Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 5: The media

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 5: The media hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9.

1 2,326 08/01/2022
Tải về


Giải SBT Tiếng Anh lớp 9 Unit 5: The media

1. (trang 47 sbt Tiếng Anh 9): Read the following passage. Fill in each blank with a suitable word from the box.

(Đọc bài văn bên dưới. Điền vào mỗi chỗ trống với những từ thích hợp trong hộp)

newspapers                 radio                   TV          

websites                      program  

magazines                   emails

information                     chats

news

 
 

There are four people in my family. Each of us has a different hobby. My dad likes reading (a)___ newspapers because he can get the latest (b)___ every morning. However, my mom enjoys watching (c)___ and reading (d)___ Mom often spends hours reading articles about fashion and cooking. Unlike my mom and dad, my brother only loves exploring (e)___ about airplanes. He spends most of his free time getting (f)___ about the history and development of aircraft. He also writes (g)___ or (h)___ with his friends about his hobby. For me, I am really interested in listening to music. I love listening to music on the FM (i)___ I also like music (i)___ on TV on Sundays. What about you? What is your hobby?

Đáp án

a) newspapers

f) information

b) news

g) emails

c) TV

h) chats

d) magazines

i) radio

e) websites

j) program

Hướng dẫn dịch

Có 4  người trong gia đình tôi. Mỗi chúng  tôi có 1 sở thích khác nhau. Bố tôi thích đọc báo bởi vì ông ấy có thể nắm tin tức  mới nhất mỗi sáng. Tuy  nhiên, mẹ tôi thích xem TV và đọc tin. Mẹ thường dành hàng giờ đọc báo về thời trang và nấu nướng. Không giống mẹ và bố, anh trai chỉ thích khám phá các trang web về máy bay. Anh ấy dành tất cả thời gian rảnh tìm kiếm thông tin  về lịchsử và sự phát triển của máy bay. Anh ấy cũng viết emails  hoặc nhắn với bạn về sở thích của anh ấy.   Với tôi, tôi thực sự thích nghe nhạc, tôi thích nghe nhạc trên đài FM,tôi cũng thích các chương trình ca nhạc trên tivi vào chủ nhật. Thế còn bạn? Sở thích của bạn là gì? 

2. (trang 47 sbt Tiếng Anh 9): What do you and your relatives like dislike doing? Use the following words in the box and the expressions under each picture to write true sentences.

( Bạn và họ hàng của bạn thích/không thích làm gì? Sử dụng những từ bên dưới trong hộp và sự thể hiện dưới mỗi bức tranh để viết 9 câu có thật)

Đáp án

a) My mom enjoys reading newspapers.

b) My younger brother is not interested in writing emails.

c) I like using the Internet.

d) My brother loves playing Computer games.

e) My friend and I enjoy reading magazines.

f) I love listening to music.

g) My brother and I hate watching video.

h) My cousins enjoy watching soccer matches on TV.

i) My father is interested in watching the news.

Hướng dẫn dịch

a) Mẹ tôi thích đọc báo.

b) Em trai tôi không thích viết email.

c) Tôi thích sử dụng Internet.

d) Anh trai tôi thích chơi trò chơi Máy tính.

e) Bạn tôi và tôi thích đọc tạp chí.

f) Tôi thích nghe nhạc.

g) Tôi và anh trai tôi ghét xem video.

h) Anh em họ của tôi thích xem các trận bóng trên TV.

i) Cha tôi quan tâm đến việc xem tin tức.

3. (trang 50 sbt Tiếng Anh 9): Complete each sentence with one of these verbs in the correct form.

(Hoàn thành các câu với 1 trong những động từ ở dạng đúng)

buy

chat

listen

read

search (tìm kiếm)

talk

tell

use

watch

watch (xem)

a) Do you mind buying me a newspaper on the way home? 

b) I spent almost three hours__________ photos of Olympic champions on the net.

c) I enjoy___________ to Michael Jackson's songs.

d) When the teacher came in, everybody stopped___________ .

e) My brother dislikes___________ violent movies

f) I don't like___________ because it's time-consuming.

g) My mother loves___________ magazines.

h) Our English teacher enjoys___________ jokes.

i) Everybody hates___________ this advertisement.

j) Most of us are interested in___________ the Internet

Đáp án

a) buying

f) chatting

b) searching

g) reading

c) listening

h) telling

d) talking

i) watching

e) watching

j) using

 4. (trang 50 sbt Tiếng Anh 9): Complete the dialogues with the correct tag.

(Hoàn thành hội thoại với đuôi đúng)

a) Bill: You don't like watching sports programs on TV, do you?  

  Tania: No, I don't.  

b)Jack: Your uncle Richard is a journalist, ________ ?

