy tần suất cô ấy muốn tiền thuê.h) Cô ấy hỏi tôi khi tôi chuyển đến.
3. (trang 38 sbt Tiếng Anh 9): The following are some more questions both Mrs. Smith and Nam asked. Report the question for Nam, but this time you need to use if or whether.
(Bên dưới là những cấu hỏi thêm mà bà Smith và Nam đã hỏi. Tường thuật các câu hỏi cho Nam, nhưng lần này em cần sử dụng cấu trúc "if" hoặc " whether")
Example:
"Are you a student?" Mrs. Smith asked. (" Cháu là học sinh à?" Bà Smith hỏi)
She asked me if/whether I was a student. (Bà ấy hỏi tôi liệu tôi có phải là học sinh không")
a) "Is there a phone?"
I asked her______________________
b) "Do you have many friends?"
She asked me____________________
c) "Is there a fridge in the kitchen?"
I asked her______________________
d) "Do you smoke?"
She asked me____________________
e) "Does the flat have central heating?"
I asked her ______________________
f) "Do you sometimes have a party?"
She asked me_____________________
g) "Can I move the furniture around?"
I asked her_______________________
h) "Do you often get home after 10.30 pm?"
She asked me_____________________
i) "Is there a TV in the bedroom?"
I asked her _______________________
Hướng dẫn làm bài
a) Tôi hỏi cô ấy nếu / có điện thoại không.b) Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có nhiều bạn không.c) Tôi hỏi cô ấy liệu / có tủ lạnh trong nhà bếp không.d) Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có hút thuốc hay không.e) Tôi hỏi cô ấy xem / liệu căn hộ có hệ thống sưởi trung tâm hay không.f) Cô ấy hỏi tôi liệu / có khi nào tôi tổ chức tiệc không.g) Tôi hỏi cô ấy nếu / liệu tôi có thể di chuyển đồ đạc xung quanh hay không.h) Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có thường về nhà sau 10:30 tối không.i) Tôi hỏi cô ấy xem có TV trong phòng ngủ không.
4. (trang 38 sbt Tiếng Anh 9): A new student, Paul, has come to a foreign language college and the students are asking him questions. Imagine that he reports these questions later to an English friend.
(Một học sinh mới, Paul, vừa đến trường đại học ngoại ngữ và các sinh viên hỏi anh ấy các câu hỏi. Tưởng tượng anh ấy tường thuật những câu hỏi ấy cho một người bạn nước Anh)
Example:
"What country do you come from?" said Bill.
Bill asked what country I came from.
a) "Can you speak English?" said Ann.
Ann ______________________
b) "How long are you staying here?" asked Peter.
Peter _____________________
c) "Are you working as well as studying?" said Linda.
Linda_____________________
d) "What are you going to study?" asked Ann.
Ann _____________________
e) "Do you want to buy any second-hand books?" said Bill.
Bill_______________________
f) "What kind of sports do you like best?" asked Peter.
Peter______________________
g) "Are you interested in acting?" said Linda.
Linda______________________
h) "Do you like to join our Drama Group?" asked Linda.
Linda______________________
i) "What do you think of the canteen coffee?" asked Ann.
Ann________________________
j) "What soft drinks do you like?" said Bill.
Bill ________________________
Đáp án
a) Ann asked if/ whether I could speak English.
b) Peter asked how long I was staying there.
c) Linda asked if/ whether I was working as well as studying.
d) Ann asked what I was going to study.
e) Bill asked if/ whether I wanted to buy any second-hand books.
f) Peter asked what kind of sports I liked best.
g) Linda asked if/ whether I was interested in acting.
h) Linda asked if/ whether I liked to join their Dramma Group.
i) Ann asked what I thought of the canteen coffee.
j) Bill asked what soft drinks I asked.
