TOP 22 Đề thi Học kì 2 Sinh học 9 năm 2024 có đáp án

Bộ 22 Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Sinh học 9 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 1,279 20/09/2023
Mua tài liệu


Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi Sinh học 9 bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

TOP 10 Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 1

Câu 1: Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây ?

A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảm

B. Sức chống chịu ở đời sau tăng

C. Tạo ra ưu thế lai cao

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 2: Phương pháp nào dưới đây không dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống ?

A.   Tất cả các phương án còn lại

B. Giao phối cận huyết

C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ

D. Lai giống

Câu 3: Phép lai nào dưới đây không có khả năng tạo ra ưu thế lai ?

A.   aabbDD x AABBdd

B.    AAbbDD x aaBBdd

C. AabbDD x AabbDD

D. AABBDD x aabbdd

Câu 4: Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây ?

A. Vi khuẩn

B. Nấm

C. Cây trồng

D. Vật nuôi

Câu 5: Trong thực tế chọn giống, người ta thường áp dụng mấy phương pháp chọn lọc cơ bản ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Thao tác nào dưới đây có trong kĩ thuật chọn lọc cá thể ?

A. Trộn lẫn tất cả các hạt của những cây có chất lượng tốt để gieo chung

B. Lấy hạt của mỗi cây có chất lượng tốt cho gieo riêng rẽ thành từng dòng

C. Lấy hạt phấn của những cây có chất lượng tốt đem thụ phấn với cây ban đầu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng ở đối tượng nào ?

A. Cây trồng

B. Vật nuôi

C. Nấm

D. Vi khuẩn

Câu 8: Giống cà chua hồng lan được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?

A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp

B. Tạo giống ưu thế lai

C. Tạo giống đa bội thể

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 9: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng trên vật nuôi ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cấy chuyển phôi  

C. Tạo giống đa bội thể

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 10: Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường nước ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hải quỳ

C. Rong đuôi chồn

D. Cá đuối

Câu 11: Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh ?

A. Độ ẩm

B. Con người

C. Cây táo

D. Con lợn

Câu 12:  Điểm cực thuận về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là

A. 30oC.

B. 25oC.

C. 15oC.

D. 20oC.

Câu 13: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?

A. Lá lốt

B. Rau mác

C. Lúa

D. Dứa gai

Câu 14: Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào dưới đây ?

A. Hút nước và muối khoáng

B. Hô hấp

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Quang hợp

Câu 15: Động vật nào dưới đây thường hoạt động vào ban ngày ?

A. Ếch đồng

B. Chim vạc

C. Chim cú lợn

D. Chim ưng

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không có ở những cây ưa sáng ?

A. Lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt

B. Mô giậu kém phát triển

C. Mọc nơi quang đãng

D. Trên thân và lá phủ lớp cutin dày

Câu 17: Ở vùng ôn đới, vào mùa đông, chồi cây thường có các vảy mỏng bao bọc ; thân và rễ thường có các lớp bần dày. Hiện tượng trên cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống thực vật ?

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Độ pH

Câu 18: Loài động vật nào dưới đây sống ở vùng cực ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chim cánh cụt

C. Cú tuyết

D. Gấu trắng

Câu 19: So với những đại diện cùng loài sống ở vùng nhiệt đới thì những loài thú sống ở vùng ôn đới có gì khác biệt ?

A. Lông thưa hơn

B. Kích thước cơ thể lớn hơn

C. Tai to hơn

D. Lớp mỡ dưới da mỏng hơn

Câu 20: Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?

A. Dê

B. Chuột chù

C. Xương rồng

D. Chim bói cá

Câu 21: Nhóm động vật ưa ẩm không bao gồm

A. ễnh ương.

B. giun đất.

C. ốc sên.

D. lạc đà.

Câu 22: Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ cạnh tranh ?

A. Cỏ lồng vực và lúa cùng sống trong một thửa ruộng

B. Bét sống bám trên da bò

C. Địa y sống bám trên cây thân gỗ

D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu

Câu 23: Trong mối quan hệ nào dưới đây chỉ có một loài được lợi ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Kí sinh

C. Cộng sinh

D. Cạnh tranh

Câu 24: Tập hợp nào dưới đây là một quần thể ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Những con sâu cùng sống trên một cánh đồng ở Bắc Trung Bộ

C. Những con chim cánh cụt hoàng đế cùng sống trên một hòn đảo ở Nam Cực

D. Những con chuột chù và chuột chũi cùng sống trong một khu rừng ở Đông Nam Á

Câu 25: Số lượng cá thể của mối quần thể bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Nguồn thức ăn

C. Nơi ở

D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng

Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người ?

A. Pháp luật

B. Giới tính

C. Lứa tuổi

D. Mật độ

Câu 27: Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao, tỉ lê trẻ em sinh ra hằng năm nhiều thường có dạng tháp tuổi như thế nào ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Dạng giảm sút

C. Dạng ổn định

D. Dạng phát triển

Câu 28: Các đặc trưng của quần thể không bao gồm

A. độ đa dạng.

B. tỉ lệ giới tính.

C. mật độ.

D. thành phần nhóm tuổi.

Câu 29: Trong quần xã sinh vật, độ nhiều phản ánh điều gì ?

A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

B. Tổng số các cá thể có trong quần xã

C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

D. Sự phân tầng của quần xã trong không gian

Câu 30: Động vật nào dưới đây không thể đứng sau cầy trong một chuỗi thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hổ

C. Gấu trúc

D. Chim đại bàng

Câu 31: Sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật phân huỷ ?

A. Nấm rơm

B. Vi khuẩn lam

C. Tầm gửi

D. Hươu sao

Câu 32:  Khi nói về hệ sinh thái, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã

C. Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định

D. Có khả năng tự điều chỉnh

Câu 33: Việc khai tháng khoáng sản bừa bãi, thiếu kiểm soát có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Mất cân bằng sinh thái

C. Ô nhiễm môi trường

D. Xói mòn và thoái hoá đất

Câu 34: Quá trình đốt cháy nhiên liệu là nguyên nhân chủ yếu gây

A. ô nhiễm nguồn nước.

B. ô nhiễm đất.

C. ô nhiễm không khí.

D. ô nhiễm tiếng ồn.

Câu 35: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, giun chỉ bạch huyết, viêm não Nhật Bản là

A. bọ chét.

B. gián.

C. ruồi.

D. muỗi.

Câu 36: Để hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?

A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy

B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

C. Ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học

D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp cách xa khu dân cư

Câu 37: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên không tái sinh ?

A. Dầu lửa

B. Nước

C. Đất

D. Sinh vật

Câu 38: Cơ sở chủ yếu để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành 3 dạng : tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì ?

A. Khả năng phục hồi sau khi khai thác

B. Nguồn gốc phát sinh

C. Thời gian xuất hiện

D. Vai trò đối với đời sống con người

Câu 39: Biện pháp nào dưới đây giúp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá ?

A. Trồng cây gây rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Tăng cường công tác thuỷ lợi, tưới tiêu hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp

D. Thay đổi cây trồng hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp

Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam quy định như thế nào về việc săn bắt động vật hoang dã ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã

C. Cấm săn bắt động vật hoang dã

D. Chỉ săn bắt động vật hoang dã theo mùa

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 1)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Hiện tượng thoái hoá giống biểu hiện ở điều nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Sinh trưởng và phát triển yếu

C. Khả năng sinh sản kém

D. Xuất hiện nhiều quái thai, dị tật ở đời sau

Câu 2: Ở thực vật, phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế hệ được áp dụng khi nào ?

A.   Khi muốn nhân giống trong thời gian ngắn

B. Khi muốn cải biến vật chất di truyền của dòng gốc

C. Khi muốn tạo ưu thế lai

D. Khi muốn tạo dòng thuần

Câu 3: Ưu thế lai được biểu hiện rõ nhất khi

A.   lai giữa hai dòng thuần cùng có kiểu gen đồng hợp trội về tất cả các cặp alen.

B.    lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen giống hệt nhau.

C. lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau về từng cặp alen.

D. lai giữa hai dòng có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các cặp alen.

Câu 4: Lai khác dòng là phương pháp tạo ưu thế lai chủ yếu ở

A. vi sinh vật.

B. nấm.

C. vật nuôi.

D. cây trồng.

Câu 5: Chọn lọc hàng loạt 3 lần sẽ được diễn ra trong mấy mùa vụ ?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 6: Chọn lọc hàng loạt có ưu điểm là gì ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Đơn giản, dễ làm, ít tốn kém

C. Đánh giá được kiểu gen của giống thu được

D. Loại bỏ được tác động của yếu tố ngoại cảnh

Câu 7: Giống lúa DT17­ được tạo ra nhờ phương pháp nào sau đây ?

A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp

B. Tạo giống ưu thế lai

C. Tạo giống đa bội thể

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường không được áp dụng ở đối tượng nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vi sinh vật

C. Cây trồng

D. Vật nuôi

Câu 9: Khi nói về phương pháp cải tạo giống địa phương, điều nào sau đây là đúng ?

A. Dùng con cái tốt nhất của giống ngoại lai với con đực cao sản của giống địa phương  

B. Con đực cao sản được dùng liên tiếp qua 4 – 5 thế hệ   

C. Được áp dụng rộng rãi ở vi sinh vật

D. Tất cả các phương án còn lại  

Câu 10: Đất – không khí là môi trường sống của sinh vật nào sau đây ?

A. Trĩ sao

B.  Cá mập

C. Giun kim

D. Giun đất

Câu 11: Hiện tượng vào mùa đông, chim én bay về phương Nam còn khi xuân đến, chúng lại bay ngược về phương Bắc cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ?

A. Nhiệt độ

B. Ánh sáng

C. Độ ẩm

D. Con người

Câu 12:  Đặc điểm nào dưới đây có ở những cây sống nơi quang đãng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Phân cành nhiều

C. Lá màu xanh nhạt

D. Phiến lá nhỏ, hẹp

Câu 13: Cây nào dưới đây có khả năng điều tiết nước linh hoạt hơn những cây còn lại ?

A. Dứa gai

B. Vạn niên thanh

C. Lá lốt

D. Chua me đất

Câu 14: Chim bìm bịp thường đi ăn

A. vào buổi xế chiều.

B. lúc Mặt Trời mọc.

C. trước lúc Mặt Trời mọc.

D. vào ban đêm.

Câu 15: So với các đại diện cùng loài sống ở vùng ôn đới, khi sống ở vùng nhiệt đới thì động vật nào dưới đây thường có kích thước lớn hơn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thỏ

C. Gấu

D. Trăn

Câu 16: Sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường ?

A. Linh cẩu đốm

B. Cá cóc Tam Đảo

C. Cá heo mũi chai

D. Chim cánh cụt hoàng đế

Câu 17: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện độ ẩm khác nhau, thực vật được phân chia làm mấy nhóm chính ?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 18: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … là động vật ưa sống nơi ẩm ướt.

A. Ếch giun

B. Thằn lằn

C. Chuột nhảy

D. Nhông cát

Câu 19: Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chó sói

C. Cú lợn

D. Đười ươi

Câu 20: Mối quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài ?

A. Kí sinh

B. Sinh vật này ăn sinh vật khác

C. Hội sinh

D. Cạnh tranh

Câu 21: Hiện tượng tảo sống cùng với nấm tạo thành dạng sống mới là địa y phản ánh mối quan hệ

A. cạnh tranh.

B. hội sinh.

C. kí sinh.

D. cộng sinh.

Câu 22: Nhóm nào dưới đây gồm những mối quan hệ đôi bên cùng có lợi ?

A. Cộng sinh, hợp tác

B. Hợp tác, hội sinh

C. Hội sinh, kí sinh

D. Cộng sinh, hội sinh

Câu 23: Vì sao tập hợp những con cá sống trong một hồ nước tự nhiên lại không được xem là một quần thể ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vì những con cá này thuộc nhiều loài sinh vật khác nhau

C. Vì những con cá này sống trong những tầng nước (khu vực sống) khác nhau

D. Vì giữa những con cá này không thể xảy ra sự giao phối để tạo ra thế hệ con cháu

Câu 24: Trong quần thể nào dưới đây, mật độ có thể được tính theo cả đơn vị diện tích và thể tích ?

A. Sóc bụng xám sống trong một khu rừng

B. Lúa nếp hương sống trên một thửa ruộng

C. Cá mè hoa sống trong một ao nuôi

D. Cọ sống trên một ngọn đồi

Câu 25: Có mấy dạng tháp tuổi chính ?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 26: Sự tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tắc nghẽn giao thông

C. Ô nhiễm môi trường

D. Thiếu trường học, bệnh viện

Câu 27: Trong quần xã, chỉ số nào thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã ?

A. Tỉ lệ giới tính

B. Độ thường gặp

C. Độ nhiều

D. Độ đa dạng

Câu 28: Trong một hệ sinh thái, lớp lá mục trên mặt đất được xếp vào

A. thành phần vô sinh.

B. thành phần hữu sinh.

C. sinh vật phân huỷ.

D. sinh vật tiêu thụ.

Câu 29: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ trong một hệ sinh thái ?

A. Tơ hồng

B. Dưa chuột

C. Hồ tiêu

D. Xương rồng

Câu 30: Sinh vật nào dưới đây không thể là thức ăn của chuột đồng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cây cỏ

C. Chim cắt

D. Sâu ăn lá

Câu 31: Sơ đồ nào dưới đây phản ánh đúng về một chuỗi thức ăn ?

A. Thực vật – Sâu ăn lá – Bọ ngựa – Rắn – Vi sinh vật

B. Thực vật – Chuột chũi – Gấu trúc – Đại bàng – Vi sinh vật

C. Thực vật – Thỏ - Hươu sao – Hổ – Vi sinh vật

D. Thực vật – Châu chấu – Sóc – Linh dương – Vi sinh vật

Câu 32:  Hoạt động săn bắt động vật hoang dã không dẫn đến hậu quả nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Mất nhiều loài sinh vật

C. Mất cân bằng sinh thái

D. Cháy rừng

Câu 33: Khí nào dưới đây không được xếp vào nhóm khí thải ?

A. N2

B. NO2

C. CO

D. SO2

Câu 34: Loại thức ăn nào dưới đây có chứa nhiều mầm bệnh nguy hiểm ?

A. Giò lụa

B. Bánh chưng

C. Tiết canh

D. Sữa chua

Câu 35: Biện pháp nào dưới đây góp phần hạn chế ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước và ô nhiễm tiếng ồn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tạo bể lắng và lọc nước thải

C. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học

D. Trồng xây, xây dựng các công viên xanh

Câu 36: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu ?

A. Than đá

B. Năng lượng thuỷ triều

C. Nước

D. Khí đốt thiên nhiên

Câu 37: Để cải tạo hệ sinh thái nông nghiệp, chúng ta cần lưu ý điều gì sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh

C. Thay đổi các loại cây trồng hợp lí

D. Chọn giống vật nuôi, cây trồng thích hợp và có năng suất cao

Câu 38: Đâu là tên một hệ sinh thái nước mặn ?

