TOP 12 câu Trắc nghiệm Mô tả sóng (Cánh diều 2024) có đáp án - Vật lí 11

Bộ 12 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 11 Bài 1: Mô tả sóng có đáp án đầy đủ các mức độ sách Cánh diều giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 1.

1 465 02/01/2024


Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 1: Mô tả sóng

Câu 1: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 1,2m/s.

B. 0,8m/s.

C. 1,6m/s.

D. 0,6m/s.

Khoảng cách 2ngọn sóng liên tiếp là λ=120cm=1,2m

Thời gian 4ngọn sóng truyền qua là 3T=6T=2s

Tốc độ truyền sóngv=λT=0,6 m/s.

Đáp án đúng là D

Câu 2: Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,8 s. Sau 4 s chuyển động truyền được 20 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là

A. 9 m.

B. 6 m.

C. 4 m.

D. 3 m.

+ Tốc độ sóng truyền v =st=204= 5 m/s.

+ Bước sóng λ = vT = 5.1,8 = 9 m.

Đáp án đúng là A

Câu 3: Một sóng cơ học có biên độ A bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng hai lần tốc độ truyền sóng khi

A. λ =πA2.

B. λ = πA.

C. λ = 2πA.

D. λ =πA4.

Ta có vmax=2vλ=2πvωωA=2vv=ωA2λ=2πvωλ=2πωA2ω=πA

Đáp án đúng là B

Câu 4: Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi trường nước và không khí lần lượt là 1480 m/s và 340 m/s. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là 0,136 m. Bước sóng khi ra ngoài không khí xấp xỉ bằng

A. 592 mm.

B. 31,2 mm.

C. 0,77 m.

D. 185 mm.

Khi truyền trong các môi trường thì tần số không đổi nên ta có

f =vnλn=vkkλkkλkk=vkkvnn=3401480.0,136 = 0,0312 m = 31,2 mm.

Đáp án đúng là B

Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền thêm được quãng đường bằng

A. 10 cm.

B. 15 cm.

C. 20 cm.

D. 5 cm.

- Quãng đường dao động S = 8 cm = 2aΔt =T2=12f=120s.

- Quãng đường truyền sóng Δs = v.Δt = 1.120= 0,05 m = 5 cm.

Đáp án đúng là D

Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 25 cm. Giá trị S bằng

A. 24 cm.

B. 25 cm.

C. 56 cm.

D. 40 cm.

- Ta có T=1f=110=0,1sT2=0,05

Quãng đường truyền sóng Δs=v.ΔtΔt=ΔSv=0,251=0,25s=5.T2

Quãng đường dao động s = 5.2A = 5.2.4 = 40 cm.

Đáp án đúng là D

Câu 7. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là

A. bước sóng.

B. tần số sóng.

C. biên độ sóng.

D. chu kì sóng.

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là bước sóng.

Đáp án đúng là A

Câu 8. Tốc độ sóng là

A. tốc độ dao động của điểm sóng.

B. tốc độ lan truyền của phần tử môi trường.

C. tốc độ lan truyền năng lượng của sóng trong không gian.

D. tốc độ lan truyền của điểm sóng trong không gian.

Tốc độ sóng là tốc độ lan truyền năng lượng của sóng trong không gian.

Đáp án đúng là C

Câu 9. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1,0 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp khi một phần tử của môi trường ở vị trí cân bằng, sóng lan truyền được quãng đường là

A. 4,0 cm.

B. 10 cm.

C. 8,0 cm.

D. 5,0 cm.

Bước sóng λ=vf=110=0,1m

Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp khi một phần tử của môi trường ở vị trí cân bằng tương ứng với nửa chu kì, sóng lan truyền được quãng đường là S=λ2=0,12=0,05m=5cm

Đáp án đúng là D

Câu 10. Hiệu ứng Doppler là hiện tượng khi người quan sát chuyển động lại gần nguồn phát thì

A. tần số sóng thu được nhỏ hơn tần số sóng của nguồn phát.

B. tần số sóng thu được lớn hơn tần số sóng của nguồn phát.

C. tần số sóng thu được bằng tần số sóng của nguồn phát.

D. tần số sóng thu được lúc đầu nhỏ hơn, lúc sau lớn hơn tần số sóng của nguồn phát.

Hiệu ứng Doppler là hiện tượng khi người quan sát chuyển động lại gần nguồn phát thì tần số sóng thu được lớn hơn tần số sóng của nguồn phát.

Đáp án đúng là B

Câu 11: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10lần trong khoảng thời gian 27 s.Chu kì của sóng biển là

A. 2,8 s.

B. 2,7 s.

C. 2,45 s.

D. 3 s.

Ta thấy chiếc phao nhô lên 10 lần 9T=27sT=3s.

Đáp án đúng là D

Câu 12: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. 2 m/s.

B. 1 m/s.

C. 1,5 m/s.

D. 0,5 m/s.

Theo đề ta có 6T=18T=3 sλ=3 mv=λT=1 m/s.

Đáp án đúng là B

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 2: Sóng dọc và sóng ngang

Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 3: Giao thoa sóng

Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 4: Sóng dừng

Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 1: Lực tương tác giữa các điện tích

Trắc nghiệm Vật lí 11 Bài 2: Điện trường

1 465 02/01/2024