Jenny: Yes, he is.

c) Hoa: You haven't sent any e-cards to your friends, ________ ?

Trung: No, I haven't.  

d) Henry: Ms. Scott won't give us computer lessons next week, _______ ?

Tom: No, she won't.

e) Bao: There are different magazines in this newsagent, _________ ?

Vinh: Yes, there are.

f) Thuan: In the past town criers went through city streets and shouted the latest news as they were walking,_________   ?

Tan:Yes, they did.

g) Nhuan: You can get access to the Internet from home, ______  ?

Bich: Yes, I can.

h) Thuy: We didn't have a chance to see that movie, ___________ ?

Tam: No, we didn't.

i)      An: Mr. Minh will bring us the latest issue of the Sports Magazine,________ ?

Toan: Yes, he will.

j) Danh: You're going to cancel the subscription for the magazine,___________ ?

Tai: Yes, I am.

Đáp án

a) do you?

f) didn't they?

b) isn’t he?

g) can’t you?

c) have you?

h) did we?

d) will she?

i) won't he?

e) aren’t there?

j) aren't you?

5. (trang 51 sbt Tiếng Anh 9): Read the situation and write a sentence with a tag question.

(Đọc tình huống và viết câu với câu hỏi đuôi)

a) You are watching a TV program. Your friend's calling you saying that she's also watching the program. You think the program is exciting. What do you say to your friend? (exciting program)  

The program is exciting, isn't it?

b) Your friend has just bought a Walkman. You like the design. What do you say to your friend? (beautiful design)

c) You and your friend are downloading a song from the Internet. The speed is very slow. What do you say to your friend? (slow speed)

d) You've got a digital camera, but you are not able to upload the photos into your computer. What do you say to your friend? (the software/ not work/ with the camera) 

e) Your friend is trying to fix his computer but he fails. What do you say to your friend? (you/ can/ not/ fix/ the computer)

f) You know that your friend has bought a new CD. Ask your friend about it. (you/ buy/ new CD)

Đáp án

a) The program is exciting, isn't it?

b) The design (of the Walkman) is beautiful, isn't it?

c) The speed is so slow, isn't it?

d) The software doesn't work with the camera, does it?

e) You can't fix the computer, can you?

f) You've bought a new CD, haven't you?

Hướng dẫn dịch

a) Chương trình thật thú vị phải không?b) Thiết kế (của Walkman) thật đẹp, phải không?c) Tốc độ quá chậm phải không?d) Phần mềm không hoạt động với máy ảnh, phải không?e) Bạn không thể sửa máy tính được không?f) Bạn đã mua một đĩa CD mới, phải không?

6. (trang 52 sbt Tiếng Anh 9): Read the following passage. Complete the sentences with the information from the passage.

(Đọc bài văn dưới. Hoàn thành các câu với thông tin từ bài văn)

One of the main sources for the spreading of news and events throughout the world is the newspaper. The purpose of newspapers is to inform the public of political, social, economic and entertainment happenings, among other things. Generally, there are three types of newspapers: daily newspapers, weekly newspapers, and special-interest newspapers. Daily newspapers are published at least one edition every weekday. Most dailies also have a weekend edition. Daily newspapers often have sections for news, sports, arts and entertainment, business, and classified advertising. Weekly newspapers are printed once a week and cover news of interest to readers in a smaller area than that of a daily paper. They focus on .local happenings rather than national or international events. Special-interest newspapers may be published daily, weekly, monthly, or even less frequently. They generally disseminate news of interest to a particular group of readers or feature news about a specific topic.

Thanks to the development of the Internet, we can now get access to electronic newspapers. To some extent, e-newspapers are cheap, up-to-date, and convenient for most readers in the world.

a) The purpose of newspapers is to________

b) There are three types of newspapers. They are__________

c) Daily newspapers often have sections for ___________

d) Weekly newspapers focus on__________

e) Special-interest newspapers cover news of interest to _________

f) Electronic newspapers are________

Đáp án

a) The purpose of newspapers is to inform the public or political, social, economic and entertainment happenings, among other things.

b) There are three types of newspapers. They are daily newspapers, weekly newspapers, and special-interest newspapers.

c) Daily newspapers often have sections for news, sports, arts and entertainment, business, and classified advertising.

d) Weekly newspapers focus on news of interest to readers in a smaller area than that of a daily paper.

e) Special-interest newspapers cover news of interest to a particular group of readers.

f) Electronic newspapers are cheap, up-to-date, and convenient for most readers in the world.

Hướng dẫn dịch

a) Mục đích của báo chí là thông báo cho công chúng những diễn biến chính trị, xã hội, kinh tế, giải trí và những việc khác.b) Có ba loại báo. Đó là báo hàng ngày, báo hàng tuần và báo đặc biệt.c) Báo hàng ngày thường có mục tin tức, thể thao, nghệ thuật và giải trí, kinh doanh, rao vặt. d) Báo hàng tuần tập trung vào những tin tức được độc giả quan tâm trong một phạm vi nhỏ hơn báo hàng ngày.e) Các tờ báo quan tâm đặc biệt đưa tin tức về một nhóm độc giả cụ thể.f) Báo điện tử rẻ, cập nhật và thuận tiện cho hầu hết độc giả trên thế giới.

Hướng dẫn dịch bài đọc

Một trong những nguồn gốc chính của sự lan truyền tin tức và sự kiện khắp thế giới là các tờ báo. Mục đích của báo là để thông tin công chúng về sự kiện chính trị, xã hội, kinh tế và giải trí, và nhiều thứ khác nữa. Nói chung, có 3 loại báo: báo hàng ngày, báo hàng tuần, báo được quan tâm đặc biệt. Báo hàng ngày được xuất bản ít nhất một bản chỉnh sửa mỗi ngày trong tuần. Hầu hết chi tiết có một lần chỉnh sửa cuối tuần. Báo hàng ngày thường có những phần cho tin tức, thể thao, nghệ thuật, và giải trí, kinh doanh, và quảng cáo được phân loại. Báo hàng tuần được in 1 lần 1 tuần và bao phủ tin tức cho người đọc trong khu vực nhỏ hơn tin tức của báo hàng ngày. Chúng tập trung sự việc trong khu vực địa phương thay vì sự kiện quốc gia hay quốc tế. Báo được quan tâm đặc biệt có thể xuất bản hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, thậm chí ít thường xuyên. Chúng thường phân chia tin tức theo mối quan tâm của từng nhóm người đọc đặc biệt hoặc tin tức về chủ đề cụ thể.

Nhờ vào sự phát triển của mạng, chúng ta có thể truy cập báo điện tử.  Nói thêm, báo điện tử thì rẻ và cập nhật, thuận tiện cho hầu hết độc giả trên thế giới

7. (trang 53 sbt Tiếng Anh 9): Read the sentences and fill in each gap with the correct preposition of time.

(Đọc các câu và điền mỗi chỗ trống với giới từ đúng. Khoanh vào các chữ cái A, B, C, D)

1. The news has at one point or______ played a part in every one of our lives. 

A. other                   

B. another

C. time                    

D. two

2. _____ the recent development and affluence of the Internet as a news source, newspapers have globally been the primary source of current events.

A. Before                   

B. After

C. Until                       

D. Not until

3. Newspapers have become part of a daily _________  in most lives but little is known of the immense history of this learning tool.

A. routine                      

B. event

C. activity                     

D. occurrence

4. Some five centuries ago in Europe, merchants distributed _____ newsletters containing information about the weather, economic conditions, wars and human-interest stories.

A. hand-writing                 

B. hand-written

C. handy-writing               

D. handy-written

5. Germany is considered_______ the country that created the first newspaper in the world.

A. be                             

B. to be

C. been                         

D. to being

6. The Gutenberg Press,_______ by Johann Gutenberg around 1440, was one of the greatest inventions of the fifteenth century.

A. was invented               

B. being invented

C. which invented              

D. invented

7. In the early 1800's the development of continuous rolls of paper enhanced the original Gutenberg Press __________  this added efficiency of printing made the prices of newspapers more reasonable.

A. and                               

B. but

C. so                                 

D. however

8. Many people wonder whether or not the old-fashioned newspaper will________ the use of the Internet.

A. overcome                       

B. overcome by

C. be overcome                   

D. be overcome by

Đáp án

1. B

3. A

5. B

7. A

2. C

4. B

6. D

8. D

 8. (trang 54 sbt Tiếng Anh 9): Match the two half sentence in Column A and Column B to make complete sentences.

(Nối hai nửa câu với nhau để được câu hoàn chỉnh)

Column A

1. The Team is the children's newspaper

2. The problem newspapers face isn't that

3. Today, there are more than 33.000 radio stations around the world,

4. If in 70's or 80's a TV set was considered as luxurious thing to have

5. Television is a form of media that

6. Internet users should closely examine their behavior, to ensure that

7. In 1888 German physicist Heinrich Hertz

8. Much has been written about how traditional radio

9. Few inventions have had as much

10. Different experiments in the field of electricity and radio, led to the development of basic technologies and ideas that

 Column B 

a) ... has great ability to influence the viewers.

b) ... laid the foundation for the invention of television.

c) ... with more than 12,000 in the US alone.

d) ... made the sensational discovery of radio waves.

e) ... designed for use in the classroom.

f) ... has forgotten its younger listeners.

g) ... excessive time online will not negatively impact their personal well-being.

h) ... effect on contemporary American society as television.

i) ... today it's something so usual that we don't even realize how deeply television has penetrated our lives.

j.... they didn't see the Internet coming

Đáp án

1. e

2. j

3. c

4. i

5. a

3. g

7. d

8. f

9. h

10. b

9. (trang 54 sbt Tiếng Anh 9): Read the passage and answer the multiple-choice questions. Circle A, B or C.