A. Hệ sinh thái cỏ biển 

B. Hệ sinh thái thảo nguyên

C. Hệ sinh thái núi đá vôi

D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới

Câu 39: Loại cây trồng chủ yếu ở vùng Trung du phía Bắc là gì ?

A. Cà phê

B. Chè

C. Hồ tiêu

D. Quế

Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường tại Việt Nam quy định như thế nào về việc khai thác rừng ?

A. Lên kế hoạch về việc khai thác rừng, không nên khai thác rừng bừa bãi

B. Cấm khai thác mọi loại rừng

C. Cấm khai thác bừa bãi, không khai thác rừng đầu nguồn

D. Hạn chế khai thác rừng nguyên sinh

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 2)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Ở thực vật, để củng cố và duy trì một tính trạng mong muốn thì người ta thường áp dụng phương pháp nào sau đây ?

A. Gây đột biến nhân tạo

B. Lai giống

C. Tự thụ phấn nghiêm ngặt qua nhiều thế hệ

D. Giao phối cận huyết

Câu 2: Phép lai nào dưới đây có thể minh hoạ cho hiện tượng giao phối cận huyết ?

A. Aabbcc x Aabbcc

B. AaBbCc x AABBCC

C. AabbCC x aaBBcc

D. AaBbCC x aaBBcc

Câu 3: Trong các phép lai dưới đây, phép lai nào không có khả năng tạo ưu thế lai ?

A.   aaBBdd x AAbbDD

B. AAbbdd x aaBBDD

C. aabbdd x aabbdd

D. AABBDD x aabbdd

Câu 4: Khi nói về ưu thế lai, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Biểu hiện rõ nhất trong trường hợp lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

C. Không được dùng để làm giống

D. Biểu hiện cao nhất ở đời con F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ

Câu 5: Phẩm chất của giống chọn lọc hàng loạt thường được so sánh với mấy đối tượng ?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 6: Chọn lọc cá thể phù hợp với đối tượng nào dưới đây ?

A. Cây không có khả năng nhân giống vô tính

B. Cây giao phấn ngẫu nhiên

C. Cây tự thụ phấn

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Để giảm thiểu ảnh hưởng của yếu tố thường biến lên phương pháp chọn lọc hàng loạt, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Bón phân hợp lí và tưới tiêu khoa học

B. Thường xuyên sử dụng ánh sáng nhân tạo để bổ sung nguồn sáng cho cây trồng

C. Trồng cây trên nền đất ổn định, đồng đều về địa hình và độ phì

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8: Giống cà chua P375 được tạo ra nhờ phương pháp

A. chọn lọc cá thể.

B. tạo biến dị tổ hợp.

C. gây đột biến nhân tạo.

D. tạo giống đa bội thể.

Câu 9: Phương pháp gây đột biến nhân tạo không được áp dụng phổ biến trên đối tượng nào sau đây ?

A. Vi sinh vật 

B. Thực vật

C. Động vật  

D. Tất cả các phương pháp còn lại  

Câu 10: Ở động vật, những cá thể sinh ra từ cùng một phôi ban đầu có đặc điểm nào sau đây ?

A. Có mức phản ứng như nhau với cùng một điều kiện ngoại cảnh

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Cùng giới tính

D. Cùng kiểu gen

Câu 11: Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những sinh vật còn lại ?

A. Cá thu

B. Sán lá máu

C. Trùng kiết lị

D. Giun đũa

Câu 12:  Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố hữu sinh ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Con người

C. Sư tử

D. Bạch đàn

Câu 13: Môi trường sống của sinh vật bao gồm

A. tất cả những gì bao quanh sinh vật.

B. những nhân tố hữu sinh tác động trực tiếp đến sinh vật.

C. những nhân tố vô sinh tác động trực tiếp đến sinh vật.

D. tất cả những gì nằm bên trong và bên ngoài cơ thể sinh vật.

Câu 14: Động vật ưa ẩm không có đặc điểm nào sau đây ?

A. Sống ở nơi ẩm ướt

B. Da trần

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 15: Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?

A. Phi lao

B. Thông

C. Cỏ bàng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 16: Nhóm nào dưới đây gồm những sinh vật biến nhiệt ?

A. Ốc sên, cá heo, cá đuối, dưa chuột, cà phê

B. Nho, dưa hấu, cá chép, rắn ráo, ba ba

C. Nấm hương, vi khuẩn lam, chim bói cá, gấu, thỏ

D. Thú mỏ vịt, nấm sò, mướp đắng, chim cánh cụt, chuột chù

Câu 17: “Lá biến thành gai, thân mọng nước” là những đặc điểm thường thấy ở thực vật ưa sống nơi

A. khô hạn.

B. ẩm ướt.

C. bóng râm.

D. giá lạnh.

Câu 18: Cây nào dưới đây là cây ưa ẩm ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ráy

C. Rau mác

D. Rau bợ

Câu 19: Trong các loại cây dưới đây, loại cây nào có khả năng điều tiết nước kém ?

A. Dứa gai

B. Lá lốt

C. Cỏ lạc đà

D. Thanh long

Câu 20: Nhóm động vật ưa khô không bao gồm loài nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thằn lằn

C. Ễnh ương

D. Lạc đà

Câu 21: Cây nào dưới đây thường sống thành khóm ?

A. Dong ta

B. Tre

C. Gừng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 22: Mối quan hệ giữa chuột và bọ chét sống trên cơ thể nó là mối quan hệ

A. kí sinh.

B. cộng sinh.

C. hội sinh.

D. hợp tác.

Câu 23: Hiện tượng tảo giáp tiết chất độc gây hại cho các loài tôm, cá sống quanh nó phản ánh mối quan hệ

A. cạnh tranh.

B. ức chế - cảm nhiễm.

C. hội sinh.

D. cộng sinh.

Câu 24: Trong mối quan hệ nào dưới đây, đôi bên cùng có lợi ?

A. Kí sinh

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Cạnh tranh

Câu 25: Trường hợp nào dưới đây là quần thể sinh vật ?

A. Những con cá cùng sống trong một đại dương

B. Những cây dây leo cùng sống trong một khu rừng

C. Những con sâu cùng sống trong một vườn rau

D. Những con ốc bưu vàng cùng sống trong một ao

Câu 26: Các đặc trưng cơ bản của quần thể không bao gồm

A. độ thường gặp.

B. tỉ lệ giới tính.

C. mật độ.

D. thành phần nhóm tuổi.

Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả quần thể người và quần thể sinh vật ?

A. Pháp luật

B. Kinh tế

C. Hôn nhân

D. Giới tính

Câu 28: Trong các quần xã dưới đây, quần xã nào có thành phần loài kém đa dạng nhất ?

A. Quần xã đồng rêu hàn đới

B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới

C. Quần xã thảo nguyên

D. Quần xã rừng mưa nhiệt đới

Câu 29: Thành phần nào dưới đây là thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái ?

A. Địa y

B. Thảm mục

C. Ánh sáng

D. Độ ẩm

Câu 30: Lưới thức ăn phản ánh điều gì ?

A. Mối liên hệ mật thiết giữa sinh vật và các nhân tố vô sinh

B. Sự tuần hoàn năng lượng trong hệ sinh thái

C. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong hệ sinh thái

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 31: Một lưới thức ăn hoàn chỉnh sẽ bao gồm mấy thành phần cơ bản ?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 32:  Đâu là tên một hệ sinh thái nước đứng ?

A. Hệ sinh thái ao

B. Hệ sinh thái sông

C. Hệ sinh thái suối

D. Hệ sinh thái savan

Câu 33: Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau châu chấu trong một chuỗi thức ăn ?

A. Chim sáo

B. Hoẵng

C. Linh dương

D. Gấu túi

Câu 34: Hoạt động chăn thả gia súc có thể gây ra hậu quả nào sau đây ?

A. Mất nơi ở của sinh vật

B. Xói mòn và thoái hoá đất

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Mất nhiều loài sinh vật

Câu 35: Đâu là tên một tài nguyên không tái sinh ?

A. Nước

B. Sinh vật

C. Bức xạ mặt trời

D. Khí đốt thiên nhiên

Câu 36: Hoạt động giao thông vận tải thường không dẫn đến dạng ô nhiễm nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ô nhiễm do chất phóng xạ

C. Ô nhiễm không khí

D. Ô nhiễm tiếng ồn

Câu 37: Đất có vai trò gì đối với đời sống con người ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Là môi trường để sản xuất lương thực, thực phẩm

C. Là nơi để cư ngụ (xây nhà, lập ấp)

D. Là nơi để xây dựng các công trình, nhà máy, xí nghiệp, trung tâm thương mại, đường giao thông...

Câu 38: Nước được xếp cùng nhóm với dạng tài nguyên nào sau đây ?

A. Sinh vật 

B. Dầu lửa

C. Than đá

D. Năng lượng gió

Câu 39: Thực vật không có vai trò nào sau đây ?

A. Là nơi cư ngụ của nhiều động vật

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thuộc da

C. Chống xói mòn và giữ ẩm cho đất

D. Là nguồn thức ăn cho nhiều loài sinh vật

Câu 40: Nội dung nào dưới đây có trong Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Có quy hoạch trong việc khai thác rừng đầu nguồn

C. Nghiêm cấm đổ chất thải độc hại ra môi trường

D. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 3)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Giống gà Rốt – Ri được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?

A. Giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ

B. Nuôi thích nghi các giống nhập nội

C. Tạo giống mới

D. Cải tạo giống địa phương

Câu 2: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến ở cả động vật và thực vật ?

A. Tạo ưu thế lai

B. Tạo giống đa bội thể

C. Cải tạo giống địa phương

D. Cấy chuyển phôi

Câu 3: Phép lai nào dưới đây minh hoạ cho phương pháp tự thụ phấn ?

A. AABbddee x aaBbDdee

B. AaBBDDEe x AaBbddEe

C. AaBbDdEe x AaBbDdEe

D. aaBbDdee x AaBbddEe

Câu 4: Trong phương pháp tạo giống nào dưới đây thì giống khởi đầu phải thoả mãn điều kiện là dòng thuần chủng ?

A. Tạo ưu thế lai

B. Gây đột biến nhân tạo

C. Dung hợp tế bào trần

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5: Khi nói về chọn lọc hàng loạt, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tốn kém

B. Chỉ đánh giá được kiểu gen, không đánh giá được kiểu hình

C. Phức tạp, có triển khai trên diện rộng

D. Thường chỉ đem lại kết quả nhanh chóng trong thời gian đầu

Câu 6: Giống lúa nào dưới đây được tạo ra nhờ sự phối hợp giữa lai hữu tính và xử lí đột biến ?

A. DR2

B. CR203

C. A20

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Ở Việt Nam, vịt siêu trứng

A. được tạo ra nhờ phương pháp gây đột biến nhân tạo.

B. được tạo ra nhờ phương pháp cải tạo giống địa phương.

C. là một giống nhập nội.

D. ra đời nhờ phương pháp tạo ưu thế lai.

Câu 8: Vì sao chúng ta không thể cho các cá thể sinh ra từ cùng một phôi giao phối với nhau ?

A. Vì chúng có cùng giới tính

B. Vì chúng có cùng kiểu gen

C. Vì chúng luôn bị bất thụ

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 9: Động vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những động vật còn lại ?

A. Sán lá máu

B. Sán dây

C. Sán lông

D. Sán lá gan 

Câu 10: Trên một cây thân gỗ có thể tồn tại dạng sống nào dưới đây ?

A. Kiến

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Địa y

D. Vi khuẩn

Câu 11: Những cây sống nơi quang đãng thường là những cây

A. ưa sáng.

B. ưa bóng.

C. ưa ẩm.

D. chịu hạn.

Câu 12: Khi nói về những cây thân gỗ ưa sáng và sống quần tụ, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Thường có thân cao, cành tập trung ở phần ngọn

B. Thường có thân thấp, tán rộng

C. Thường có thân cao, phân cành nhiều

D. Thường có thân thấp và cành tập trung ở gần gốc

Câu 13: Chim thường sinh sản mạnh vào mùa

A. xuân hè.

B. hè thu.

C. thu đông.

D. đông xuân.

Câu 14: Cây lá lốt được xếp vào nhóm nào dưới đây ?

A. Sinh vật hằng nhiệt

B. Chịu hạn

C. Ưa bóng

D. Ưa sáng

Câu 15: Nhóm sinh vật hằng nhiệt không bao gồm loài nào dưới đây ?

A. Báo gấm

B. Cá heo

C. Chim chào mào

D. Hương nhu

Câu 16: Trong tự nhiên, lối sống bầy đàn mang lại lợi ích gì ?

A. Tăng khả năng gặp gỡ và giao phối, từ đó tăng khả năng sinh sản

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Hỗ trợ nhau trong việc tìm kiếm thức ăn

D. Nương tựa vào nhau để xua đuổi kẻ thù và chống lại điều kiện bất lợi từ môi trường

Câu 17: Hiện tượng nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn phản ánh mối quan hệ

A. hợp tác.

B. cộng sinh.

C. kí sinh.

D. hội sinh.

Câu 18: Mối quan hệ nào dưới đây thường liên quan đến nhiều hơn 2 loài sinh vật ?

A. Ức chế - cảm nhiễm

B. Kí sinh

C. Cộng sinh

D. Hội sinh

Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây có ở quần thể sinh vật ?

A. Có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Là tập hợp những cá thể cùng loài

D. Các cá thể trong quần thể cùng sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định

Câu 20: Vì sao tập hợp các cá thể rắn lục đuôi đỏ sống ở ba hòn đảo cách xa nhau lại không được xem là một quần thể ?

A. Vì tất cả các cá thể này không có khả năng giao phối với nhau

B. Vì những cá thể này không cùng một loài

C. Vì những cá thể này không sống cùng một khu vực

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 21: Yếu tố nào dưới đây có thể làm thay đổi số lượng cá thể trong quần thể ?

A. Dịch bệnh

B. Nơi ở

C. Nguồn thức ăn

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 22: Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể sinh vật, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thay đổi chủ yếu theo nhóm tuổi của quần thể

C. Phụ thuộc vào sự tử vong không đều giữa các cá thể đực và cái

D. Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể

Câu 23: Quốc gia nào dưới đây hiện có tháp dân số trẻ ?

A. Pháp

B. Việt Nam

C. Thuỵ Sĩ

D. Đức

Câu 24: Tập hợp nào dưới đây không phải là quần xã ?

A. Tập hợp những sinh vật sống trên một cây thân gỗ đang mục ruỗng

B. Tập hợp những sinh vật sống trong một đầm lầy

C. Tập hợp những thực vật sống trên một núi đá vôi

D. Tập hợp những sinh vật sống trong một bể cá cảnh

Câu 25: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào có tính ổn định cao nhất ?

A. Hệ sinh thái rừng lá rộng ôn đới

B. Hệ sinh thái thảo nguyên

C. Hệ sinh thái savan

D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới

Câu 26: Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật phân giải ?

A. Vi khuẩn lam

B. Nấm bào ngư

C. Giun đất

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 27: Trong hệ sinh thái, hầu hết các loài động vật đều có vai trò là

A. sinh vật sản xuất.

B. sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.

C. sinh vật sản xuất.

D. sinh vật tiêu thụ.

Câu 28: Động vật nào dưới đây có thể là con mồi của hổ ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thỏ

C. Cầy

D. Hươu

Câu 29:Trong các cấp độ tổ chức sống dưới đây, cấp nào là cao nhất ?

A. Hệ sinh thái

B. Quần xã

C. Quần thể

D. Cá thể

Câu 30: Nhóm hệ sinh thái trên cạn không bao gồm

A. hệ sinh thái núi đá vôi.

B. hệ sinh thái đồng rêu hàn đới.

C. hệ sinh thái rừng ngập mặn.

D. hệ sinh thái rừng lá kim phương Bắc.

Câu 31: Trong các hoạt động dưới đây của con người, hoạt động nào gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến môi trường tự nhiên ?

A. Đốt rừng làm nương rẫy

B. Săn bắt động vật hoang dã

C. Hái lượm

D. Chăn thả gia súc

Câu 32:  Khí nào dưới đây không gây hại đến sức khoẻ con người ?

A. H2

B. CO

C. SO2

D. NO

Câu 33: Vi khuẩn tả xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu qua con đường nào ?

A. Tiêu hoá

B. Hô hấp

C. Sinh dục

D. Bài tiết

Câu 34: Việc xây dựng nhà máy xử lí rác sẽ giúp hạn chế dạng ô nhiễm nào sau đây ?

A. Ô nhiễm nguồn nước

B. Ô nhiễm do chất thải rắn

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Ô nhiễm không khí

Câu 35: Đất được xếp vào dạng tài nguyên nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu

C. Tài nguyên không tái sinh

D. Tài nguyên tái sinh

Câu 36: Bức xạ mặt trời được xếp cùng nhóm với dạng tài nguyên nào sau đây ?

A. Khí đốt thiên nhiên

B. Năng lượng thuỷ triều

C. Than đá

D. Sinh vật

Câu 37: Loài cây nào dưới đây không được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên ?

A. Quế

B. Cao su

C. Cà phê

D. Hồ tiêu

Câu 38: Nội dung nào dưới đây có trong Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam ?

A. Tất cả các phương án còn lại 

B. Cấm săn bắt động vật hoang dã

C. Không khai thác rừng đầu nguồn

D. Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam 

Câu 39: Ở Việt Nam, hành động nào dưới đây là vi phạm Luật Bảo vệ môi trường ?

A. Giết thịt các động vật nuôi

B. Đổ chất thải độc hại ra ngoài môi trường

C. Sử dụng đất một cách có quy hoạch

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 40: Tại Việt Nam, luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực đối với đối tượng nào ?

A. Những người làm công tác bảo vệ môi trường

B. Kiểm lâm

C. Mọi công dân Việt Nam

D. Mọi công dân Việt Nam đủ 18 tuổi

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 4)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,3 điểm)

Câu 1: Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?

A. Phi lao

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Bồ đề

D. Lúa nước

Câu 2: Hiện tượng ngủ đông của một số loài động vật (gấu trắng, ếch, rắn, …) cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ?

A.   Độ pH

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Nhiệt độ

Câu 3: Tập hợp nào dưới đây không được xem là một quần thể ?

A.   Những cây súng cùng sống trong một đầm lầy

B.    Những cây thông ba lá cùng sống trên một ngọn đồi

C. Những con hươu cao cổ cùng sống trên một savan đồng cỏ

D. Những con linh cẩu đốm sống trên hai cánh rừng khác nhau

Câu 4: Mật độ quần thể của loài nào dưới đây không thể tính trên đơn vị thể tích ?

A. Thỏ hoang

B. Cá thu

C. Mực ống

D. Sứa lược

Câu 5: Cây nào dưới đây có lớp cutin trên bề mặt lá dày hơn những cây còn lại ?

A. Bạch đàn

B. Ráy

C. Lá lốt

D. Gừng

 

Câu 6: Chỉ số nào dưới đây không phải là một trong những dấu hiệu điển hình của quần xã ?

A. Loài ưu thế

B. Độ nhiều

C. Tỉ lệ giới tính

D. Độ đa dạng

Câu 7: Sinh vật sản xuất không bao gồm đối tượng nào sau đây ?

A. Gấu trúc

B. Vi khuẩn lam

C. Cây bao báp

D. Cây cà chua

Câu 8: Động vật nào dưới đây luôn đứng liền sau thực vật trong một chuỗi thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Lạc đà

C. Hổ

D. Chuột chù

Câu 9: Chiến tranh gây ra hậu quả nào sau đây ?

A. Mất nhiều loài sinh vật

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Làm mất cân bằng sinh thái

D. Ô nhiễm môi trường

Câu 10: Dạng tài nguyên nào dưới đây được xếp cùng nhóm với sinh vật ?

A. Đất

B. Than đá

C. Dầu lửa

D. Khí đốt thiên nhiên

B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)

Câu 1: Hãy kể tên và đặc điểm tương ứng của những mối quan hệ khác loài mà em biết. (6 điểm).

Câu 2: Hãy thiết lập một chuỗi thức ăn có thật trong tự nhiên và chỉ ra vai trò của từng mắt xích trong chuỗi thức ăn này. (1 điểm)

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

A. Phần Trắc nghiệm

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Tự luận - Đề 1)

B. Phần Tự luận

Câu 1:  Những mối quan hệ khác loài và đặc điểm tương ứng của chúng:

Quan hệ

Đặc điểm

Hỗ trợ

Cộng sinh

Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật (gần như là bắt buộc) (1 điểm)

Hội sinh

Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại (1 điểm)

Hợp tác

Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật nhưng không bắt buộc (0,5 điểm)

Đối địch

Cạnh tranh

Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau (1 điểm)

Kí sinh, nửa kí sinh

Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó (1 điểm)

Sinh vật ăn sinh vật khác

Sinh vật này sử dụng sinh vật khác làm thức ăn : động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt con mồi, thực vật bắt sâu bọ… (1 điểm)

Ức chế - cảm nhiễm

Sinh vật tiết chất độc và vô tình gây hại cho những loài sống quanh nó (0,5 điểm)

(Có 7 ý so sánh, trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm)

Câu 2:  Ví dụ về một chuỗi thức ăn tồn tại thật trong tự nhiên:

- Cỏ → Thỏ → Hổ → Giun đất (0,5 điểm)

- Trong chuỗi thức ăn này, cỏ là sinh vật sản xuất ; thỏ và hổ là sinh vật tiêu thụ ; giun đất là sinh vật phân huỷ (0,5 điểm)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,3 điểm)

Câu 1: Cây nào dưới đây là cây ưa ẩm ?

A. Mía

B. Rau mác

C. Cỏ lạc đà

D. Thuốc bỏng

Câu 2: Dựa vào khả năng điều hoà thân nhiệt trước sự biến đổi của điều kiện môi trường, em hãy cho biết sinh vật nào dưới đây không cùng nhóm với những sinh vật còn lại ?

A.   Sứa đỏ

B. Bạch tuộc

C. Cá hồng

D. Cá nhà táng

Câu 3: Quan hệ giữa trâu rừng và chim sáo đậu trên lưng nó là

A.   quan hệ hội sinh.

B.    quan hệ kí sinh.

C. quan hệ cộng sinh.

D. quan hệ hợp tác.

Câu 4: Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền sau bọ ngựa trong một chuỗi thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thỏ

C. Hoẵng

D. Cừu

Câu 5: Hệ sinh thái vẫn là một thể hoàn chỉnh, trọn vẹn nếu thiếu đi nhân tố nào sau đây ?

A. Sinh vật tiêu thụ

B. Ánh sáng

C. Sinh vật sản xuất

D. Sinh vật phân huỷ

Câu 6: Sinh vật nào dưới đây có lối sống nửa kí sinh ?

A. Dương xỉ

B. Tơ hồng

C. Tầm gửi

D. Phong lan

Câu 7: Nhóm tài nguyên năng lượng vĩnh cửu không bao gồm

A. dầu lửa.

B. bức xạ mặt trời.

C. năng lượng thuỷ triều.

D. năng lượng gió.

Câu 8: Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những sinh vật còn lại ?

A. Chim sáo

B. Giun kim

C. Tinh tinh

D. Sóc

Câu 9: Biện pháp nào dưới đây góp phần hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn gây ra ?

A. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các nguyên liệu, đồ dùng

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Xây dựng nhà máy xử lí rác

D. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học

Câu 10: Nội dung nào dưới đây không có trong Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam ?

A. Hạn chế khai thác rừng đầu nguồn

B. Cấm săn bắt động vật hoang dã

C. Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam

D. Có quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch cải tạo đất

B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)

Câu 1: Trình bày sự khác biệt trong hình thái và đặc điểm sinh lý của những cây thường sống nơi quang đãng và những cây thường sống trong bóng râm. (5 điểm)

Câu 2: Vì sao nói trong hệ sinh thái, thành phần loài càng đa dạng thì tính ổn định của hệ sinh thái càng cao ? (2 điểm)

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

A. Phần Trắc nghiệm

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Tự luận - Đề 2)

B. Phần Tự luận

Câu 1:

Sự khác biệt trong hình thái và đặc điểm sinh lý của những cây thường sống nơi quang đãng và những cây thường sống trong bóng râm :

Nội dung so sánh

Cây sống nơi quang đãng

Cây sống trong bóng râm

Đặc điểm hình thái, cấu tạo

- Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển

- Thân cây thấp, số lượng cành nhiều, tán rộng

- Trên bề mặt thân, lá phủ lớp cutin dày

- Phiến lá rộng, màu xanh thẫm, mô giậu kém phát triển

- Chiều cao hạn chế bởi chiều cao của những cây phía trên hoặc trần nhà,…

- Trên bề mặt thân, lá phủ lớp cutin mỏng

Đặc điểm sinh lí

- Cường độ quang hợp cao trong điều kiện ánh sáng mạnh

- Cây điều tiết thoát hơi nước linh hoạt: thoát hơi nước tăng cao trong điều kiện ánh sáng mạnh, thoát hơi nước giảm khi cây thiếu nước

- Cây có khả năng quang hợp tốt trong điều kiện ánh sáng yếu, quang hợp yếu trong điều kiện ánh sáng mạnh

- Cây điều tiết thoát hơi nước kém: thoát hơi nước tăng cao trong điều kiện ánh sáng mạnh, khi thiếu nước cây dễ bị héo

(Có 5 ý so sánh, trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm)

Câu 2:  Sự ổn định của hệ sinh thái được thể hiện chủ yếu ở sự ổn định của quần xã sinh vật. Mặt khác, các loài trong hệ sinh thái liên hệ với nhau thông qua mối quan hệ về dinh dưỡng, thể hiện ở việc sinh vật này sử dụng sinh vật khác làm thức ăn hoặc ngược lại (1 điểm)

Khi thành phần loài trong hệ sinh thái càng đa dạng thì lưới thức ăn càng phức tạp tức là một loài có thể sử dụng nhiều nguồn thức ăn khác nhau, đồng thời chúng cũng là nguồn thức ăn của nhiều loài sinh vật khác. Như vậy khi một vài loài trong quần xã mất đi thì sẽ không ảnh hưởng lớn đến sự sống còn của những loài sinh vật còn lại và tính ổn định của hệ sinh thái vân được duy trì. Đây chính là lý do để chúng ta đi tới kết luận: thành phần loài trong hệ sinh thái càng đa dạng thì tính ổn định của hệ sinh thái càng cao (1 điểm)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Giống gà Rốt – Ri được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?

A. Giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ

B. Nuôi thích nghi các giống nhập nội

C. Tạo giống mới

D. Cải tạo giống địa phương

Câu 2: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến ở cả động vật và thực vật ?

A. Tạo ưu thế lai

B. Tạo giống đa bội thể

C. Cải tạo giống địa phương

D. Cấy chuyển phôi

Câu 3: Phép lai nào dưới đây minh hoạ cho phương pháp tự thụ phấn ?

A. AABbddee x aaBbDdee

B. AaBBDDEe x AaBbddEe

C. AaBbDdEe x AaBbDdEe

D. aaBbDdee x AaBbddEe

Câu 4: Trong phương pháp tạo giống nào dưới đây thì giống khởi đầu phải thoả mãn điều kiện là dòng thuần chủng ?

A. Tạo ưu thế lai

B. Gây đột biến nhân tạo

C. Dung hợp tế bào trần

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5: Khi nói về chọn lọc hàng loạt, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tốn kém

B. Chỉ đánh giá được kiểu gen, không đánh giá được kiểu hình

C. Phức tạp, có triển khai trên diện rộng

D. Thường chỉ đem lại kết quả nhanh chóng trong thời gian đầu

Câu 6: Giống lúa nào dưới đây được tạo ra nhờ sự phối hợp giữa lai hữu tính và xử lí đột biến ?

A. DR2

B. CR203

C. A20

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Ở Việt Nam, vịt siêu trứng

A. được tạo ra nhờ phương pháp gây đột biến nhân tạo.

B. được tạo ra nhờ phương pháp cải tạo giống địa phương.

C. là một giống nhập nội.

D. ra đời nhờ phương pháp tạo ưu thế lai.

Câu 8: Vì sao chúng ta không thể cho các cá thể sinh ra từ cùng một phôi giao phối với nhau?

A. Vì chúng có cùng giới tính

B. Vì chúng có cùng kiểu gen

C. Vì chúng luôn bị bất thụ

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 9: Động vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những động vật còn lại ?

A. Sán lá máu

B. Sán dây

C. Sán lông

D. Sán lá gan 

Câu 10: Trên một cây thân gỗ có thể tồn tại dạng sống nào dưới đây ?

A. Kiến

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Địa y

D. Vi khuẩn

Câu 11: Những cây sống nơi quang đãng thường là những cây

A. ưa sáng.

B. ưa bóng.

C. ưa ẩm.

D. chịu hạn.

Câu 12: Khi nói về những cây thân gỗ ưa sáng và sống quần tụ, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Thường có thân cao, cành tập trung ở phần ngọn

B. Thường có thân thấp, tán rộng

C. Thường có thân cao, phân cành nhiều

D. Thường có thân thấp và cành tập trung ở gần gốc

Câu 13: Chim thường sinh sản mạnh vào mùa

A. xuân hè.

B. hè thu.

C. thu đông.

D. đông xuân.

Câu 14: Cây lá lốt được xếp vào nhóm nào dưới đây ?

A. Sinh vật hằng nhiệt

B. Chịu hạn

C. Ưa bóng

D. Ưa sáng

Câu 15: Nhóm sinh vật hằng nhiệt không bao gồm loài nào dưới đây ?

A. Báo gấm

B. Cá heo

C. Chim chào mào

D. Hương nhu

Câu 16: Trong tự nhiên, lối sống bầy đàn mang lại lợi ích gì ?

