Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 9 (có đáp án): Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình - Chân trời sáng tạo
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 9.
Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình- Chân trời sáng tạo
A. Lý thuyết
• Nội dung chính
- Chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện.
- Vẽ sơ đồ khối, nguyên lí và công dụng một số đồ dùng điện trong gia đình.
- Sử dụng một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
- Lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình.
1. Một số đồ dùng điện trong gia đình
1.1. Bàn là (bàn ủi)
a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật
* Cấu tạo:
- Vỏ bàn là: bảo vệ các bộ phận bên trong.
- Dây đốt nóng: tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện.
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ: chọn nhệt độ phù hợp với từng loại vải.
* Thông số kĩ thuật
- Công suất định mức
- Điện áp định mức
b. Nguyên lí làm việc
c. Sử dụng bàn là
* Các kí hiệu trên bộ điều chỉnh nhiệt độ
- NYLON: dùng cho vải lụa, tơ tằm
- WOOL: dùng cho vải len
- COTTON: dùng cho vải bông
- LINEN: dùng cho vải lanh
- MAX: mức nhiệt cao nhất
- MIN: mức nhiệt thấp nhất
* Các bước sử dụng
1. Đọc nhãn hướng dẫn sử dụng
2. Kiểm tra độ an toàn của dây dẫn, phích cắm và mặt bàn là.
3. Cấp điện cho bàn là
4. Điều chỉnh nhiệt độ, là quần áo theo thứ tự may bằng vải lụa, nylon → vải len → vải bông, vải lanh.
5. Tắt bàn là, rút phích cắm, dựng đứng bàn là đến nguội.
1.2. Đèn LED
a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật
* Cấu tạo:
- Vỏ đèn: bảo vệ bảng mạch LED, bộ nguồn và cách điện, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Bộ nguồn: biến đổi điện áp nguồn phù hợp với điện áp sử dụng của đèn.
- Bảng mạch LED: phát ánh sáng khi cấp điện.
* Thông số kĩ thuật:
- Công suất định mức
- Điện áp định mức
b. Nguyên lí làm việc
c. Lưu ý khi sử dụng
- Không đặt đèn trực tiếp dưới ánh sáng mặt tời hoặc nơi có nhiệt độ cao, ẩm ướt.
- Không đặt đèn gẫn chất dễ gây cháy nổ.
- Vệ sinh đèn bằng vải khô, sạch.
1.3. Máy xay thực phẩm
a. Cấu tạo và thông số kĩ thuật
* Cấu tạo
- Thân máy:
+ Động cơ điện đặt bên trong.
+ Quay lưỡi dao trong cối khi có dòng điện truyền qua động cơ.
- Cối xay:
+ Gồm cối xay lớn, cối xay nhỏ.
+ Cắt nhỏ thực phẩm khi động cơ hoạt động
- Bộ phận điều khiển: tắt, mở và thay đổi tốc độ quay của lưỡi dao.
* Thông số kĩ thuật:
- Công suất định mức
+ Điện áp định mức
b. Nguyên lí làm việc
Khi cấp điện và lựa chọn tốc độ, động cơ làm quay lưỡi dao trong cối xay để cắt nhỏ thực phẩm.
c. Sử dụng máy xay thực phẩm
1. Sơ chế thực phẩm
2. Cắt nhỏ thực phẩm
3. Lắp cối xay vào thân máy
4. Cho nguyên liệu vào cối và đậy nắp.
5. Cắm điện và chọn chế độ xay
6. Tắt máy và lấy thực phẩm
7. Vệ sinh và bảo quản sau khi sử dụng.
2. Lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm điện
- Có công suất định mức và tính năng phù hợp với nhu cầu.
- Có tính năng tiết kiệm điện
- Có ngôi sao trong nhãn năng lượng nhiều hơn.
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Vì: Cấu tạo bàn là gồm:
+ Vỏ bàn là
+ Dây đốt nóng
+ Bộ điều chỉnh nhiệt độ
Câu 2. Cấu tạo của bàn là có:
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 3. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Vì:
+ Dây đốt nóng: tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện.
+ Bộ điều chỉnh nhiệt độ: đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải.
Câu 4. Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là → Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng → Cấp điện cho bàn là → Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng → Cấp điện cho bàn là
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 5. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:
A. Đặt bàn là dựng đứng
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 6. Sau khi là xong cần:
A. Rút phích cắm điện
B. Đợi bàn là nguội
C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 7. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Vì: Các bộ phận máy xay thực phẩm là:
+ Thân máy
+ Cối xay
+ Bộ phận điều khiển
Câu 8. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm mấy bộ phận chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án: B
Giải thích:
Vì: Cấu tạo đèn LED gồm:
+ Vỏ đèn
+ Bộ nguồn
+ Bảng mạch LED
Câu 9. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn
B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch LED
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Vì:
+ Vỏ đèn: bảo vệ bảng mạch LED, bộ nguồn và cách điện.
+ Bộ nguồn: biến đổi điện áp nguồn điện cho phù hợp với điện áp sử dụng của đèn LED.
Câu 10. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 11. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: các bước xây thực phẩm là:
+ Bước 1: Sơ chế thực phẩm
+ Bước 2: Cắt nhỏ thực phẩm
+ Bước 3: Lắp cối vào thân
+ Bước 4: Cho nguyên liệu cần xay vào cối và đậy nắp
+ Bước 5: Cắm điện và chọn chế độ xay
+ Bước 6: Tắt máy và lấy thực phẩm ra
+ Bước 7: Vệ sinh và bảo quản máy xay
Câu 12. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở:
A. Thân máy
B. Cối xay
C. Bộ phận điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
Vì:
+ Thân máy có chứa động cơ điện
+ Cối xay có các cối lớn và nhỏ, bên trong có lưỡi dao.
Câu 13. Hình nào sau đây là cối máy xay?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Đáp án: A
Giải thích:
Vì:
+ Hình 2: Bộ phận điều khiển
+ Hình 3: Thân máy
Câu 14. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiêt độ là cho vải bông?
A. COTTON
B. WOOL
C. LINEN
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Vì:
+ WOOL: vải len
+ LINEN: vải lanh
Câu 15. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Vì: các thông số kĩ thuật là:
+ Công suất định mức
+ Điện áp định mức
Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 10: An toàn điện trong gia đình
Trắc nghiệm Bài 1: Nhà ở đối với con người
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án