Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 (iLearn Smart Start): My Friends and I

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: My Friends and I bộ sách iLearn Smart Start giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh lớp 5.

1 503 22/07/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 (iLearn Smart Start): My Friends and I

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Badly

adv

/ˈbæd.li/

Tồi, dở

Bake cupcakes

v phr

/beɪk ˈkʌp.keɪks/

Nướng bánh ngọt nhỏ có kem

Busy

adj

/ˈbɪz.i/

Bận rộn

Delicious

adj

/dɪˈlɪʃ.əs/

Ngon

Fast

adv

/fɑːst/

Nhanh

Go bowling

v phr

/ɡəʊ ˈbəʊ.lɪŋ/

Đi chơi bowling

Go camping

v phr

/ɡəʊ ˈkæm.pɪŋ/

Đi cắm trại

Hard

adv

/hɑːd/

Mạnh

Have a barbecue

v phr

/hæv ə ˈbɑː.bɪ.kjuː/

Tổ chức tiệc nướng ngoài trời

Have a sleepover

v phr

/hæv ə ˈsliːp.əʊ.vər/

Ngủ qua đêm

Make paper crafts

v phr

/meɪk ˈpeɪ.pər krɑːfts/

Làm đồ thủ công bằng giấy

Noisy

adj

/ˈnɔɪ.zi/

Ồn ào

Paint a house

v phr

/peɪnt ə /haʊs/

Sơn nhà

Plant some flowers

v phr

/plɑːnt sʌm flaʊərz/

Trồng một vài cây hoa

Quiet

adj

/ˈkwaɪ.ət/

Yên lặng

Scary

adj

/ˈskeə.ri/

Đáng sợ

Sing karaoke

v phr

/sɪŋ ˌkær.iˈəʊ.ki/

Hát ka-ra-ô-kê

Slowly

adv

/ˈsləʊ.li/

Chậm chạp

Stay at home

v phr

/steɪ ət həʊm/

Ở nhà

Study

v

/ˈstʌd.i/

Học tập

Visit my grandparents

v phr

/ˈvɪz.ɪt maɪ ˈɡræn.peə.rənts/

Thăm ông bà

Well

adv

/wel/

Tốt, giỏi

Yucky

adj

/ˈjʌk.i/

Xui xẻo

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 (iLearn Smart Start): My friends and I

I. Trạng từ tiếng Anh – Adverb

Trạng từ (adverb) trong tiếng Anh là từ dùng để bổ sung thêm các thông tin về thời gian, cách thức, mức độ hoặc tần suất của các động từ, trạng từ khác, tính từ, hoặc cả một câu.

Trạng từ tiếng Anh dùng để:

+ bổ nghĩa cho động từ chính trong câu.

Ví dụ: He plays football well. Anh ấy chơi bóng đá tốt.

II. Thì Quá khứ đơn tiếng Anh – The past simple

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động xảy ra và đã chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

Cấu trúc:

Động từ tobe:

Khẳng định: S + was/ were + …

Phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Nghi vấn: Was/ Were + S + …?

Wh-questions + was/ were + S …?

Lưu ý:

Was + S là danh từ số ít bao gồm He, She, It và I. Riêng Chủ ngữ là I được chia was/ wasn’t trong câu khẳng định/ phủ định.

Were + S là danh từ số nhiều bao gồm We, They, You.

Ví dụ:

Where were you last night?

I was at the cinema. The film was interesting.

1 503 22/07/2024