A. Tăng khả năng gặp gỡ và giao phối, từ đó tăng khả năng sinh sản

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Hỗ trợ nhau trong việc tìm kiếm thức ăn

D. Nương tựa vào nhau để xua đuổi kẻ thù và chống lại điều kiện bất lợi từ môi trường

Câu 17: Hiện tượng nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn phản ánh mối quan hệ

A. hợp tác.

B. cộng sinh.

C. kí sinh.

D. hội sinh.

Câu 18: Mối quan hệ nào dưới đây thường liên quan đến nhiều hơn 2 loài sinh vật ?

A. Ức chế - cảm nhiễm

B. Kí sinh

C. Cộng sinh

D. Hội sinh

Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây có ở quần thể sinh vật ?

A. Có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Là tập hợp những cá thể cùng loài

D. Các cá thể trong quần thể cùng sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định

Câu 20: Vì sao tập hợp các cá thể rắn lục đuôi đỏ sống ở ba hòn đảo cách xa nhau lại không được xem là một quần thể ?

A. Vì tất cả các cá thể này không có khả năng giao phối với nhau

B. Vì những cá thể này không cùng một loài

C. Vì những cá thể này không sống cùng một khu vực

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 21: Yếu tố nào dưới đây có thể làm thay đổi số lượng cá thể trong quần thể ?

A. Dịch bệnh

B. Nơi ở

C. Nguồn thức ăn

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 22: Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể sinh vật, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thay đổi chủ yếu theo nhóm tuổi của quần thể

C. Phụ thuộc vào sự tử vong không đều giữa các cá thể đực và cái

D. Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể

Câu 23: Quốc gia nào dưới đây hiện có tháp dân số trẻ ?

A. Pháp

B. Việt Nam

C. Thuỵ Sĩ

D. Đức

Câu 24: Tập hợp nào dưới đây không phải là quần xã ?

A. Tập hợp những sinh vật sống trên một cây thân gỗ đang mục ruỗng

B. Tập hợp những sinh vật sống trong một đầm lầy

C. Tập hợp những thực vật sống trên một núi đá vôi

D. Tập hợp những sinh vật sống trong một bể cá cảnh

Câu 25: Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào có tính ổn định cao nhất ?

A. Hệ sinh thái rừng lá rộng ôn đới

B. Hệ sinh thái thảo nguyên

C. Hệ sinh thái savan

D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới

Câu 26: Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật phân giải ?

A. Vi khuẩn lam

B. Nấm bào ngư

C. Giun đất

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 27: Trong hệ sinh thái, hầu hết các loài động vật đều có vai trò là

A. sinh vật sản xuất.

B. sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.

C. sinh vật sản xuất.

D. sinh vật tiêu thụ.

Câu 28: Động vật nào dưới đây có thể là con mồi của hổ ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thỏ

C. Cầy

D. Hươu

Câu 29:Trong các cấp độ tổ chức sống dưới đây, cấp nào là cao nhất ?

A. Hệ sinh thái

B. Quần xã

C. Quần thể

D. Cá thể

Câu 30: Nhóm hệ sinh thái trên cạn không bao gồm

A. hệ sinh thái núi đá vôi.

B. hệ sinh thái đồng rêu hàn đới.

C. hệ sinh thái rừng ngập mặn.

D. hệ sinh thái rừng lá kim phương Bắc.

Câu 31: Trong các hoạt động dưới đây của con người, hoạt động nào gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến môi trường tự nhiên ?

A. Đốt rừng làm nương rẫy

B. Săn bắt động vật hoang dã

C. Hái lượm

D. Chăn thả gia súc

Câu 32:  Khí nào dưới đây không gây hại đến sức khoẻ con người ?

A. H2

B. CO

C. SO2

D. NO

Câu 33: Vi khuẩn tả xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu qua con đường nào ?

A. Tiêu hoá

B. Hô hấp

C. Sinh dục

D. Bài tiết

Câu 34: Việc xây dựng nhà máy xử lí rác sẽ giúp hạn chế dạng ô nhiễm nào sau đây ?

A. Ô nhiễm nguồn nước

B. Ô nhiễm do chất thải rắn

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Ô nhiễm không khí

Câu 35: Đất được xếp vào dạng tài nguyên nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu

C. Tài nguyên không tái sinh

D. Tài nguyên tái sinh

Câu 36: Bức xạ mặt trời được xếp cùng nhóm với dạng tài nguyên nào sau đây ?

A. Khí đốt thiên nhiên

B. Năng lượng thuỷ triều

C. Than đá

D. Sinh vật

Câu 37: Loài cây nào dưới đây không được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên ?

A. Quế

B. Cao su

C. Cà phê

D. Hồ tiêu

Câu 38: Nội dung nào dưới đây có trong Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam ?

A. Tất cả các phương án còn lại 

B. Cấm săn bắt động vật hoang dã

C. Không khai thác rừng đầu nguồn

D. Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam 

Câu 39: Ở Việt Nam, hành động nào dưới đây là vi phạm Luật Bảo vệ môi trường ?

A. Giết thịt các động vật nuôi

B. Đổ chất thải độc hại ra ngoài môi trường

C. Sử dụng đất một cách có quy hoạch

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 40: Tại Việt Nam, luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực đối với đối tượng nào ?

A. Những người làm công tác bảo vệ môi trường

B. Kiểm lâm

C. Mọi công dân Việt Nam

D. Mọi công dân Việt Nam đủ 18 tuổi

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 4)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Giao phối gần có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây ?

A. Khả năng sinh sản ở đời sau giảm

B. Sức chống chịu ở đời sau tăng

C. Tạo ra ưu thế lai cao

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 2: Phương pháp nào dưới đây không dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống ?

A.   Tất cả các phương án còn lại

B. Giao phối cận huyết

C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ

D. Lai giống

Câu 3: Phép lai nào dưới đây không có khả năng tạo ra ưu thế lai ?

A.   aabbDD x AABBdd

B.    AAbbDD x aaBBdd

C. AabbDD x AabbDD

D. AABBDD x aabbdd

Câu 4: Lai kinh tế được áp dụng ở đối tượng nào dưới đây ?

A. Vi khuẩn

B. Nấm

C. Cây trồng

D. Vật nuôi

Câu 5: Trong thực tế chọn giống, người ta thường áp dụng mấy phương pháp chọn lọc cơ bản ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Thao tác nào dưới đây có trong kĩ thuật chọn lọc cá thể ?

A. Trộn lẫn tất cả các hạt của những cây có chất lượng tốt để gieo chung

B. Lấy hạt của mỗi cây có chất lượng tốt cho gieo riêng rẽ thành từng dòng

C. Lấy hạt phấn của những cây có chất lượng tốt đem thụ phấn với cây ban đầu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng ở đối tượng nào ?

A. Cây trồng

B. Vật nuôi

C. Nấm

D. Vi khuẩn

Câu 8: Giống cà chua hồng lan được tạo ra nhờ phương pháp nào dưới đây ?

A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp

B. Tạo giống ưu thế lai

C. Tạo giống đa bội thể

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 9: Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng trên vật nuôi ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cấy chuyển phôi  

C. Tạo giống đa bội thể

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 10: Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường nước ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hải quỳ

C. Rong đuôi chồn

D. Cá đuối

Câu 11: Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh ?

A. Độ ẩm

B. Con người

C. Cây táo

D. Con lợn

Câu 12:  Điểm cực thuận về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là

A. 30oC.

B. 25oC.

C. 15oC.

D. 20oC.

Câu 13: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?

A. Lá lốt

B. Rau mác

C. Lúa

D. Dứa gai

Câu 14: Đối với thực vật, ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý nào dưới đây ?

A. Hút nước và muối khoáng

B. Hô hấp

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Quang hợp

Câu 15: Động vật nào dưới đây thường hoạt động vào ban ngày ?

A. Ếch đồng

B. Chim vạc

C. Chim cú lợn

D. Chim ưng

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không có ở những cây ưa sáng ?

A. Lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt

B. Mô giậu kém phát triển

C. Mọc nơi quang đãng

D. Trên thân và lá phủ lớp cutin dày

Câu 17: Ở vùng ôn đới, vào mùa đông, chồi cây thường có các vảy mỏng bao bọc ; thân và rễ thường có các lớp bần dày. Hiện tượng trên cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống thực vật ?

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Độ pH

Câu 18: Loài động vật nào dưới đây sống ở vùng cực ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chim cánh cụt

C. Cú tuyết

D. Gấu trắng

Câu 19: So với những đại diện cùng loài sống ở vùng nhiệt đới thì những loài thú sống ở vùng ôn đới có gì khác biệt ?

A. Lông thưa hơn

B. Kích thước cơ thể lớn hơn

C. Tai to hơn

D. Lớp mỡ dưới da mỏng hơn

Câu 20: Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?

A. Dê

B. Chuột chù

C. Xương rồng

D. Chim bói cá

Câu 21: Nhóm động vật ưa ẩm không bao gồm

A. ễnh ương.

B. giun đất.

C. ốc sên.

D. lạc đà.

Câu 22: Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho mối quan hệ cạnh tranh ?

A. Cỏ lồng vực và lúa cùng sống trong một thửa ruộng

B. Bét sống bám trên da bò

C. Địa y sống bám trên cây thân gỗ

D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu

Câu 23: Trong mối quan hệ nào dưới đây chỉ có một loài được lợi ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Kí sinh

C. Cộng sinh

D. Cạnh tranh

Câu 24: Tập hợp nào dưới đây là một quần thể ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Những con sâu cùng sống trên một cánh đồng ở Bắc Trung Bộ

C. Những con chim cánh cụt hoàng đế cùng sống trên một hòn đảo ở Nam Cực

D. Những con chuột chù và chuột chũi cùng sống trong một khu rừng ở Đông Nam Á

Câu 25: Số lượng cá thể của mối quần thể bị chi phối bởi yếu tố nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Nguồn thức ăn

C. Nơi ở

D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng

Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người ?

A. Pháp luật

B. Giới tính

C. Lứa tuổi

D. Mật độ

Câu 27: Nước có tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao, tỉ lê trẻ em sinh ra hằng năm nhiều thường có dạng tháp tuổi như thế nào ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Dạng giảm sút

C. Dạng ổn định

D. Dạng phát triển

Câu 28: Các đặc trưng của quần thể không bao gồm

A. độ đa dạng.

B. tỉ lệ giới tính.

C. mật độ.

D. thành phần nhóm tuổi.

Câu 29: Trong quần xã sinh vật, độ nhiều phản ánh điều gì ?

A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

B. Tổng số các cá thể có trong quần xã

C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

D. Sự phân tầng của quần xã trong không gian

Câu 30: Động vật nào dưới đây không thể đứng sau cầy trong một chuỗi thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hổ

C. Gấu trúc

D. Chim đại bàng

Câu 31: Sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật phân huỷ ?

A. Nấm rơm

B. Vi khuẩn lam

C. Tầm gửi

D. Hươu sao

Câu 32:  Khi nói về hệ sinh thái, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã

C. Là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định

D. Có khả năng tự điều chỉnh

Câu 33: Việc khai tháng khoáng sản bừa bãi, thiếu kiểm soát có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Mất cân bằng sinh thái

C. Ô nhiễm môi trường

D. Xói mòn và thoái hoá đất

Câu 34: Quá trình đốt cháy nhiên liệu là nguyên nhân chủ yếu gây

A. ô nhiễm nguồn nước.

B. ô nhiễm đất.

C. ô nhiễm không khí.

D. ô nhiễm tiếng ồn.

Câu 35: Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, giun chỉ bạch huyết, viêm não Nhật Bản là

A. bọ chét.

B. gián.

C. ruồi.

D. muỗi.

Câu 36: Để hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây ?

A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy

B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn

C. Ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học

D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp cách xa khu dân cư

Câu 37: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên không tái sinh ?

A. Dầu lửa

B. Nước

C. Đất

D. Sinh vật

Câu 38: Cơ sở chủ yếu để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành 3 dạng : tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì ?

A. Khả năng phục hồi sau khi khai thác

B. Nguồn gốc phát sinh

C. Thời gian xuất hiện

D. Vai trò đối với đời sống con người

Câu 39: Biện pháp nào dưới đây giúp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá ?

A. Trồng cây gây rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Tăng cường công tác thuỷ lợi, tưới tiêu hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp

D. Thay đổi cây trồng hợp lí ở những vùng đất sản xuất nông nghiệp

Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam quy định như thế nào về việc săn bắt động vật hoang dã ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã

C. Cấm săn bắt động vật hoang dã

D. Chỉ săn bắt động vật hoang dã theo mùa

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 1)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Ở thực vật, để củng cố và duy trì một tính trạng mong muốn thì người ta thường áp dụng phương pháp nào sau đây ?

A. Gây đột biến nhân tạo

B. Lai giống

C. Tự thụ phấn nghiêm ngặt qua nhiều thế hệ

D. Giao phối cận huyết

Câu 2: Phép lai nào dưới đây có thể minh hoạ cho hiện tượng giao phối cận huyết ?

A. Aabbcc x Aabbcc

B. AaBbCc x AABBCC

C. AabbCC x aaBBcc

D. AaBbCC x aaBBcc

Câu 3: Trong các phép lai dưới đây, phép lai nào không có khả năng tạo ưu thế lai ?

A.   aaBBdd x AAbbDD

B. AAbbdd x aaBBDD

C. aabbdd x aabbdd

D. AABBDD x aabbdd

Câu 4: Khi nói về ưu thế lai, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Biểu hiện rõ nhất trong trường hợp lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

C. Không được dùng để làm giống

D. Biểu hiện cao nhất ở đời con F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ

Câu 5: Phẩm chất của giống chọn lọc hàng loạt thường được so sánh với mấy đối tượng ?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 6: Chọn lọc cá thể phù hợp với đối tượng nào dưới đây ?

A. Cây không có khả năng nhân giống vô tính

B. Cây giao phấn ngẫu nhiên

C. Cây tự thụ phấn

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 7: Để giảm thiểu ảnh hưởng của yếu tố thường biến lên phương pháp chọn lọc hàng loạt, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Bón phân hợp lí và tưới tiêu khoa học

B. Thường xuyên sử dụng ánh sáng nhân tạo để bổ sung nguồn sáng cho cây trồng

C. Trồng cây trên nền đất ổn định, đồng đều về địa hình và độ phì

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8: Giống cà chua P375 được tạo ra nhờ phương pháp

A. chọn lọc cá thể.

B. tạo biến dị tổ hợp.

C. gây đột biến nhân tạo.

D. tạo giống đa bội thể.

Câu 9: Phương pháp gây đột biến nhân tạo không được áp dụng phổ biến trên đối tượng nào sau đây ?

A. Vi sinh vật 

B. Thực vật

C. Động vật  

D. Tất cả các phương pháp còn lại  

Câu 10: Ở động vật, những cá thể sinh ra từ cùng một phôi ban đầu có đặc điểm nào sau đây ?

A. Có mức phản ứng như nhau với cùng một điều kiện ngoại cảnh

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Cùng giới tính

D. Cùng kiểu gen

Câu 11: Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những sinh vật còn lại ?

A. Cá thu

B. Sán lá máu

C. Trùng kiết lị

D. Giun đũa

Câu 12:  Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố hữu sinh ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Con người

C. Sư tử

D. Bạch đàn

Câu 13: Môi trường sống của sinh vật bao gồm

A. tất cả những gì bao quanh sinh vật.

B. những nhân tố hữu sinh tác động trực tiếp đến sinh vật.

C. những nhân tố vô sinh tác động trực tiếp đến sinh vật.

D. tất cả những gì nằm bên trong và bên ngoài cơ thể sinh vật.

Câu 14: Động vật ưa ẩm không có đặc điểm nào sau đây ?

A. Sống ở nơi ẩm ướt

B. Da trần

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 15: Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?

A. Phi lao

B. Thông

C. Cỏ bàng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 16: Nhóm nào dưới đây gồm những sinh vật biến nhiệt ?

A. Ốc sên, cá heo, cá đuối, dưa chuột, cà phê

B. Nho, dưa hấu, cá chép, rắn ráo, ba ba

C. Nấm hương, vi khuẩn lam, chim bói cá, gấu, thỏ

D. Thú mỏ vịt, nấm sò, mướp đắng, chim cánh cụt, chuột chù

Câu 17: “Lá biến thành gai, thân mọng nước” là những đặc điểm thường thấy ở thực vật ưa sống nơi

A. khô hạn.

B. ẩm ướt.

C. bóng râm.

D. giá lạnh.

Câu 18: Cây nào dưới đây là cây ưa ẩm ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ráy

C. Rau mác

D. Rau bợ

Câu 19: Trong các loại cây dưới đây, loại cây nào có khả năng điều tiết nước kém ?

A. Dứa gai

B. Lá lốt

C. Cỏ lạc đà

D. Thanh long

Câu 20: Nhóm động vật ưa khô không bao gồm loài nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thằn lằn

C. Ễnh ương

D. Lạc đà

Câu 21: Cây nào dưới đây thường sống thành khóm ?

A. Dong ta

B. Tre

C. Gừng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 22: Mối quan hệ giữa chuột và bọ chét sống trên cơ thể nó là mối quan hệ

A. kí sinh.

B. cộng sinh.

C. hội sinh.

D. hợp tác.

Câu 23: Hiện tượng tảo giáp tiết chất độc gây hại cho các loài tôm, cá sống quanh nó phản ánh mối quan hệ

A. cạnh tranh.

B. ức chế - cảm nhiễm.

C. hội sinh.

D. cộng sinh.

Câu 24: Trong mối quan hệ nào dưới đây, đôi bên cùng có lợi ?

A. Kí sinh

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Cạnh tranh

Câu 25: Trường hợp nào dưới đây là quần thể sinh vật ?

A. Những con cá cùng sống trong một đại dương

B. Những cây dây leo cùng sống trong một khu rừng

C. Những con sâu cùng sống trong một vườn rau

D. Những con ốc bưu vàng cùng sống trong một ao

Câu 26: Các đặc trưng cơ bản của quần thể không bao gồm

A. độ thường gặp.

B. tỉ lệ giới tính.

C. mật độ.

D. thành phần nhóm tuổi.

Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả quần thể người và quần thể sinh vật ?

A. Pháp luật

B. Kinh tế

C. Hôn nhân

D. Giới tính

Câu 28: Trong các quần xã dưới đây, quần xã nào có thành phần loài kém đa dạng nhất ?

A. Quần xã đồng rêu hàn đới

B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới

C. Quần xã thảo nguyên

D. Quần xã rừng mưa nhiệt đới

Câu 29: Thành phần nào dưới đây là thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái ?

A. Địa y

B. Thảm mục

C. Ánh sáng

D. Độ ẩm

Câu 30: Lưới thức ăn phản ánh điều gì ?

A. Mối liên hệ mật thiết giữa sinh vật và các nhân tố vô sinh

B. Sự tuần hoàn năng lượng trong hệ sinh thái

C. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong hệ sinh thái

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 31: Một lưới thức ăn hoàn chỉnh sẽ bao gồm mấy thành phần cơ bản ?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 32:  Đâu là tên một hệ sinh thái nước đứng ?

A. Hệ sinh thái ao

B. Hệ sinh thái sông

C. Hệ sinh thái suối

D. Hệ sinh thái savan

Câu 33: Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau châu chấu trong một chuỗi thức ăn ?

A. Chim sáo

B. Hoẵng

C. Linh dương

D. Gấu túi

Câu 34: Hoạt động chăn thả gia súc có thể gây ra hậu quả nào sau đây ?

A. Mất nơi ở của sinh vật

B. Xói mòn và thoái hoá đất

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Mất nhiều loài sinh vật

Câu 35: Đâu là tên một tài nguyên không tái sinh ?

A. Nước

B. Sinh vật

C. Bức xạ mặt trời

D. Khí đốt thiên nhiên

Câu 36: Hoạt động giao thông vận tải thường không dẫn đến dạng ô nhiễm nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Ô nhiễm do chất phóng xạ

C. Ô nhiễm không khí

D. Ô nhiễm tiếng ồn

Câu 37: Đất có vai trò gì đối với đời sống con người ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Là môi trường để sản xuất lương thực, thực phẩm

C. Là nơi để cư ngụ (xây nhà, lập ấp)

D. Là nơi để xây dựng các công trình, nhà máy, xí nghiệp, trung tâm thương mại, đường giao thông...

Câu 38: Nước được xếp cùng nhóm với dạng tài nguyên nào sau đây ?

A. Sinh vật 

B. Dầu lửa

C. Than đá

D. Năng lượng gió

Câu 39: Thực vật không có vai trò nào sau đây ?

A. Là nơi cư ngụ của nhiều động vật

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thuộc da

C. Chống xói mòn và giữ ẩm cho đất

D. Là nguồn thức ăn cho nhiều loài sinh vật

Câu 40: Nội dung nào dưới đây có trong Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Có quy hoạch trong việc khai thác rừng đầu nguồn

C. Nghiêm cấm đổ chất thải độc hại ra môi trường

D. Hạn chế săn bắt động vật hoang dã

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 3)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Hiện tượng thoái hoá giống biểu hiện ở điều nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Sinh trưởng và phát triển yếu

C. Khả năng sinh sản kém

D. Xuất hiện nhiều quái thai, dị tật ở đời sau

Câu 2: Ở thực vật, phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế hệ được áp dụng khi nào ?

A.   Khi muốn nhân giống trong thời gian ngắn

B. Khi muốn cải biến vật chất di truyền của dòng gốc

C. Khi muốn tạo ưu thế lai

D. Khi muốn tạo dòng thuần

Câu 3: Ưu thế lai được biểu hiện rõ nhất khi

A.   lai giữa hai dòng thuần cùng có kiểu gen đồng hợp trội về tất cả các cặp alen.

B.    lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen giống hệt nhau.

C. lai giữa hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau về từng cặp alen.

D. lai giữa hai dòng có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các cặp alen.

Câu 4: Lai khác dòng là phương pháp tạo ưu thế lai chủ yếu ở

A. vi sinh vật.

B. nấm.

C. vật nuôi.

D. cây trồng.

Câu 5: Chọn lọc hàng loạt 3 lần sẽ được diễn ra trong mấy mùa vụ ?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 6: Chọn lọc hàng loạt có ưu điểm là gì ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Đơn giản, dễ làm, ít tốn kém

C. Đánh giá được kiểu gen của giống thu được

D. Loại bỏ được tác động của yếu tố ngoại cảnh

Câu 7: Giống lúa DT17­ được tạo ra nhờ phương pháp nào sau đây ?

A. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp

B. Tạo giống ưu thế lai

C. Tạo giống đa bội thể

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường không được áp dụng ở đối tượng nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vi sinh vật

C. Cây trồng

D. Vật nuôi

Câu 9: Khi nói về phương pháp cải tạo giống địa phương, điều nào sau đây là đúng ?

A. Dùng con cái tốt nhất của giống ngoại lai với con đực cao sản của giống địa phương  

B. Con đực cao sản được dùng liên tiếp qua 4 – 5 thế hệ   

C. Được áp dụng rộng rãi ở vi sinh vật

D. Tất cả các phương án còn lại  

Câu 10: Đất – không khí là môi trường sống của sinh vật nào sau đây ?

A. Trĩ sao

B.  Cá mập

C. Giun kim

D. Giun đất

Câu 11: Hiện tượng vào mùa đông, chim én bay về phương Nam còn khi xuân đến, chúng lại bay ngược về phương Bắc cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào đối với đời sống sinh vật ?

A. Nhiệt độ

B. Ánh sáng

C. Độ ẩm

D. Con người

Câu 12:  Đặc điểm nào dưới đây có ở những cây sống nơi quang đãng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Phân cành nhiều

C. Lá màu xanh nhạt

D. Phiến lá nhỏ, hẹp

Câu 13: Cây nào dưới đây có khả năng điều tiết nước linh hoạt hơn những cây còn lại ?

A. Dứa gai

B. Vạn niên thanh

C. Lá lốt

D. Chua me đất

Câu 14: Chim bìm bịp thường đi ăn

A. vào buổi xế chiều.

B. lúc Mặt Trời mọc.

C. trước lúc Mặt Trời mọc.

D. vào ban đêm.

Câu 15: So với các đại diện cùng loài sống ở vùng ôn đới, khi sống ở vùng nhiệt đới thì động vật nào dưới đây thường có kích thước lớn hơn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Thỏ

C. Gấu

D. Trăn

Câu 16: Sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường ?

A. Linh cẩu đốm

B. Cá cóc Tam Đảo

C. Cá heo mũi chai

D. Chim cánh cụt hoàng đế

Câu 17: Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện độ ẩm khác nhau, thực vật được phân chia làm mấy nhóm chính ?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 18: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … là động vật ưa sống nơi ẩm ướt.

A. Ếch giun

B. Thằn lằn

C. Chuột nhảy

D. Nhông cát

Câu 19: Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chó sói

C. Cú lợn

D. Đười ươi

Câu 20: Mối quan hệ nào dưới đây là mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài ?

A. Kí sinh

B. Sinh vật này ăn sinh vật khác

C. Hội sinh

D. Cạnh tranh

Câu 21: Hiện tượng tảo sống cùng với nấm tạo thành dạng sống mới là địa y phản ánh mối quan hệ

A. cạnh tranh.

B. hội sinh.

C. kí sinh.

D. cộng sinh.

Câu 22: Nhóm nào dưới đây gồm những mối quan hệ đôi bên cùng có lợi ?

A. Cộng sinh, hợp tác

B. Hợp tác, hội sinh

C. Hội sinh, kí sinh

D. Cộng sinh, hội sinh

Câu 23: Vì sao tập hợp những con cá sống trong một hồ nước tự nhiên lại không được xem là một quần thể ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Vì những con cá này thuộc nhiều loài sinh vật khác nhau

C. Vì những con cá này sống trong những tầng nước (khu vực sống) khác nhau

D. Vì giữa những con cá này không thể xảy ra sự giao phối để tạo ra thế hệ con cháu

Câu 24: Trong quần thể nào dưới đây, mật độ có thể được tính theo cả đơn vị diện tích và thể tích ?

A. Sóc bụng xám sống trong một khu rừng

B. Lúa nếp hương sống trên một thửa ruộng

C. Cá mè hoa sống trong một ao nuôi

D. Cọ sống trên một ngọn đồi

Câu 25: Có mấy dạng tháp tuổi chính ?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 26: Sự tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tắc nghẽn giao thông

C. Ô nhiễm môi trường

D. Thiếu trường học, bệnh viện

Câu 27: Trong quần xã, chỉ số nào thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã ?

A. Tỉ lệ giới tính

B. Độ thường gặp

C. Độ nhiều

D. Độ đa dạng

Câu 28: Trong một hệ sinh thái, lớp lá mục trên mặt đất được xếp vào

A. thành phần vô sinh.

B. thành phần hữu sinh.

C. sinh vật phân huỷ.

D. sinh vật tiêu thụ.

Câu 29: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ trong một hệ sinh thái ?

A. Tơ hồng

B. Dưa chuột

C. Hồ tiêu

D. Xương rồng

Câu 30: Sinh vật nào dưới đây không thể là thức ăn của chuột đồng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cây cỏ

C. Chim cắt

D. Sâu ăn lá

Câu 31: Sơ đồ nào dưới đây phản ánh đúng về một chuỗi thức ăn ?

A. Thực vật – Sâu ăn lá – Bọ ngựa – Rắn – Vi sinh vật

B. Thực vật – Chuột chũi – Gấu trúc – Đại bàng – Vi sinh vật

C. Thực vật – Thỏ - Hươu sao – Hổ – Vi sinh vật

D. Thực vật – Châu chấu – Sóc – Linh dương – Vi sinh vật

Câu 32:  Hoạt động săn bắt động vật hoang dã không dẫn đến hậu quả nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Mất nhiều loài sinh vật

C. Mất cân bằng sinh thái

D. Cháy rừng

Câu 33: Khí nào dưới đây không được xếp vào nhóm khí thải ?

A. N2

B. NO2

C. CO

D. SO2

Câu 34: Loại thức ăn nào dưới đây có chứa nhiều mầm bệnh nguy hiểm ?

A. Giò lụa

B. Bánh chưng

C. Tiết canh

D. Sữa chua

Câu 35: Biện pháp nào dưới đây góp phần hạn chế ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước và ô nhiễm tiếng ồn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tạo bể lắng và lọc nước thải

C. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học

D. Trồng xây, xây dựng các công viên xanh

Câu 36: Tài nguyên nào dưới đây là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu ?

A. Than đá

B. Năng lượng thuỷ triều

C. Nước

D. Khí đốt thiên nhiên

Câu 37: Để cải tạo hệ sinh thái nông nghiệp, chúng ta cần lưu ý điều gì sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh

C. Thay đổi các loại cây trồng hợp lí

D. Chọn giống vật nuôi, cây trồng thích hợp và có năng suất cao

Câu 38: Đâu là tên một hệ sinh thái nước mặn ?

A. Hệ sinh thái cỏ biển 

B. Hệ sinh thái thảo nguyên

C. Hệ sinh thái núi đá vôi

D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới

Câu 39: Loại cây trồng chủ yếu ở vùng Trung du phía Bắc là gì ?

A. Cà phê

B. Chè

C. Hồ tiêu

D. Quế

Câu 40: Luật Bảo vệ môi trường tại Việt Nam quy định như thế nào về việc khai thác rừng ?

A. Lên kế hoạch về việc khai thác rừng, không nên khai thác rừng bừa bãi

B. Cấm khai thác mọi loại rừng

C. Cấm khai thác bừa bãi, không khai thác rừng đầu nguồn

D. Hạn chế khai thác rừng nguyên sinh

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 2)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 11

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:

Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất?

  1. Tỉ lệ đực cái.
  2. Sức sinh sản.
  3. Thành phần nhóm tuổi.
  4. Mật độ.

Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là

  1. thành phần nhóm tuổi.
  2. tỉ lệ giới tính.
  3. kinh tế- xã hội.
  4. số lượng các loài trong quần xã.

Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?

  1. Cỏ và các loại cây bụi.
  2. Con bướm.
  3. Con hổ.
  4. Con hươu.

Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là

  1. giao phấn xảy ra ở thực vật.
  2. giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật.
  3. tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật.
  4. lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau.

Câu 5: Biểu hiện của thoái hoá giống là

  1. con lai có sức sống kém dần.
  2. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng.
  3. con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ.
  4. năng suất thu hoạch luôn được tăng lên.

Câu 6: .Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn:

  1. Thời kỳ nguyên thuỷ.
  2. Xã hội công nghiệp
  3. Xã hội nông nghiệp.
  4. Thời kì nguyên thủy và xã hội nông nghiệp

Câu 7: Sinh vật: Trăn, Cỏ, Châu chấu, Gà rừng, Vi khuẩn có mối quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau?

  1. Cỏ ->Châu chấu ->Trăn -> Gà -> Vi khuẩn.
  2. Cỏ ->Trăn ->Châu chấu ->Vi khuẩn-> Gà.
  3. Cỏ ->Châu chấu ->Gà -> Trăn ->Vi khuẩn.
  4. Cỏ ->Châu chấu ->Vi khuẩn-> Gà -> Trăn.

Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã?

  1. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo.
  2. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ.
  3. Quần thể chim sẻ và quần thể chào mào.
  4. Quần thể cá chép và quần thể cá mè.

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 9: (2.đ) Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật?

Câu 10:(2 đ)Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái: đá, nước, thực vật, nhiệt độ, động vật, gió, mưa, ánh sáng, vi sinh vật đúng nhóm sinh thái thích hợp?

Câu 11: (2.đ) Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi trường? Đề xuất biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học?

ĐÁP ÁN

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 9: (2.đ) Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật?

Thang điểm

Đáp án

Điểm chấm

Ghi chú

(2 điểm)

Biện pháp nhà nước ta đã và đang làm để bảo vệ tài nguyên sinh vật:

+ Bảo vệ, trồng rừng, cấm khai thác các khu rừng già, rừng đầu nguồn, xử lí nghiêm minh vi phạm nếu bị phát hiện.

 

0,75

 

 

+ Cấm săn bắn động vật hoang dã

 

 

0.25

+ Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, các vườn quốc gia để bảo vệ các loài sinh vật.

0.5

+ Ứng dụng KHCN vào việc nhân giống, bảo tồn nguồn gen sinh vật

0.5

Câu 10:(2 đ)Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái: đá, nước, thực vật, nhiệt độ, động vật, gió, mưa, ánh sáng, vi sinh vật đúng nhóm sinh thái thích hợp?

Thang điểm

Đáp án

Điểm chấm

Ghi chú

(2 điểm)

Các nhân tố sinh thái thuộc nhóm vô sinh: đá, đất, nước, gió, mưa, ánh sáng, nhiệt độ

1

 

- Các nhân tố sinh thái hữu sinh: thực vật, động vật, con người, vi sinh vật.

1

Câu 11: (2.đ) Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi trường? Nêu biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học ?

Thang điểm

Đáp án

Điểm chấm

Ghi chú

(2 điểm)

- Những hoạt động gây ô nhiễm môi trường của con người:

+Do chất thải khí từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.

 

 

0,25

 

 

+ Do sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học.

 

0,25

+ Do sử dụng chất phóng xạ.

0,25

+ Do thải các chất thải rắn.

0,25

- Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do thuốc bảo vệ thực vật và hoá chất:

+Dự báo khoa học.

 

 

0,25

+Tuyên truyền giáo dục để nâng cao nhận thức.

0,25

+ Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh.

0,25

 

+ Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn.

0,25

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 12

Câu 1 (3,0 điểm):

a) Lai kinh tế là gì? Có nên dùng con lai kinh tế để làm giống không? Vì sao?

b) Ở nước ta lai kinh tế được thực hiện dưới hình thức nào, tại sao? Cho ví dụ.

Câu 2 (1,0 điểm): Ví dụ nào sau đây là quan hệ hỗ trợ, ví dụ nào là quan hệ đối địch?

a) Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu.

b) Trên cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm.

Câu 3 (3,0 điểm):

a) Quần thể có những đặc trưng cơ bản nào? Mật độ quần thể có cố định không và phụ thuộc vào những yếu tố nào?

b) Bảng sau đây là số lượng cá thể thuộc 3 nhóm tuổi của nai:

Nhóm tuổi trước sinh sản

Nhóm tuổi sinh sản

Nhóm tuổi sau sinh sản

15 con/ha

50 con/ha

5 con/ha

Hãy vẽ khái quát tháp tuổi của loài nai và cho biết tháp đó thuộc dạng gì?

Câu 4 (3,0 điểm):

a) Thế nào là một lưới thức ăn? Một lưới thức ăn đơn giản gồm những thành phần sinh vật nào?

b) Hãy vẽ một lưới thức ăn đơn giản gồm 5 mắt xích và chỉ ra các thành phần sinh vật trong lưới thức ăn.

ĐÁP ÁN

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1

3,0

a) Lai kinh tế là phép lai giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau rồi dùng cơ thể lai F1 làm sản phẩm, không dùng nó làm giống.

- Không nên dùng con lai kinh tế để làm giống vì thế hệ sau có sự phân li dẫn đến sự gặp nhau của các gen lặn gây hại.

b) Ở nước ta hiện nay, phổ biến là dùng con cái thuộc giống trong nước giao phối với con đực cao sản thuộc giống nhập nội. Con lai có khả năng thích nghi với điều kiện khí hậu, chăn nuôi của giống mẹ và năng suất cao của giống bố.

- Ví dụ: Bò lai kinh tế giữa bò vàng Thanh Hóa với bò Honsten Hà Lan, chịu được khí hậu nóng, cho 1000kg sữa/con/năm.

1,0


0,5


1,0


0,5

Câu 2

1,0

a) Quan hệ hỗ trợ: Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu.

b) Quan hệ đối địch : Trên cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm.

0,5

0,5

Câu 3

3,0

a) Các đặc trưng cơ bản của quần thể:

- Quần thể sinh vật có 3 đặc trưng cơ bản: Tỉ lệ giới tính; thành phần nhóm tuổi; mật độ quần thể.

- Mật độ quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm

- Phụ thuộc vào chu kỳ sống, nguồn thức ăn, những biến động bất thường của môi trường sống như: lụt lội, cháy rừng, hạn hán,...

b) Bảng sau đây là số lượng cá thể thuộc 3 nhóm tuổi của nai:

- Học sinh vẽ được tháp tuổi của nai và nhận xét được tháp này có dạng giảm suốt. (Mỗi ý cho 0,5 điểm).


0,75


0,5

0,75



1,0

Câu 4

3,0

a) Lưới thức ăn:

- K/N: Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn.

- Một lưới thức ăn đơn giản gồm 2 thành phần sinh vật chủ yếu là sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.

b) Vẽ một lưới thức ăn đơn giản

- Gồm 5 mắt xích

- Chỉ ra được các thành phần sinh vật trong lưới thức ăn: Sinh vật SX, SVTT các cấp.


1,0

0,5



1,0

0,5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 13

I. Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm)

Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A (1,5đ)

Quan hệ Đặc điểm
1. Cộng sinh a) Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài (sống gần nhau sống thành bầy đàn,…)
2. Hội sinh b) Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu…từ sinh vật đó
3. Cạnh tranh c) Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ,…
4. Kí sinh d) Sự hợp tác có lợi giữa hai loài sinh vật.
5. Sinh vật ăn sinh vật e) Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.
6. Hợp tác cùng loài g) Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lội còn
một bên kia không có lợi và cũng không có hại.

Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D, E) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: (2đ)

1. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh:

A. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối.

B. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng cỏ.

C. Cá ép bám vào rùa biến, nhờ đó cá được đưa đi xa.

D. Tảo, tôm và cá sống trong hồ nước.

2. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới là:

A. Quần xã sinh vật

B. Quần thể sinh vật.

C. Hệ sinh thái.

D. Tổ sinh thái.

3. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều hâu quả xấu là:

A. Khai thác khoáng sản.

B. Săn bắt động vật hoang dã.

C. Phá hủy thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt

D. Chăn thả gia súc.

4. Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường là:

A. Các chất thải từ hoạt động sinh hoạt và công nghiệp, bụi bặm do nham thạch của núi lửa.

B. Các chất bảo vệ thực vật, các chât phóng xạ và lũ lụt.

C. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật và các chất phóng xạ.

D. Các chất thải từ hoạt động công nghiệp, sinh hoạt, các chất bảo vệ thực vật, các chất phóng xạ, bụi bặm do nham thạch của núi lửa và lũ lụt.

5. Trong các tài nguyên sau, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh:

A. Khí đốt thiên nhiên.

C. Than đá.

B. Nước.

D. Bức xạ mặt trời.

6. Tài nguyên vĩnh cửu là:

A. Nước.

C. Gió.

B. Đất.

D. Dầu lửa.

7. Nguyên nhân phá hoại nhiều nhất đến hệ sinh thái biển là:

A. Săn bắt quá mức động vật biển.

B. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.

C. Phá rừng ngập mặn để xây dựng các khu du lịch.

D. Các chất thải công nghiệp theo sông đổ ra biển.

8. Vi khuẩn sống ở ruột già người có mối quan hệ:

A. Cộng sinh hoặc cạnh tranh.

B. Ký sinh hoặc cộng sinh.

C. Ký sinh hoặc cạnh tranh.

D. Ký sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác.

Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp trong số các cụm từ cho sẵn để điền vào những chỗ trống (...) trong câu: (1đ)

1. Những dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt gọi là tài nguyên tái sinh như ............

A. Quặng sắt

B. Tài nguyên đất

C. Năng lượng gió

D. Tài nguyên năng lượng thủy triều

2. Đặc trưng của quần thể là: đặc trưng về tỉ lệ giới tính (tỉ lệ đực/cái), thành phần nhóm tuổi, ..............

A. Tỉ lệ sinh sản.

B. Mật độ quần thể.

C. Tỉ lệ tử vong.

D. Độ đa dạng

II. Tự luận ( 5,5 điểm)

Câu 4: Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ. (1đ)

Câu 5: Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng.(1,5đ)

Câu 6: Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải thích. (1đ)

Câu 7: Thế nào là mật độ quần thể? Mật độ quần thể tăng hay giảm phụ thuộc vào những yếu tố nào, cho ví dụ. (2đ)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 14

Câu 1: (2,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu những câu trả lời đúng nhất sau đây:

1. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật ?

A. Cộng sinh;

B. Hội sinh;

C. Cạnh tranh;

D. Kí sinh và nửa kí sinh.

2. Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?

A. Nhóm sinh vật biến nhiệt;

B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt;

C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt;

D. Không có nhóm nào cả.

3. Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không bị hại ?

A. Cộng sinh;

B. Hội sinh;

C. Cạnh tranh;

D. Kí sinh.

4. Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh ?

A. Hô hấp;

B. Thoát hơi nước;

C. Quang hợp;

D. Cả A, B, và C.

5. Ao, hồ, sông, suối là:

A. Các hệ sinh thái nước ngọt;

B. Các hệ sinh thái nước đứng;

C. Các hệ sinh thía nước chảy;

D. Các hệ sinh thái ven bờ.

6. Luật bảo vệ môi trường nghiêm cấm:

A. Khai thác rừng bừa bãi;

B. Săn bắt động vật hoang dã;

C. Đổ chất thải độc hại ra môi trường;

D. Cả A, B và C.

7. Chương III của Luật Bảo vệ môi có nội dung nào sau đây?

A. Khắc phục suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trường;

B. Khắc phục ô nhiễm môi trường, khắc phục sự cố môi trường;

B. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục sự cố môi trường;

D. Khắc phục suy thoái môi trường, khắc phục ô nhiễm môi trường.

8. Việc thực hiện tốt Luật Bảo vệ môi trường ở nước ta là góp phần?

A. Bảo vệ sức khỏe con người;

B. Phát triển bền vững;

C. Bảo vệ môi trường sống cho con người;

D. Cả A, B và C.

Câu 2: (1,0đ) Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:

1. Tài nguyên ........................................................................ là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.

2. Tài nguyên ............................................................................ là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi.

3. Tài nguyên ............................................................................ gồm năng lược gió, năng lượng mặt trời,... Đó là những nguồn năng lượng sạch, khi sử dụng ............................................................................ môi trường.

II. TỰ LUẬN

Câu 1: (1,5 điểm)

Môi trường sống của sinh vật là gì? Có những loại môi trường chủ yếu nào?

Câu 2: (2,5 điểm)

Lưới thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, cáo, vi sinh vật. Từ các chuỗi thức ăn đó hãy xây dựng thành một lưới thức ăn đơn giản ?

Câu 3: (2,0 điểm)

Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường ?

Câu 4: (1,0 điểm)

Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng ?

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3,0 ĐIỂM)

Câu 1(2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

B

B

C

A

D

A

D

Câu 2(1,0 điểm) Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25đ.

Các cụm từ cần điền lần lượt như sau:

  1. … không tái sinh...
  2. … tái sinh...
  3. … năng lượng vĩnh cửu... ... không gây ô nhiễm…..

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)

Câu

Đáp án – hướng dẫn chấm

Điểm

Câu 1

(1,5đ)

- Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.

0,5

- Có 4 loại môi trường chủ yếu:

+ Môi trường nước.

0,25

+ Môi trường trong đất.

0,25

+ Môi trường trên mặt đất – không khí.

0,25

+ Môi trường sinh vật.

0,25

Câu 2

(2,5đ)

- Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có ch nhiều mắt xích.

0,5

- Sơ đồ chuỗi thức ăn:

Cỏ Dê Hổ Vi sinh vật

0,25

Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật

0,25

Cỏ Thỏ Hổ Vi sinh vật

0,25

Cỏ Gà Cáo Vi sinh vật

0,25

- Lưới thức ăn:

1,0

Câu 3

(2,0đ)

- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.

0,75

- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường.

+ Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.

0,25

+ Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học.

0,25

+ Các chất phóng xạ.

0,25

+ Các chất thải lỏng và rắn.

0,25

+ Các sinh vật gây bệnh.

0,25

Câu 4

(1,0đ)

Phải sử dụng hợp lí tài nguyên rừng vì:

- Rừng là nguồn cung cấp nhiều loại lâm sản quý như gỗ, thuốc chữa bệnh…

0,25

- Rừng có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu, ngăn chặn lũ lụt và xói mòn đất...

0,25

- Rừng giúp bảo vệ các nguồn gen sinh vật, giữ cân bằng sinh thái.

0,25

- Diện tích rừng đang bị khai thác mạnh và ngày càng bị thu hẹp...

0,25

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 15

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến ưu thế lai là:

A. do gen lặn đồng hợp biểu hiện tính trạng xấu

B. các gen trội có lợi biểu hiện tính trạng tốt ở F1

C. các gen tương ứng tranh nhau biểu hiện ra kiểu hình

D. cả A và B

Câu 2. Mục đích của tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần là gì?