( Đọc bài văn và trả lời các câu hỏi. Khoanh vào các chữ cái A, B, B.)

Cable television allows viewers to receive TV programs that they cannot pick up with their regular antennas. Television signals do not follow the curve of the Earth. They travel in straight lines in all directions. Signals from a TV move toward the horizon and then go into space. If you live only a few kilometers from a TV station, you may get a good picture on your set. But if you live more than 100 kilometers from a station, you may not get any picture at all.

Cable TV began in 1948 in the United States. People in places far from TV stations shared the cost of putting up high antennas. A community antenna was usually placed on a hill, a mountain, or on a high tower. The antenna picked up TV signals and fed them into a small local station. From the station, thick wires called cables ran out to nearby homes. Each person using the cable paid a monthly charge.

Cable TV worked well, and soon new uses were found for it. Local stations could feed programs into empty channels that were in use. People along the cable could have local news, weather reports, and farm and school news at no extra charge. Today, cable television is available in almost all cities. It improves the quality of the picture on the TV screen. It brings in extra news, sports, entertainment, and educational programs.

Questions

1. If you live far from a TV station ...

A. you will have to move closer to see TV.

B. you will get a good picture on your TV set.

C. you may not get a picture on your TV set.  

2. Antennas for cable television were usually put up on high places

A. True                        

B. False                        

C. Not mentioned

3. Why has a cable television moved into the cities?

A. It brings city viewers new programs and improves quality.

B. City people like to have cables on their TV.

C. The city dwellers want to have farm and school news.

4. On the whole, this passage is about...  

A. how to put up high antennas

B. a way of getting better television.

C. how to use the empty channels on your TV set.

5. The passage does not say so, but it makes you think that...

A. TV signals follow the curve of Earth.

B. many Americans want to watch TV.

C. cable TV did not work well.

6. Which sentence does the passage make you believe?

A. There is no charge for cable television.

B. Cable television is found only in the countryside.

C. Cable television provides a wide variety of program.

Đáp án

1. C

2. A

3. A

4. B

5. B

6. C

ớng dẫn dịch bài đọc

Truyền hình cáp cho phép người xem nhận các chương trình tivi mà không thể bắt được nếu dùng với ăng-ten thường. Tín hiệu tivi không theo đường ccong của trái đất. Chúng truyền đi theo đường thẳng tới tất cả mọi hướng. Tín hiệu từ một cái tivi đi về phía đường chân trời và sau đó truyền vào trong không gian. Nếu bạn sống cách trạm vô tuyến chỉ vài kilomet, bạn có thể bắt được những hình ảnh sắc nét trên tivi. Nhưng nếu bạn ở cách trạm vô tuyến 100 kilomet bạn không thể bắt được bất kì hình ảnh nào.

Truyền hình cáp bắt đầu từ những năm 1948 ở Mỹ. Mọi người sống xa trạm vô tuyến chia đều giá tiền lắp đặt ăng-ten. ột cái ăng ten công cộng thường được đặt ở trên đồi, núi hoặc tháp cao. Ăng-ten bắt được tín hiệu vô tuyến và truyền tín hiệu về trạm thu địa phương nhỏ. Từ n hững trạm này những dây dẫn dày được gọi là dây cáp truyền tới những hộ gia đình gầnđó. Mỗi người sử dụng cáp phải trả phí hàng tháng. 

Truyềnhình cáp hoạt động tốt, và sớm có nhiều người sử dụng nó hơn. Trạm địa phương cho các chương trình vào các kênh trống đang sử dụng. Người dân với cáp có thể có những tin địa phương, bản tin thời tiết, và tin tức học đường, nông nghiệp mà không mất thêm phí nào. Ngày nay truyềnhình cáp có sẵn ở mọi thành phố. Nó cải thện chất lượng hình ảnh trên màn hình tivi. Nó cung cấp thêm nhiều tin tức, thể thao, giải trí và các chương trình giáo dục

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 chi tiết, hay khác:

Unit 6: The environment

Unit 7: Saving energy

Unit 8: Celebrations

Unit 9: Natural disasters

Unit 10: Life on other planets

1 2,326 08/01/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: