Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8 (có đáp án): Thời trang - Chân trời sáng tạo
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 8: Thời trang có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8.
Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8: Thời trang - Chân trời sáng tạo
A. Lý thuyết
• Nội dung chính
- Vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống.
- Lựa chọn trang phục phù hợp.
- Sử dụng và bảo quản trang phục thông dụng.
1. Trang phục và vai trò của trang phục
- Trang phục là các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm: mũ, giày, tất, ,…
- Quần áo là trang phục quan trọng nhất.
- Trang phục ngày càng đa dạng, phong phú về kiểu dáng, mẫu mã.
- Vai trò của trang phục:
+ Bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường: nắng nóng, mưa bão, không khí ô nhiễm, ..
+ Làm đẹp cho con người.
2. Các loại trang phục
- Theo thời tiết:
+ Trang phục mùa hè
+ Trang phục mùa đông
+ Trang phục mùa thu
- Theo công dụng:
+ Đồng phục
+ Trang phục thường ngày
+ Trang phục lễ hội
+ Trang phục thể thao
- Theo lứa tuổi:
+ Trang phục lứa tuổi
+ Trang phục trẻ em
- Theo giới tính:
+ Trang phục nam
+ Trang phục nữ
3. Lựa chọn trang phục
3.1. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể
* Ảnh hưởng của vải đến vóc dáng người mặc:
- Màu sắc:
+ Tạo cảm giác thon gọn, cao lên: màu đậm.
+ Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống: màu nhạt
- Hoa văn:
+ Tạo cảm giác thon gọn, cao lên: kẻ sọc dọc, hoa văn dạng sọc dọc, hoa nhỏ.
+ Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống: kẻ sọc ngang, hoa văn dạng sọc ngang, hoa to.
- Chất liệu vải:
+ Tạo cảm giác thon gọn, cao lên: vải trơn, phẳng, mờ đục.
+ Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống: vải bóng láng, thô, xốp.
* Ảnh hưởng của kiểu may đến vóc dáng người mặc
- Đường nét:
+ Tạo cảm giác thon gọn, cao lên: dọc theo thân áo
+ Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống: ngang thân áo
- Kiểu may:
+ Tạo cảm giác thon gọn, cao lên: vừa sát cơ thể, thẳng suông
+ Tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống: rộng, rút dún, xếp li, có bèo dún.
3.2. Chọn trang phục phù hợp với lứa tuổi
- Trẻ em: vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng.
- Thanh, thiếu niên: thích hợp với nhiều loại vải và kiểu may, đa dạng về hoa văn và màu sắc.
- Người lớn tuổi: màu sắc, hoa văn, kiểu may trang nhã, lịch sự.
3.3. Chọn trang phuc phù hợp với môi trường và tính chất công việc
- Đi học, làm việc công sở: kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự.
- Đi chơi: kiểu dáng thoải mái.
- Đi lao động: gọn gàng, thoải mái, thấm mồ hôi, dày dặn.
- Đi lễ hội: lịch sự, trang trọng.
- Đi dự tiệc: kiểu dáng và màu sắc tôn lên vẻ đẹp bản thân.
3.4. Lựa chọn phối hợp trang phục
- Dựa vào vòng màu:
+ Phối hợp hai màu tương phản, đối nhau trên vòng màu.
+ Phối hợp hai màu kế cận trên vòng màu.
+ Phói hợp các sắc độ khác nhau của cùng một màu.
- Màu trắng và đen có thể kết hợp với tất cả các màu.
- Các vật dụng: mũ, khăn, giày dép, …cũng hài hòa về màu sắc và kiểu dáng với quần áo.
4. Sử dụng và bảo quản trang phục
4.1. Giặt, phơi
* Giặt phơi đúng cách giúp quần áo sạch, đẹp khi mặc, bền lâu.
* Quy trình giặt, phơi:
- Bước 1. Chuẩn bị
+ Lấy vật dụng trong túi quần, áo ta.
+ Phân loại quần áo màu sáng, màu trắng.
- Bước 2. Thực hiện
+ Tẩy vết bẩn hoặc vò xà phòng chỗ bẩn nhiều.
+ Giặt bằng tay:
++ Ngâm xà phòng từ 15 – 30 phút.
++ Vò kĩ toàn bộ quần áo.
++ Xả nước nhiều lần, có thể dùng nước xả trong lần giặt cuối.
+ Giặt bằng máy:
++ Chọn mức nước và chế độ giặt.