A. cũng cố một số đặc tính mong muốn nào đó

B. Loại bỏ gen xấu ra khỏi quần thể

C. Chuẩn bị tạo ưu thế lai

D. cả A, B, C

Câu 3. Nhân tố vô sinh của môi trường gồm

A. Đất, đá, nước

B. Đất, đá, cá

C. Nước, sinh vật, cỏ cây

D. Khí hậu, thực vật

Câu 4. Tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất là:

A. túi nilon

B. khói bụi

C. lũ lụt, dioxin

D. núi lửa, bê tông xây dựng

Câu 5. Hậu quả ô nhiễm môi trường là:

A. bệnh tật

B. ổn định hệ sinh thái

C. biến đổi khí hậu theo hướng tốt

D. làm sạch không khí

Câu 6. Tài nguyên tái sinh gồm:

A. rừng, than đá

B. rừng, nước, sinh vật

C. mặt trời, vàng, dầu mỏ

D. khí đốt, SV

Câu 7. Địa y là mối quan hệ……… giữa tảo và nấm

A. cạnh tranh

B. hội sinh

C. cộng sinh

D. kí sinh

Câu 8. Phương pháp chủ yếu tạo ưu thế lai ở TV là:

A. lai khác dòng

B. lai kinh tế

C. lai cùng loài

D. gây đột biến nhân tạo

Câu 9. Thời kì xã hội nào con người gây suy thoái môi trường nhiều nhất:

A. Nguyên thuỷ

B. Nông nghiệp

C. Công nghiệp

D. Chiếm hữu nô lệ

Câu 10. Lá lốt là nhóm TV:

A. ưa sáng

B. ưa bóng

C. ưa ẩm

D. ưa khô

Câu 11. Bệnh nào sau đây không di truyền ở người?

A. Đao

B. Tơcnơ

C. Claiphento

D. Cảm cúm

Câu 12. Tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường nước nhiều nhất

A. Nước thải CN

B. Rác thải sinh hoạt

C. Túi nilon

D. Rác thải nông nghiệp

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.

Câu 14. (2,0 điểm) Cho các sinh vật sau: Sâu ăn lá, chuột, gà, cáo, hổ, châu chấu, giun đất, lúa, bò. Hãy lập 4 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên.

Câu 15. (2,0 điểm) Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất.

Câu 16. (1,0 điểm) Tại sao giao phối gần và tự thụ phấn bắt buộc gây thoái hóa giống nhưng người ta vẫn áp dụng trong sản xuất.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

D

A

C

A

B

C

A

C

B

D

A

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Điểm

Câu 13

(2,0 điểm)

- Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của thực vật như quang hợp, hô hấp và hút nước của cây.

- Nhóm cây ưa sáng: Gồm những cây sống nơi quang đãng

- Nhóm cây ưa bóng: Gồm những cây sống nơi thiếu ánh sáng.

- Ánh sáng ảnh hưởng tới các hoạt động của động vật: Nhận biết, định hướng di chuyển trong không gian, sinh trưởng, sinh sản…

- Nhóm động vật ưa sáng: Gồm những động vật hoạt động ban ngày.

- Nhóm động vật ưa tối: Gồm những động vật hoạt về ban đêm, sống trong hang, hốc đất…

0,5

 

0.25

0.25

0.5

 

0.25

0.25

Câu 14

(2,0 điểm)

- HS tự viết chuỗi thức ăn

 

Mỗi chuỗi đúng 0,5đ

Câu 15

(2,0 điểm)

Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đất

- Hạn chế sử dụng túi nilon

- Trồng cây để giữ đất, chống sạt lở, bảo vệ nguồn nước ngầm trong đất

- Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, hóa chất bảo vệ thực vật

- Cải tạo đất hoang hóa bằng phân hữu cơ

- Quản lý chặt chẽ, không để rò rỉ chất phóng xạ của các nhà máy điện nguyên tử

- Nghiêm cấm các vụ thử vũ khí hạt nhân

- Có biện pháp xử lý các vật liệu xây dựng: bê tông, vữa khi phá nhà cửa xây mới

- Chôn lấp rác khoa học.

 

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 

0,25

0,25

 

0,25

Câu 16

(1,0 điểm)

- Trong chọn giống người ta dùng phương pháp này để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn do tạo ra dòng đồng hợp

- Mặt khác còn tạo dòng thuần chủng

- Thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng

- Phát hiện các gen xấu để loại bỏ khỏi quần thể.

0,25

 

0,25

0,25

0,25

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 16

I. Trắc nghiệm: (5 điểm)

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Rừng mưa nhiệt đới là:

A. Một loài B. Một bộ

C. Một quần thể D. Một quần xã.

2. Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?

A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất

C. Tài nguyên trí tuệ con người. D. Tài nguyên sinh vật.

3. Nguyên nhân nào sau đây làm ô nhiễm nguồn nước?

A. Khí thải công nghiệp. B. Nước thải không qua xử lí.

C. Tiếng ồn của các loại xe. D. Khí thải của các phương tiện giao thông.

Câu 2. Hãy điền chữ Đ (nếu đúng) hoặc chữ S (nếu sai) vào ô trống trong mỗi câu sau:

□ 1. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm: các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.

□ 2. Lai kinh tế là phép lai giữa các cặp bố mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm không dùng nó để làm giống.

□ 3. Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể sinh vật khác loài sống trong một khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định.

□ 4. Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn hoặc giao phổi gần ở động vật gây ra hiện tượng thoái giống vì tạo ra các cặp gen dị hợp gây hại

Câu 3. Chọn cụm từ phù hợp trong số những cụm từ cho sẵn dưới đây rồi điền vào chỗ trống (...) Thay cho các số 1, 2, 3 ... Trong các câu sau:

Biển là ...(l)….. khổng lồ. Các loài sinh vật biển rất đa dạng và phong phú nhưng tài nguyên sinh vật biển …..(2)……

A. Không phải là vô tận B. Là vô tận có thể khai thác thoải mái

C. Cần khai thác hợp lí D. Hệ sinh thái

E. Cả A và C.

Câu 4. Hãy nối ví dụ ở cột (A) với một mổi quan hệ khác loài ở cột (B) cho phù hợp và ghi kết quả vào cột (C).

Các ví dụ (A)

Mối quan hệ (B)

Trả lời (C)

1. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối

2. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất giảm

3. Giun đũa sống trong ruột người

4. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đông

5. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu

6. Cáo ăn thỏ.

a. Cộng sinh

b. Hội sinh

c. Cạnh tranh

d. Ký sinh

e. Sinh vật ăn sinh vật khác

1………..

2………….

3……….

4……………

5………….

6…………..

II. Tự luận: (5 điểm)

Câu 1. Từ bảng số lượng cá thể của 3 loài sau, hãy vẽ tháp tuổi của từng loài đó và cho biết tháp tuổi đó thuộc dạng tháp tuổi gì.

Bảng số lượng cá thể ở 3 nhóm tuổi của chuột đồng, chim trĩ và nai

Loài sinh vật

Nhóm tuổi trước sinh sản

Nhóm tuổi sinh sản

Nhóm tuổi sau sinh sản

Chuột đồng

50 con/ha

48 con/ha

10 con/ha

Chim trĩ

75 con/ha

25 con/ha

5 con/ha

Nai

15 con/ha

50 con/ha

5 con/ha

Câu 2. Cho sơ đồ lưới thức ăn của quần xã như sau:

Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sinh học - Đề 16

a. Chuỗi thức ăn là gì?

b. Có những chuỗi thức ăn nào đã tạo lập nên lưới thức ăn đó?

c. Chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn trên. Từ đó cho biết thế nào là mắt xích chung?

d. Trong lưới thức ăn trên, hổ thuộc những bậc tiêu thụ nào?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm: (5 điểm)

Câu 1.

1

2

3

D

C

B

Câu 2.

1

2

3

4

Đ

Đ

S

S

Câu 3.

(1)

(2)

D

A

Câu 4.

1

2

3

4

5

6

b

c

d

c

a

e

II. Tự luận: (5 điểm)

Câu 1. Bảng. Số lượngcá thể ở 3 nhóm tuổi của chuột đồng, chim trĩ và nai

Loài sinh vật

Nhóm tuổi trước sinh sản

Nhóm tuổi sinh sản

Nhóm tuổi sau sinh sản

Chuột đồng

50 con/ha

48 con/ha

10 con/ha

Chim trĩ

75 con/ha

25 con/ha

5 con/ha

Nai

15 con/ha

50 con/ha

5 con/ha

* Sơ đồ tháp tuổi của mỗi loài nói trên:

Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sinh học - Đề 16

Ghi chú: * Kết luận về dạng tháp tuổi:

a. Ở loài chuột đồng: tháp tuổi có dạng ổn định

b. Ở loài chim trĩ: tháp tuổi có dạng phát triển

c. Ở loài nai: tháp tuổi có dạng giảm sút.

Câu 2.

a. Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuồi thức ăn là một mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ.

b. Những chuỗi thức ăn sau đây đã tạo lập nên lưới thức ăn đó:

Cỏ → dê → hổ → vi sinh vật cỏ → gà → cáo → hổ → vi sinh

vật cỏ → gà → cáo → vi sinh vật cỏ → gà → mèo rừng → vi sinh vật

c. mắt xích chung của lưới thức ăn trên: gà, cáo, hổ.

Mắt xích chung: là mắt xích tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn.

d. Trong lưới thức ăn, trên hổ thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 2 và bậc 3.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 17

I. Phần tư luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm)

Hãy điển nội dung phù hợp vào bảng sau về quan hệ cùng loài và khác loài:

Quan hệ

Cùng loài

Khác loài

Hỗ trợ

   

Đối địch

   

Câu 2 (2 điểm)

Mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã được thể hiện như thế nào?

II. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1 (2,5 điểm)

Chọn phương án trả lời đủng hoặc đúng nhất:

1. Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?

A. Tăng nguồn nước

B. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên quá mức

C. Tăng diện tích trồng trọt

D. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản

2. Biện pháp xây dựng kế hoạch phục hồi và khai thác tài nguyên rừng ở mức độ phù hợp có hiệu quả nào sau đây?

A. Hạn chế mức độ khai thác, không khai thác quá mức làm cạn kiột tài nguyên rừng

B. Phục hồi các hệ sinh thái bị thoái hoá, chống xói mòn đất, tăng nguồn nước

C. Tăng cường công tác trồng rừng

D. Cả A, B và C

3. Trên trái đất có nhiều loại môi trường khác nhau. Các môi trường này khác nhau ở những đặc tính nào?

A. Đặc tính vật lí, đặc tính hoá học

B. Đặc tính hoá học, đặc tính sinh học

C. Đặc tính sinh học, đặc tính vật lí

D. Đặc tính vật lí, đặc tính hoá học và đặc tính sinh học

4. Rừng mưa nhiệt đới là

A. Một hệ sinh thái. B. Một quần xã.

C. Một loài. D. Một quần thể.

5. Hiện tượng tỉa cành trong tự nhiên là đặc điểm thích nghi của thực vật đối với nhân tố sinh thái nào sau đây?

A. Nhiệt độ B. Ánh sáng

C. Độ ẩm D. Không khí

Câu 2 (1,5 điểm)

Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ chấm trong câu sau:

Động vật biến nhiệt chịu ảnh hưởng….(1)…..của nhiệt độ môi trường. Ở sinh vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng …(2)….

Thực vật được chia thành nhiều nhóm khác nhau tuỳ theo khả năng thích nghi của chúng đối với….(3)…chiếu sáng.

A. Cường độ B. Thời gian

C. Càng dài D. Càng ngắn

E. Trực tiếp

Câu 3 (2 điểm)

Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 và điền kết quả ghép vào cột 3.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

Quan hệ hội sinh

Quan hệ cộng sinh

Quan hệ cạnh tranh

Quan hệ vật ăn thịt con mồi

A. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác

B. sinh vật khác loài cạnh tranh nhau về thức ăn

C. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật

D. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật

E. Sinh vật này sử dụng sinh vật khác làm thức ăn

1……..

2……..

3……..

4……..

ĐÁP ÁN

I. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm)

Quan hệ

Cùng loài

Khác loài

Hỗ trợ

Quần tụ cá thể

Cách li cá thể

Hội sinh

Cộng sinh

Đối địch

Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở

Cạnh tranh trong mùa sinh sản

Cạnh tranh

Kí sinh, nửa kí sinh

Sinh vật này ăn sinh vật khác

Câu 2 (2 điểm)

Ngoại cảnh và quần xã luôn luôn có tác động qua lại lẫn nhau: các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh luôn tác động tới quần xã, tạo nên sự thay đổi.

Khống chế sinh học: là hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị sống cá thể của một quần thể khác kìm hãm. Số lượng cá thể trong quần xã luôn luôn được khống chế ở một mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã.

II. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1 (2,5 điểm)

1

2

3

4

5

B

D

D

A

B

Câu 2 (1,5 điểm)

1

2

E

D

Câu 3 (2 điểm)

1

2

3

4

D

C

B

E

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 18

I. Trắc nghiệm: (4,5 điểm)

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Nhiệt độ của môi trường đã có ảnh hưởng đến:

A. Hình thái, hoạt động sinh lí của sinh vật

B. Đến bộ lông của động vật

C. Đến bộ chân của động vật

D. Ảnh hưởng đến hệ tiêu hoá, tuần hoàn.

2. Mối quan hệ quan trọng đảm bào tính gắn bó trong quần xã là:

A. Hợp tác B. Cộng sinh

C. Kí sinh D. Dinh dưỡng

3. Tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?

A. năng lượng mặt trời B. Dầu lửa

C. Năng lượng gió D. Năng lượng thuỷ triều

4. Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng vở khô cằn thường có

A. Lá to và màu sẫm B. Lá nhỏ và màu nhạt

C. Lá nhỏ và màu sẫm D. Lá to và màu nhạt

5. Người ta thường chia dân sổ thành các nhóm tuổi:

A. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản

B. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản

C. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.

D. Nhóm tuồi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc

Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Quần xã sinh vật là …….(1)…… nhiều ………..(2)……… sinh vật thuộc các loài khác nhau,…..(3)……một không gian xác định và chúng có…..(4)………. gắn bó với nhau.

Câu 3. Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô trống cho mỗi câu sau:

□ 1. Trong chọn giống cây trồng, người ta thường dùng phương pháp lai khác dòng và lai khác thứ để tạo ưu thế lai.

□ 2. Trong cơ thể con lai kinh tế, đa số các cặp gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp lặn có lợi cho cơ thể.

□ 3. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là do tự thụ phấn ở thực vật và lai khác thứ ở động vật.

□ 4. Mật độ quần thể là số lượng sinh vật hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

II. Tự luận: (5,5 điểm)

Câu 1. Ưu thế lai là gì? Cho biết cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai? Tại sao không dùng con lai F1 để nhân giống? Muốn tạo được ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi người ta chủ yếu dùng phương pháp gì?

