Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6 (có đáp án): Các loại vải thường dùng trong may mặc - Chân trời sáng tạo

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6.

1 3945 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc  - Chân trời sáng tạo

A. Lý thuyết

• Nội dung chính

- Vải sợi thiên nhiên.

- Vải sợi hóa học.

- Vải sợi pha.

1. Vải sợi thiên nhiên

Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc - Chân trời sáng tạo

- Dệt từ các loại sợi có sẵn trong tự nhiên:

+ Có nguồn gốc thực vật: vải bông, vải lanh, vải tơ tằm, …

+ Có nguồn gốc từ động vật: vải len.

- Đặc điểm: độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ nhàu, phơi lâu khô.

2. Vải sợi hóa học

Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc - Chân trời sáng tạo

- Dệt bằng các loại sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

- Gồm:

+ Vải sợi nhân tạo: ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.

+ Vải sợi tổng hợp: không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

3. Vải sợi pha

Lý thuyết Công nghệ 6 Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc - Chân trời sáng tạo

- Dệt bằng sợi pha.

- Đặc điểm: tận dụng được ưu điểm và hạn chế được nhược điểm của các loại sợi thành phần.

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?

A. 1             

B. 2

C. 3             

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: các loại vải gồm:

+ Vải sợi thiên nhiên

+ Vải sợi hóa học

+ Vải sợi pha

Câu 2. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ:

A. Thực vật                       

B. Động vật

C. Thực vật và động vật   

D. Than đá

Đáp án: C

Giải thích:

Vì:

+ Nguồn gốc thực vật: từ cây bông

+ Nguồn gốc động vật: Từ lông cừu

Câu 3. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:

A. Mặc thoáng mát           

B. Dễ bị nhàu

C. Phơi lâu khô                 

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Vì: Vải sợi thiên nhiên có độ hút ẩm cao.

Câu 4. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Cây bông                             

B. Cây lanh

C. Cây bông và cây lanh         

D. Tơ tằm

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Tơ tằm thuộc nguồn gốc động vật.

Câu 5. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:

A. Lông cừu                           

B. Lông vịt

C. Cả A và B đều đúng           

D. Cây bông

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: cây bông thuộc nguồn gốc thực vật.

Câu 6. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại?

A. 1               

B. 2

C. 3               

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Vì: Vải sợi hóa học được phân làm:

+ Vải sợi nhân tạo

+ Vải sợi tổng hợp

Câu 7. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là:

A. Gỗ               

B. Tre

C. Nứa             

D. Than đá

Đáp án: D

Giải thích:

Vì: than đá dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp.

Câu 8. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp?

A. Than đá               

B. Dầu mỏ

C. Tre                       

D. Than đá và dầu mỏ

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Tre dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo.

Câu 9. Vải sợi hóa học có:

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: Vải sợi hóa học gồm 2 loại là vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.

Câu 10. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô

B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát

C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Vì:

+ Vải sợi nhân tạo: Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.

+ Vải sợi tổng hợp: Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

Câu 11. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:

A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô

B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát

C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Vì:

+ Vải sợi tự nhiên: độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.

+ Vải sợi tổng hợp: không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.

Câu 12. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:

A. Vải sợi bông                     

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp               

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Vì:

+ Vải sợi nhân tạo có ưu điểm: mặt vải mềm, hút ẩm tốt, mặc thoáng mát, ít nhàu.

+ Vải sợi tổng hợp có ưu điểm: độ bền cao, không nhàu.

Câu 13. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi bông               

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp         

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

Vì:

+ Vải sợi bông: dễ co rút, dễ nhàu, giặt lâu khô

+ Vải sợi nhân tạo: kém bền, dễ co rút

Câu 14. Vải sợi pha dệt từ:

A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên

B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

Vì:

+ Vải sợi thiên nhiên dệt từ các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên

+ Vải sợi hóa học dệt từ các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?

A. Mặt vải mềm         

B. Hút ẩm tốt

C. Không co rút           

D. Ít nhàu

Đáp án: C

Giải thích:

Vì: vải sợi nhân tạo dễ bị co rút.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 7: Trang phục

Trắc nghiệm Bài 8: Thời trang

Trắc nghiệm Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Trắc nghiệm Bài 10: An toàn điện trong gia đình

1 3945 lượt xem
Tải về