Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 (iLearn Smart Start): My Friends and I
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: My Friends and I bộ sách iLearn Smart Start giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh lớp 5.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 (iLearn Smart Start): My Friends and I
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Badly |
adv |
/ˈbæd.li/ |
Tồi, dở |
Bake cupcakes |
v phr |
/beɪk ˈkʌp.keɪks/ |
Nướng bánh ngọt nhỏ có kem |
Busy |
adj |
/ˈbɪz.i/ |
Bận rộn |
Delicious |
adj |
/dɪˈlɪʃ.əs/ |
Ngon |
Fast |
adv |
/fɑːst/ |
Nhanh |
Go bowling |
v phr |
/ɡəʊ ˈbəʊ.lɪŋ/ |
Đi chơi bowling |
Go camping |
v phr |
/ɡəʊ ˈkæm.pɪŋ/ |
Đi cắm trại |
Hard |
adv |
/hɑːd/ |
Mạnh |
Have a barbecue |
v phr |
/hæv ə ˈbɑː.bɪ.kjuː/ |
Tổ chức tiệc nướng ngoài trời |
Have a sleepover |
v phr |
/hæv ə ˈsliːp.əʊ.vər/ |
Ngủ qua đêm |
Make paper crafts |
v phr |
/meɪk ˈpeɪ.pər krɑːfts/ |
Làm đồ thủ công bằng giấy |
Noisy |
adj |
/ˈnɔɪ.zi/ |
Ồn ào |
Paint a house |
v phr |
/peɪnt ə /haʊs/ |
Sơn nhà |
Plant some flowers |
v phr |
/plɑːnt sʌm flaʊərz/ |
Trồng một vài cây hoa |
Quiet |
adj |
/ˈkwaɪ.ət/ |
Yên lặng |
Scary |
adj |
/ˈskeə.ri/ |
Đáng sợ |
Sing karaoke |
v phr |
/sɪŋ ˌkær.iˈəʊ.ki/ |
Hát ka-ra-ô-kê |
Slowly |
adv |
/ˈsləʊ.li/ |
Chậm chạp |
Stay at home |
v phr |
/steɪ ət həʊm/ |
Ở nhà |
Study |
v |
/ˈstʌd.i/ |
Học tập |
Visit my grandparents |
v phr |
/ˈvɪz.ɪt maɪ ˈɡræn.peə.rənts/ |
Thăm ông bà |
Well |
adv |
/wel/ |
Tốt, giỏi |
Yucky |
adj |
/ˈjʌk.i/ |
Xui xẻo |
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 (iLearn Smart Start): My friends and I
I. Trạng từ tiếng Anh – Adverb
Trạng từ (adverb) trong tiếng Anh là từ dùng để bổ sung thêm các thông tin về thời gian, cách thức, mức độ hoặc tần suất của các động từ, trạng từ khác, tính từ, hoặc cả một câu.
Trạng từ tiếng Anh dùng để:
+ bổ nghĩa cho động từ chính trong câu.
Ví dụ: He plays football well. Anh ấy chơi bóng đá tốt.
II. Thì Quá khứ đơn tiếng Anh – The past simple
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động xảy ra và đã chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
Cấu trúc:
Động từ tobe:
Khẳng định: S + was/ were + …
Phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …
Nghi vấn: Was/ Were + S + …?
Wh-questions + was/ were + S …?
Lưu ý:
Was + S là danh từ số ít bao gồm He, She, It và I. Riêng Chủ ngữ là I được chia was/ wasn’t trong câu khẳng định/ phủ định.
Were + S là danh từ số nhiều bao gồm We, They, You.
Ví dụ:
Where were you last night?
I was at the cinema. The film was interesting.
Xem thêm các chương trình khác: