Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 (i-learn Smart Start): Food and Drinks

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Food and Drinks sách i-learn Smart Start đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 5 Unit 6.

1 365 03/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 (i-learn Smart Start): Food and Drinks

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Bread

n

/bred/

Bánh mì

Breakfast

n

/ˈbrek.fəst/

Bữa sáng

Butter

n

/ˈbʌt.ər/

Cereal

n

/ˈsɪə.ri.əl/

Ngũ cốc

Chocolate chips

n

/ˈtʃɒk.lət tʃɪps/

Sô-cô-la hạt nút

Curry

n

/ˈkʌr.i/

Cà ri

Dinner

n

/ˈdɪn.ər/

Bữa tối

Flour

n

/flaʊər/

Bột mì

Hamburger

n

/ˈhæmˌbɜː.ɡər/

Bánh hamburger

Hot chocolate

n

/ˌhɒt ˈtʃɒk.lət/

Sô-cô-la nóng

Juice

n

/dʒuːs/

Nước ép

Lemonade

n

/ˌlem.əˈneɪd/

Nước chanh

Lunch

n

/lʌntʃ/

Bữa trưa

Meat

n

/miːt/

Thịt

Milk

n

/mɪlk/

Sữa

Oil

n

/ɔɪl/

Dầu ăn

Pie

n

/paɪ/

Bánh nướng

Rice

n

/raɪs/

Cơm

Sandwich

n

/ˈsæn.wɪdʒ/

Bánh mì sandwich

Smoothie

n

/ˈsmuː.ði/

Sinh tố

Soda

n

/ˈsəʊ.də/

Nước có ga

Steak

n

/steɪk/

Bít tết

Sugar

n

/ˈʃʊɡ.ər/

Đường

Tea

n

/tiː/

Trà

1 365 03/06/2024