Hướng dẫn dịch
a) Ann hỏi liệu / liệu tôi có thể nói tiếng Anh không.b) Peter hỏi tôi đã ở đó bao lâu.c) Linda hỏi tôi có đang làm việc cũng như học tập không.d) Ann hỏi tôi sẽ học gì.e) Bill hỏi liệu tôi có muốn mua bất kỳ cuốn sách cũ nào không.f) Peter hỏi tôi thích môn thể thao nào nhất.g) Linda hỏi tôi có thích diễn xuất không.h) Linda hỏi tôi có thích tham gia Nhóm Dramma của họ không.i) Ann hỏi tôi nghĩ gì về cà phê căng tin.j) Bill hỏi tôi hỏi nước ngọt nào
5. (trang 39 sbt Tiếng Anh 9): Paul asked the students some questions about the college. Imagine that he also reports his questions to the English friend.
(Paul hỏi các sinh viên những câu hỏi về tường đại học. Tưởng tượng rằng anh ấy tường thuật các câu hỏi của anh ấy cho người bạn nước Anh của anh ấy)
Example:
"Is it an international college?"
I asked if it was an international college.
a) "What's the name of the college?"
I asked_________________.
b) "How many students are there in the college?"
I asked__________________.
c) "Who is the headmaster?"
I asked ________________
d) "How big are the classes?"
I asked_________________
e) "Are the classes streamed?"
I asked__________________.
f) "What foreign languages do they teach besides English?"
I asked___________________ .
g) "Is there a college orchestra?"
I asked___________________ .
h) "What games do you often play?"
I asked __________________.
i) "Is the food in the college good?"
I asked __________________ .
j) "What sorts of food do they serve?"
asked ___________________ .
Đáp án
a) I asked what the name of the college was.
b) I asked how many students there were in the college.
c) I asked who the headmaster was.
d) I asked how big the classes were.
e) I asked if/ whether the classes were streamed.
f) I asked what foreign language they taught besides English.
g) I asked if/ whether there was a college orchestra.
h) I asked what games they often played.
i) I asked if/ whether the food in the college was good.
j) I asked what sorts of food they served.
Hướng dẫn dịch
a) Tôi hỏi tên trường cao đẳng đó là gì.b) Tôi hỏi trường đại học có bao nhiêu sinh viên.c) Tôi hỏi ai là hiệu trưởng.d) Tôi hỏi độ lớn của các lớp học như thế nào.e) Tôi đã hỏi liệu / liệu các lớp có được truyền trực tuyến hay không.f) Tôi hỏi họ dạy ngoại ngữ gì ngoài tiếng Anh.g) Tôi hỏi liệu / có một dàn nhạc đại học không.h) Tôi hỏi họ thường chơi những trò chơi gì.i) Tôi hỏi liệu / đồ ăn ở trường đại học có ngon không.j) Tôi hỏi họ phục vụ những loại thức ăn nào.
6. (trang 40 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage.
( Đọc đoạn văn)
All languages have rules for forming words and for ordering those words in meaningful sentences. In written languages, meaning is expressed through a system of characters and rules for combining those characters. In spoken languages, meaning is expressed through a system of sounds and rules for combining those sounds. Word order is more important in English than it is in some languages, such as Russian.
Like other languages English is always changing, but it changes very slowly. People invent new words, borrow words from other languages, and change the meaning of words as needed. For example, the English word byte was invented by computer specialists in 1959. The word tomato was borrowed from Nahuatl, an American Indian language spoken in Mexico. The word meat once referred to food in general. People learn English as well as languages by listening, copying what they hear, and using the language. Most schoolchildren learn their first language easily - and sometimes other languages as well.
a) Match the word or phrase in column A with its definition in column B. ( nối những từ ỏ cột A với định nghĩa ở cột B)
A |
B |
1. order 2. character 3. specialist 4. refer to 5. byte 6. in general |
a) a person who is an expert in a particular area of work or study b) a unit of information stored in computers, equal to 8 BITS c) as a whole d) a letter, sign, symbol used in writing, printing e) organize or arrange something f) describe or be connected to something |
Đáp án
1-e |
2-d |
3-a |
4-f |
5-b |
6-c |
b) Answer the questions.( Trả lời các câu hỏi)
a) What kinds of rules do all languages have?
b) How is meaning expressed in written languages? in spoken languages?
c) What is more important in English in comparison with some languages?
d) How does English change?
e) In English do people invent new words and borrow words from other languages? Give some examples.
f) How do people learn English and languages in general?
Đáp án
a) All languages have rules for forming words and for ordering those words in meaningful sentences.
b) In written languages, meaning is expressed through a System of characters and rules for combining those characters. In spoken languages, meaning is expressed through a system of sounds and rules for combining those sounds.
c) Word order is more important in English that it is in some languages, such as Russian.
d) Like other languages English is always changing, but it changes very slowly.
e) Yes, they do. For example, the English word byte was invented by Computer specialists in 1959. The word tomato was borrowed from Nahuatl, an American Indian language spoken in Mexico. The word meat once referred to food in general.
f) They learn English as well as languages by listening, copying what they hear, and using the language.
Hướng dẫn dịch bài khóa
Tất cả các ngôn ngữ đều có luật hình thành các từ và sắp xếp các từ thành câu có nghĩa. Trong ngôn ngữ viết, ngữ nghĩa được thể hiện qua hệ thống các đặc điểm và luật kết nói những đặc điểm với nhau. Trong ngôn ngữ nói, ngữ nghĩa đưuọc thể hiện hệ thông âm thanh và luật kết nối những âm thanh. Thứ tự những từ nhiều quan trọng trong tiếng anh hơn trong một vài ngôn ngữ khác, ví dụ như tiếng nga.
Giống như nhiều ngôn ngữ khác tiếng anh luôn thay đổ, nhưng nó thay đổi chậm. Con người phát mình ra từ mới, mượn từ từ những ngôn ngữ khác, và thay đổi nghĩa của từ khi cần. Ví dụ, từ tiếng anh "byte" được phát minh bởi chuyên viên máy tính năm 1959. Từ " tomato" được mượn từ Nahuati, một loại ngôn ngữ Mỹ Ấn được nói ở Mexico. Từ " thịt" một lần đã được liên tưởng đến thức ăn nói chung. Con người học tiếng anh cũng nhưng ngôn ngữ khác bằng cách nghe, lặp lại cái họ nghe thấy, và sử dụng ngôn ngữ. Hầu hết học sinh học ngôn ngữ đầu tiên dễ dàng và thỉnh thoảng ngôn ngữ khác cũng vậy.
7. (trang 42 sbt Tiếng Anh 9): Complete the following dialogues, using the modal verbs in brackets and the information in the box.
( Hoàn thành hội thoại sau, sử dụng động từ khuyết thiếu trong ngoặc và thông tin trong hộp)
work harder and harder |
go to the doctor |
go home |
be diverted |
ask her to phone me |
leave now |
practice listening to the radio regularly |
take a taxi |
|
run as quickly as possible |
complete your assignments |
Example:
A: I'm nervous. I don't think I can answer the questions.
B: Don't worry. If you want to pass the exam, you should work
harder and harder. (should)
a) A: We'll be late for the class, Peter!
B: No problem. If we want to be there on time,
We______________________ . (must)
b) A: The weather is terrible!
B: If it stops raining, we____________ . (can)
c) A: She looks very ill!
B: She___________________ if she wants to get better. (ought to)
d) A: John! I can't see anything outside through the window.
B: My dear! If the fog gets thicker, the plane_______________ . (might)
e) A: Mom. My friends are waiting for me.
B: Alright. If your homework is ready, you______________ . (may)
f) A: I have an appointment with Hoa tomorrow.
B: Well, if you see her tomorrow,______ you___________ (could)
g) A: I can't understand what they are saying!
B: Really? If you want to improve your listening skills,
You ______________ (should)
h) A: I'd like to play soccer, Mom.
B: Well. You _____________ (have to)
if you want to go out.
i) A: Hurry up, Peter! We just have 5 minutes left.
B: We__________ if we don't want to miss our flight. (must)
Đáp án
a) ... we must run as quickly as possible.
b) ... we can go home.
c) She ought to go to the doctor...
d) ... the plane might be diverted.
e) ... you may leave now.
f) ... could you ask her to phone me?
g) ... you should practice listening to the radio regularly.
h) ... you have to complete your assignments.
i) We must take a taxi...
8. (trang 43 sbt Tiếng Anh 9): Identify the word type of the underlined words in the following sentences. Write the correct term at the end of each sentence.\
(Nhận diện các loại từ gạch chân trong các câu dưới. Viết dạng chính xác cuối câu)
noun, pronoun, verb, adjective, adverb, preposition, conjunction, article
(danh từ, đại từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, từ chuyển ý, mạo từ)
1. Learn by heart all the new words and texts. noun
2. Their children speak English very well. ____
3. She learned English at school and university.
4. English words can change their form to become new words.
5. They sent our library ten new English dictionaries.___________
6. The biggest problem most people face in learning a new language is their own fear. ___________
7. Like anything, learning English requires practice.___________
8. If you are not motivated to learn English you will become frustrated and give up-______________
9. There are many different ways you can improve your English, so don't limit yourself to only one or two.
10. Music can be a very effective method of learning English.___________
11 The best way to learn English is to surround yourself with it. ___________
12. By watching English films you can expand your vocabulary and hear the flow of speech from the actors. ______/________
13. One of the reasons is that native speakers have a natural flow to their speech that students of English should try to imitate.___________/___________
14. Many learners of English say that speaking on the phone is one of the most difficult things that they do. ___________/___________
15. There are many ways to improve your level of English, but only you can find the right way for you. _______
Đáp án
1. noun |
6. adjective |
11. preposition |
2. adverb |
7. noun |
12. pronoun/ article |
3. noun |
8. conjunction |
13. adjective/ conjunction |
4. adjective/ verb |
9. conjunction/ pronoun |
14. adjective/ preposition |
5. verb |
10. preposition |
15. conjunction |
9. (trang 44 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage about English and fill in each gap with one suitable word. Circle A, B, C or D.
(Đọc bài văn về tiếng anh và đền chỗ trống với từ thích hợp. Khoanh vào A, B, C , D)
Read the passage about English and fill in each gap with one suitable word. Circle A, B, C or D.
(Đọc bài văn về tiếng anh và đền chỗ trống với từ thích hợp. Khoanh vào A, B, C , D)
English began as a west Germanic language which was brought to England around 400 AD. Old English was the spoken and (1)____________ language of England between 400 and 1100 AD. But Old English was very different from modem English and only a (2)__________ words can be easily recognized. English from about 1300 to 1500 is (3) __________ as Middle‘English. It was influenced by
French and Latin in (4) _________ and pronunciation. Modern English developed from the Middle English dialect of the East Midlands and was influenced by the English (5)_________ in London, where a printing press was set up in 1476. The development of printing (6) ____________ establish standards of spelling and grammar, (7) _____ there remained a lot of variation. (6) ________ the 18th century American English was well-established and developing independently (9)_____________ British English. Americans believed that (10) _____________ their own language was part of their national identity. the 19th century, more words were (12) from the greatly
(ID ____ languages of the immigrants to the US. Black English (13) extended the language. At the end of the 20th century English tends to be (14)__________ less formal. Few British people know much about grammar, since it is not usually (15)__________ in schools, but a (16)_________ who cannot speak and write.(17)_________ is likely to be at a disadvantage. English is now an international language and is used as a means of (18) between people from many countries.
1.
A. written
C. discussed
B. writing
D. discussing
2.
A. lot
C. few
B. little
D. some
3.
A.said
C. spoken
B. told
D. known
4.
A. vocabulary
C. language
B. meaning
D. writing
5.
A.written
C. speaking
B. used
D. speaks
6.
A. supported
C. assisted
B. helped
D. aided
7.
A. and
C. therefore
B. so
D. but
8.
A.on
C. by
D. while
D. from
9.
A.for
C. off
B.on
D. from
10.
A.in
C. while
B. on
D. for
12.
A.spoken
C.added
B. written
D. exported
13.
A.same
C. too
B. likely
D. also
14.
A. greatly
C.much
B.lot
D. more
15.
A. spoken
C. taught
B. written
D. exported
16.
A. person
C.nation
B. people
D. individual
17.