++ Cho xà phòng và nước xả vào khoang giặt.
++ Khởi động.
- Bước 3. Hoàn tất
+ Phơi quần áo màu sáng, vải bong, vải sợi pha ngoài nắng.
+ Phơi quần áo sẫm màu, vải lụa trong bóng râm.
4.2. Là (ủi)
Quy trình là quần áo:
- Bước 1. Chuẩn bị: phân loại quần áo theo chất liệu.
- Bước 2. Thực hiện:
+ Điều chỉnh nhiêt độ bàn là phù hợp từng loại vải.
+ Vải có yêu cầu nhiệt độ thấp là trước, vải có yêu cầu nhiệt độ cao là sau.
+ Quần áo nhàu nhiều, cần phun nước làm ẩm trước khi là.
+ Cách là: đưa đều tay, không dừng lâu tại một vị trí.
- Bước 3. Hoàn tất: Sau khi là, rút phích điện, dựng bàn là cho nguội trước khi cất đi.
4.3. Cất giữ trang phục
- Quần áo sử dụng thường xuyên: treo bằng móc hoặc gấp gọn vào tủ.
- Quần áo ít dùng: gói trong túi để tránh ẩm mốc, côn trùng làm hư hỏng.
5. Đọc nhãn hướng dẫn sử dụng và bảo quản trang phục
5.1. Ý nghĩa của kí hiệu trên nhãn hướng dẫn
- Để người sử dụng tuân theo, tránh làm hư hỏng sản phẩm.
5.2. Các bước đọc nhãn hướng dẫn
1. Xác định loại trang phục được gắn nhãn.
2. Đọc thành phần sợi dệt trên nhãn.
3. Đọc các kí hiệu sử dụng và bảo quản.
4. Ghi nhận cách sử dụng và bảo quản trang phục được gắn nhãn.
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng
B. Màu sắc
C. Chất liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 2. Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 3. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?
A. Thời trang xuân hè
B. Thời trang thu đông
C. Thời trang công sở
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 4. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ
B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích
D. Đại trà
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 5. Có phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách học đường
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 6. Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ:
A. Phong cách thời trang
B. Cách ứng xử
C. Phong cách thời trang và cách ứng xử
D. Địa vị xã hội
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 7. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trnag được tiến hành theo mý bước?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8
Đáp án: D
Giải thích:
Vì: Các bước lựa chọn trang phục theo thời trang là:
+ Bước 1: Xác định đặc điểm vóc dáng
+ Bước 2: Xác định phong cách thời trang bản thân yêu thích
+ Bước 3: Chọn loại trang phục
+ Bước 4: Chọn kiểu may
+ Bước 5: Chọn màu sắc, hoa văn
+ Bước 6: Chọn chất liệu vải
+ Bước 7: Chọn vật dụng đi kèm
+ Bước 8: Vẽ bộ trang phục trên giấy
Câu 8. Lưu ý khi lựa chọn trang phục theo thời trang là:
A. Phù hợp với lứa tuổi
B. Phù hợp với môi trường hoạt động
C. Phù hợp với điều kiện tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 9. Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Vì:
+ Bước 1: Xác định đặc điểm vóc dáng
+ Bước 2: Xác định phong cách thời trang bản thân yêu thích
+ Bước 4: Chọn kiểu may
Câu 10. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Vì:
+ Bước 1: Xác định đặc điểm vóc dáng
+ Bước 2: Xác định phong cách thời trang bản thân yêu thích
+ Bước 3: Chọn loại trang phục
Câu 11. Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?
A. Xác định vóc dáng người mặc
B. Xác định xu hướng thời trang
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Câu 12. Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.
A. Kiểu dáng
B. Họa tiết
C. Độ dài
D. Cả 3 chi tiết trên
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13. Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về
A. Kiểu dáng thời trang
B. Tin tức thời trang
C. Phong cách thời trang
D. Phụ kiện thời trang
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 14. “Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc” thuôc phong cách thời trang nào?
A. Phong cách đơn giản
B. Phong cahcs thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
Vì:
+ Phong cách đơn giản: trang phục được thiết kế đơn giản, thường chỉ có một màu, không có nhiều đường nét trang trí.
+ Phong cách thể thao: trang phục được thiết kế đơn giản, có những đường nét khỏe khoắn, thoải mái cho mọi hoạt động.
Câu 15. Thời trang thể hiện tính cách người mặc đó là:
A. Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không
B. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động
C. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án