TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học lớp 6 Bài 2 (Cánh diều 2024) có đáp án: Lưu trữ và trao đổi thông tin
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 6 Bài 2: Lưu trữ và trao đổi thông tin có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học lớp 6 Bài 2.
Trắc nghiệm Tin học lớp 6 Bài 2: Lưu trữ và trao đổi thông tin - Cánh diều
Câu 1: Chương trình máy tính là:
A. Những gì lưu được trong bộ nhớ.
B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.
C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính.
D. Tất cả đều sai.
Trả lời: Chương trình máy tính là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.
Đáp án: B.
Câu 2: Thiết bị dùng để di chuyển con trỏ trên màn hình là:
A. CPU.
B. Chuột.
C. Modem.
D. Bàn phím.
Trả lời: Chuột là thiết bị vào dùng để nhập dữ liệu. Chuột có chức năng di chuyển con trỏ trên màn hình.
Đáp án: B.
Câu 3: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, … của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu Trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Trả lời: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
- Thu nhận.
- Xử lí.
- Lưu trữ.
- Truyền
→ Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, … của con người được xếp vào hoạt động XỬ LÍ thông tin.
Đáp án: C.
Câu 4: Các khối chức năng chính của máy tính hoạt động dưới sự hướng dẫn của:
A. Bộ não máy tính.
B. Các thông tin mà chúng có.
C. Các chương trình do con người lập ra.
D. Phần cứng máy tính.
Trả lời: Các khối chức năng chính của máy tính hoạt động dưới sự hướng dẫn của các chương trình do con người lập ra.
Đáp án: C.
Câu 5: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện, … của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu Trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Trả lời: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện, … của con người được xếp vào hoạt động TRUYỀN.
Đáp án: D.
Câu 6: Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên” rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy sắp xếp những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
A. Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện.
B. Bạn An nhớ nội dung câu chuyện.
C. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên”.
D. Bạn An tóm tắt câu chuyện.
Trả lời:
- Thứ tự thu nhận: bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên”.
- Lưu trữ: bạn An nhớ nội dung câu chuyện.
- Xử lí: Bạn An tóm tắt câu chuyện.
- Truyền thông tin: Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện.
Đáp án: Ta sắp xếp lại như sau: C-B-D-A.
Câu 7: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:
A. Bộ nhớ trong của máy tính.
B. Thiết bị trong máy tính.
C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.
Trả lời: Bộ xử lý trung tâm (CPU) được coi là bộ não của máy tính, thực hiện các chức năng tính toán, điều khiển và phối hợp hoạt động của máy tính theo sự chỉ dẫn của chương trình.
Đáp án: C.
Câu 8: Các khối chức năng chính trong khối cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Neumann gồm có:
A. Bộ xử lý trung tâm; bàn phím và chuột; Máy in và màn hình.
B. Bộ nhớ; bàn phím; màn hình.
C. Bộ xử lý trung tâm; Thiết bị vào; Bộ nhớ.
D. Bộ xử lý trung tâm và bộ nhớ; thiết bị vào; thiết bị ra.
Trả lời: Tất cả các máy tính đều được xây dựng trên một cấu trúc cơ bản chung do nhà toán học Von Neumann đưa ra: bộ xử lý trung tâm, thiết bị vào và thiết bị ra, bộ nhớ. Các khối chức năng này hoạt động dưới sự hướng dẫn của chương trình máy tính do con người lập ra.
Đáp án: D.
Câu 9: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập → Xử lý → Xuất.
B. Xuất → Nhập → Xử lý.
C. Xử lý → Xuất → Nhập.
D. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý.
Trả lời: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là Nhập (INPUT) → Xử lý và lưu trữ → Xuất (OUTPUT);
Đáp án: A.
Câu 10: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?
A. TMHL.
B. THNL.
C. HTML.
D. Pascal.
Trả lời: Siêu văn bản là loại văn bản tính hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video…và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML (HyperText Markup Language).
Đáp án: C.
Câu 11: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì?
A. Bàn phím.
B. CPU.
C. Chuột.
D. Màn hình.
Trả lời: Thiết bị xuất dữ liệu như màn hình, máy in, máy vẽ, … Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là màn hình.
Đáp án: D.
Câu 12: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trả lời: Các thành phần cơ bản của máy tính dùng xử lý thông tin
- CPU (Central Processing Unit) ...
- RAM (Random Access Memory) ...
- Ổ cứng (HDD hoặc SSD) ...
- Bộ nguồn (Power Supply hay PSU) ...
Đáp án: B.
Câu 13: Với tình huống: "Bác sĩ khám bệnh cho em, ghi vào y bạ và trao lại cho mẹ em". Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Bác sĩ lưu trữ thông tin vào y bạ, mẹ em nhận thông tin.
B. Mẹ em lưu trữ thông tin.
C. Bác sĩ nhận thông tin.
D. Tất cả đều đúng.
Trả lời:“Bác sĩ khám bệnh cho em, ghi vào y bạ và trao lại cho mẹ em" là: Bác sĩ lưu trữ thông tin vào y bạ, mẹ em nhận thông tin.
Đáp án: A.
Câu 14: Em hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Các dòng chữ trên trang sách là dữ liệu chữ và số.
B. Hình ảnh in trên báo là dữ liệu hình ảnh.
C. Băng ghi âm chứa dữ liệu âm thanh.
D. Tất cả đều đúng.
Trả lời: Các câu đúng là:
- Các dòng chữ trên trang sách là dữ liệu chữ và số.
- Hình ảnh in trên báo là dữ liệu hình ảnh.
- Băng ghi âm chứa dữ liệu âm thanh.
Đáp án: D.
Câu 15: Theo mục đích sử dụng, các biển báo giao thông ven đường là vật mang tin để gửi thông tin tới người đi đường. Cho biết bốn biển báo sau:
(Chú ý: Phần màu ghi tương đương màu đỏ ở thực tế)
Em hãy điền vào cội Dạng dữ liệu (biển báo mang dữ liệu chữ và số, hình ảnh hay cả chữ và hình ảnh). Mỗi hàng tương ứng với một biển báo đã cho.
Thông tin |
Dạng dữ liệu |
A. Hãy dừng lại |
|
B. Cấm rẽ trái |
|
C. Cấm đi ngược chiều |
|
D. Hạn chế chiều cao |
|
Trả lời:
Đáp án:
Thông tin |
Dạng dữ liệu |
A. Hãy dừng lại |
Chữ |
B. Cấm rẽ trái |
Hình ảnh |
C. Cấm đi ngược chiều |
Hình ảnh |
D. Hạn chế chiều cao |
Hình ảnh, chữ và số |
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tin học lớp 6 Bài 1: Thông tin - thu nhận và xử lí thông tin
Trắc nghiệm Tin học lớp 6 Bài 2: Lưu trữ và trao đổi thông tin
Trắc nghiệm Tin học lớp 6 Bài 3: Máy tính trong hoạt động thông tin
Trắc nghiệm Tin học lớp 6 Bài 4: Biểu diễn văn bản trong máy tính
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án