A. grammar
C. grammartically
B. grammatical
D. ungrammatically
18.
A. contact
B. exchange
B. communication
D. relation
Đáp án
1. A |
4. A |
7. D |
10. B |
13. D |
16. A |
2. C |
5. B |
8. C |
11. A |
14. C |
17. C |
3. D |
6. B |
9. D |
12. C |
15. C |
18. B |
10. (trang 46 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage and answer the multiple-choice questions.
(Đọc bài văn và trả lời các câu hỏi.)
Three thousand years ago, Phoenicia was one of the small countries along the Mediterranean Sea. The Phoenicians were sailors and traders who rowed in large sailboats to countries along the Mediterranean. They traded goods with other countries. They also traded ideas with the people they met. In their travels, the Phoenicians came across a people who used an alphabet. Alphabetic writing has a letter for each sound. In those days, most writing was made up of signs. The signs stood for whole words. It was hard to remember and to write so many words. The Phoenicians needed a good way to keep business records. With the letters of an alphabet, the Phoenicians could write any word they wanted. They could keep records more easily with the help of their borrowed alphabet.
As the Phoenician traders went from country to country, the alphabet traveled with them. Other people liked the idea of using letters, too. Many began to use the same way of writing. In this manner, the alphabet spread to many lands. The letters were changed slowly over the centuries. But the alphabet we use today comes form the one used by the Phoenicians long ago.
Questions
1. The Phoenicians traders traveled in ...
A. rowboats
B. steamboats
C. sailboats
D. clipper ships
2. Alphabetic writing uses ... .
A. letters
B. signs
C. ideas
D. boats
3. The Phoenicians learned about an alphabet during their travels.
A. True
B. False
C. Not mentioned
4. You can guess from the passage that the Phoenicians ...
A. borrowed records
B. lived on an island
C. were good businessmen
5. Why did the Phoenicians start using an alphabet?
A. They did not know how to make signs.
B. They wanted a better way to keep records.
C. They wanted to trade it for valuable goods.
6. On the whole, this story is about...
A. sailors
B. Phoenicia
C. an alphabet
Đáp án
1. C 3. A 5. B
2. A 4. C 6. C
Hướng dẫn dịch bài đọc
3000 năm trước, Phê-ni-xi là một trong những nước nhỏ dọc biển Địa Trung Hải. Người Phê- ni- xi là những thủy thủ và và thương nhân, những người mà chèo thuyền lớn tới các nước dọc biển Địa Trung Hải. Họ buôn bán hàng hóa với những nước khác. Họ cũng trao đổi ý tưởng với những người họ gặp. Trong những đi của họ, những người Phê-ni-xi những người sử dụng bảng chữ cái. Việc viết theo thứ tự chữ cái thì mỗi chữ cái có một âm thanh. Ngày đó, hầu như việc viết sử dụng các hình báo hiệu. Các tín hiệu là viết tắt của cả chữ. Nó khó để nhớ và viết quá nhiều từ. Người Phe-ni-xi cần một cách tốt để ghi lại những cuộc giao thương. Với những chữ của bảng chữ cái, người Phê-ni-xi có thể viết bất cứ từ nào họ muốn. Họ có thể ghi lại dễ dàng hơn với sự giúp đỡ của những chữ cái đi mượn.
Khi những thương nhân Phê-ni-xi đi từ nước này đén nước kia, bảng chữ cái được lan truyền. Những người khác cũng thích ý tưởng sử dụng các chữ cái. Nhiều người sử dụng cách viết tương tự. Trong lối thức này, bảng chữ cái được truyền đi tới nhiều vùng đất. Các chữ cái được thay đổi dần qua nhiều thế kỉ. Nhưng bảng chữ cái chúng ta sử dụng ngày nay là cái được sử dụng bởi người Phe-ni-xi rất lâu trước đó.
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 9 (sách mới) | Giải bài tập Toán 9 Tập 1, Tập 2
- Giải sbt Toán 9
- Lý thuyết Toán 9
- Các dạng bài tập Toán lớp 9
- Giáo án Toán lớp 9 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 9 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 9 mới nhất
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9