Câu 2. Các yếu tố nước, cacbônic, ôxi, ánh sáng, chất mùn, thỏ, hổ, gà, cỏ, giun đất, cây gỗ, vi sinh vật.

a. Đây là những thành phần của môi trường hay hệ sinh thái?

b. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào?

c. Viết sơ đồ 2 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên.

Câu 3. Em hãy nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật? Vì sao phải ban hành luật bảo vệ tài nguyên môi trường? Môi chúng ta cần làm gì đê bảo vệ tài nguyên môi trường?

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

D

B

B

D

Câu 2.

(1) - tập hợp, (2) - quần thể,

(3) - cùng sống trong, (4) - mối quan hệ mật thiết

Câu 3.

1

2

3

4

Đ

S

S

Đ

II. Tự luận: (5,5 điểm)

Câu 1. - Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt, các tính trạng hình thái và năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ.

- Cơ chế di truyền của hiện tượng trên là do sự tập trung các gen trội có lợi ở con lai F1

(khi lai hai dòng thuần thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1. P : AAbbCC x aaBBcc

F1 : AaBbCc)

- Không dùng con lai F1 để nhân giống vì ưu thế lai chỉ biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ ở các đời sau (hay nói cách khác trong các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần nên ưu thế lai cũng giảm dần).

Câu 2.

a. Các yếu tố nước, cacbốnic, ôxi, ánh sáng, chất mùn, thỏ, hổ, gà, cỏ, giun đất, cây gỗ, vi sinh vật. Đây vừa là thành phần của môi trường vừa là thành phần của hệ sinh thái.

b. Hệ sinh thái bao gồm:

- Thành phần vô cơ: đất, đá, nước ....

- Sinh vật sản xuất là thực vật

- Sinh vật tiêu thụ là động vật

- Sinh vật phân giải là vi sinh vật

c. Viết được sơ đồ hai chuỗi thức ăn

cỏ → thỏ → hổ → vi sinh vật

chất mùn → giun đất → gà → hổ → vi sinh vật

Câu 3.

* Các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật:

- Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn.

- Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.

- Trồng cây gây rừng phủ xanh đất trống đồi núi trọc.

- Không phá rừng bừa bãi, không săn băn động vật hoang dã.

- Ứng dụng công nghệ sinh học vào bảo tồn gen quý.

* Phải ban hành luật bảo vệ tài nguyên môi trường để điều chỉnh hành vi của xã Hội, ngăn chặn, khắc phục hậu quả xấu do hoạt động của con người và thiên nhiên gây ra cho môi trường tự nhiên.

* Liên hệ thực tể: (học sinh tự liên hệ thực tế)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 19

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Các nhân tố sinh thái của môi trường gồm có:

A. Nhân tố tự nhiên và nhân tố không tự nhiên

B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và nhân tố không tự nhiên

C. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh

D. Nhân tố hữu sinh, nhân tố con người và nhân tố không tự nhiên

Câu 2. Cây sống ở nơi nhiều ánh sáng và khô cằn thường có

A. Lá to và màu sẫm B. Lá nhỏ và màu nhạt

C. Lá nhỏ và màu sẫm D. Lá to và màu nhạt

Câu 3. Tảo và nấm hợp lại thành địa y. Nấm hút nước, tảo quang hợp cung cấp chất dinh dưỡng cho cả hai, đó là ví dụ về mối quan hệ:

A. Hỗ trợ B. Cạnh tranh

C.Hội sinh D. Cộng sinh

Câu 4. Tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu ?

A. Năng lượng mặt trời B. Dầu lửa

C. Năng lượng gió D. Năng lượng thuỷ triều

Câu 5. Mối quan hệ quan trọng đảm bảo tính gắn bó trong quần xã là:

A. Hợp tác B. Cộng sinh

C. Kí sinh D. Dinh dưỡng

Câu 6. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:

A. Nguồn gốc B. Cạnh tranh

C. Dinh dưỡng D. Hợp tác

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1. Thế nào là ưu thế lai? Vì sao ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở F1 khi lai hai dòng thuần chủng, sau đó giảm dần qua các thế hệ?

Câu 2.

a. Các nhân tố sinh thái được phân chia như thế nào?

b. Có các nhân tố sinh thái: rắn hổ mang, mức độ ngập nước, cây thân gỗ, cây cỏ, mưa, gió, ánh sáng, chuột, gỗ mục, sâu ăn lá cây. Hãy sắp xếp các nhân đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái.

Câu 3. Kể tên những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường.

Câu 4.

a. Đặc điểm cơ bàn nhất để phân biệt quần thể và quần xã sinh vật là gì?

b. Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? Đặc trung nào là cơ bản nhất?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

1

2

3

4

5

6

C

B

D

B

D

C

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1.

* Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ

* Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở F1 khi lai hai dòng thuần chủng, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì:

- Khi lai hai dòng thuần, F1 100% dị hợp, biểu hiện các tính trạng của gen trội

- Ưu thế lai rõ nhất

- Ở các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần nên ưu thế lai giảm dần

Câu 2.

a. Nhân tố sinh thái được chia thành nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh. Nhân tố hữu sinh được được phân biệt thành nhân tố con người và nhân tố các sinh vật khác.

b. Có các nhân tố sinh thái: rắn hổ mang, mức độ ngập nước, cây thân gỗ, cây cỏ, mưa, gió, ánh sáng, chuột, gỗ mục, sâu ăn lá cây.

Sắp xếp các nhân đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái:

- Nhân tố vô sinh: mức độ ngập nước, gió, mưa, ánh sáng, gỗ mục

- Nhân tố hữu sinh: rắn hổ mang, cây thân gỗ, cây cỏ, sâu ăn lá, chuột

Câu 3. Những hoạt động của con người gây ô nhiễm môi trường:

- Hái lượm, săn bắt động vật hoang dã, đốt rừng lấy đất trồng trọt

- Chăn thả gia súc, khai thác khoáng sản bừa bãi, phát triển nhiều khu dân cư, chiến tranh, chặt phá rừng bừa bãi...

Câu 4.

a. Quần thể là tập hợp các sinh vật cùng loài. Quần xã là tập hợp các sinh vật khác loài

b. Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản: tỉ lệ đực cái, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể. Mật độ quần thể là đặc trưng cơ bản nhất

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 20

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:

A. Sinh vật phân giải B. Sinh vật tiêu thụ

C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật phân giải hoặc sản xuất

2. Các cành phía dưới của các cây ưa sáng trong rừng thường bị rụng sớm vì:

A. Khả năng hút nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng

B. Khả năng thoát hơi nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng

C. Các cành này tổng hợp được ít chất hữu cơ

D. Dễ bị sâu bệnh

3. Người ta thường chia dân số thành các nhóm tuổi:

A. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản

B. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản

C. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc

D. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc

4. Nguyên nhân chủ yếu dân đến ô nhiễm môi trường hiện nay là

A. Do hoạt động của con người gây ra B. Núi lửa

C. Động đất D. Sóng thần

5. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là

A. Chiến tranh

B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái ở một số vùng

C. Phá hủy tự nhiên (phá rừng, các khí thải, nước thải….)

D. Khai thác khoáng sản quá mức

6. Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:

A. Tỉ lệ giới tính B. Thành phần nhóm tuổi

C. Mật độ quần thể D. Tỉ lệ tử vong

Câu 2. Lựa chọn những thông tin ở cột A sao cho phù hợp với những thông tin ở cột B và điền vào phần trả lời ở bên dưới.

(A) quan hệ

(B) đặc điểm

1. Cạnh tranh

a. Sinh vật sống nhở trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu... từ sinh vật đó.

2. Cộng sinh

b. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại.

3. Kí sinh, nửa kí sinh

c. Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường.

4. Sinh vật ăn sinh vật khác

d. Gồm các trường hợp: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt con mồi, thực vật bắt sâu bọ

 

e. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật

Trả lời: 1……….. ;2……….. ;3………. ;4…………

II. Tự luận: (6 điểm)

Câu 1. Thế nào là quần thể sinh vật? Nêu các đặc trưng của quần thể sinh vật.

Câu 2. Nêu các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng.

Câu 3. Thế nào là ưu thế lai? Cho ví dụ.

ĐÁP ÁN

I. trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1.

1

2

3

4

5

6

C

C

D

A

C

C

Câu 2.

1

2

3

4

C

E

A

D

II. Tự luận: (6 điểm)

Câu 1. * Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

* Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật:

- Tỉ lệ giới tính

- Thành phần nhóm tuổi

- Mật độ quần thể

Câu 2. Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng:

+ Xây dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài nguyên rừng ở mức độ phù hợp.

+ Xây đựng các khu thiên nhiên, vườn quốc gia.

+ Trồng rừng.

+ Phòng cháy rừng.

+ Vận động đồng bào ít người định canh định cư.

+ Phát triển dân số hợp lý, ngăn cản việc di dân tự do tới ở trồng trọt trong rừng.

+ Tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục về bảo vệ rừng.

Câu 3. * Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bổ mẹ.

* Ví dụ: hiện tượng ưu thế lai thể hiện rõ khi cho:

- Cà chua hồng Việt Nam x cà chua Ba Lan

- Gà Đông Cảo x gà Ri

- Vịt x ngan

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 21

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Tùy theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia thực vật làm hai nhóm là:

A. Nhóm kị sáng và nhóm kị bóng

B. Nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng

C. Nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng

D. Nhóm ưa bóng và nhóm ưa sáng.

Câu 2. Điều nào sau đây đúng khi nói về chim cú mèo?

A. Là loài động vật biến nhiệt

B. Tìm mồi vào buổi sáng sớm

C. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng

D. Tìm mồi vào ban đêm.

Câu 3. Mối quan hệ mà trong đó sinh vật này có lợi còn sinh vật kia không có lợi mà cũng chẳng có hại gì, là mối quan hệ:

A. Cộng sinh B. Kí sinh

C. Hội sinh D. Nửa kí sinh

Câu 4. Giun đũa, giun móc, giun kim và sán lá gan sống trong môi trường nào sau đây?

A. Đất B. Sinh vật

C. Không khí D. Nước

Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể cá mè, cá rô phi, cá chép trong một ao

B. Đàn hươu song trong cùng một khu rừng

C. Gà mẹ và đàn gà con

D. Các cây rau trong vườn nhà

Câu 6. Vì sao quần thể người có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật không có?

A. Con người có khá năng tư duy trừu tượng và lao dộng có mục đích

B. Con người có dáng đi thẳng

C. Con người có những điểm khác biệt về hình thái

D. Con người có ngôn ngữ

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1. Hãy nêu các biện pháp chủ yếu nhằm cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá.

Câu 2. Trình bày nguyên nhân dẫn tới sự suy thoái môi trường do tác động của con người.

Câu 3. Thế nào là quần thể sinh vật? Nêu các đặc trưng của quần thể sinh vật.

Câu 4. Cho các sinh vật sau: cỏ, rắn, thỏ, cú, sâu, ếch, vi sinh vật. Hãy viết 4 chuỗi thức ăn có từ các sinh vật đó.

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

1

2

3

4

5

6

D

D

C

B

B

A

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1. Các biện pháp chủ yếu nhằm cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hoá:

- Đối với những vùng đất trống, đồi núi trọc thì việc trồng cây gây rừng là biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất.

- Tăng cường công tác làm thuỷ lợi và tưới tiêu hợp lí.

- Bón phân họp lí và hợp vệ sinh

- Thay đổi các loại cây trồng hợp lí

- Chọn giống vật nuôi và cây trồng thích hợp và có năng suất cao.

Câu 2. Nguyên nhân dẫn tới sự suy thoái môi trường do tác động của con người

- Con người đốt, phá rừng

- Khí thải của các nhà máy xí nghiệp

- Xả rác bừa bãi

- Sử dụng các loại hoá chất

- Khai thác tài nguyên không hợp lí

- Gây chiến tranh

- Phát triển nhiều khu dân cư

- Chăn thả gia súc bừa bãi

Câu 3. * Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

* Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật:

- Tỉ lệ giới tính

- Thành phần nhóm tuổi

- Mật độ quần thể

Câu 4.

Cỏ → thỏ → cú → vi sinh vật

Cỏ → sâu → ếch → rắn → vi sinh vật

Cỏ → sâu → ếch → cú → vi sinh vật

Cỏ → ếch → rắn → vi sinh vật

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Sinh học 9

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án đề số 22

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Trong chọn giống vật nuôi,………. là phương pháp chủ yếu để tạo nguồn biến dị cho chọn giống mới, cải tạo giống năng suất thấp và tạo ưu thế lai.

A. Lai kinh tế B. Lai giống

C. Lai khác dòng D. Lai khác thứ

Câu 2. Chọn lọc ……… là dựa trên kiểu hình chọn ra một nhóm cá thể phù hợp nhất với mục tiêu chọn lọc để làm giống.

A. Cá thể B. Cá thể và hàng loạt

C. Hàng loạt D. Giống

Câu 3. Hoạt động dưới đây của cây xanh chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng là:

A. Hô hấp, quang hợp.

B. Quang hợp, hút nước và muối khoáng,

C. Hút nước và muối khoáng

D. Hô hấp, quang hợp, hút nước và muối khoáng

Câu 4. Để góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên, cần phải xoá bỏ hành vi nào sau đây?

A. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng.

B. Du canh, du cư

C. Xử lí rác thải và không ném rác bừa bãi ra môi trường.

D. Tham gia vận động người xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên.

Câu 5. Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi nguồn tài nguyên này, cần phải:

A. Khai thác hợp lí kết hợp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung.

B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ.

C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ.

D. Dùng hoá chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản.

Câu 6. Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường quy định:

A. Không săn bắn động vật non B. Nghiêm cấm đánh bắt.

C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi. D. Chỉ được săn bắt thú lớn.

Câu 7. Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?

A. Bề mặt lá có tầng cutin dày.

B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên.

C. Lá tăng tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó.

D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra.

Câu 8. Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?

A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào.

B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí còn thừa cho các cá thể.

C. Số lượng cá thể trong bầy nhóm tăng lên quá cao.

D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm đến nhau.

II. Tự luận: (6 điểm)

Câu 1. Sử dụng hợp lý tài nguyên rừng có ảnh hưởng như thế nào đến các nguồn tài nguyên khác (như đất và nước)?

Câu 2. Hãy xây dựng 4 sơ đồ về chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái mà em đã quan sát trong giờ thực hành.

Câu 3. Khi điều tra tình hình ô nhiễm quanh khu vực trường học, theo em học sinh có nhiệm vụ gi trong công tác phòng chống ô nhiễm môi trường?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

B

C

D

B

A

B

A

C

II. Tự luận: (6 điểm)

Câu 1.

Sử dụng hợp lý tài nguyên rừng có ảnh hưởng đến các nguồn tài nguyên khác (như đất và nước): rừng có vai trò rất lớn đối với con người và tự nhiên. Ngoài chức năng cung cấp nhiều loại lâm sản quý, rừng còn có vai trò điều hoà khí hậu, điều hoà lượng nước trên trái đất và giúp cho đất tránh bị thoái hoá.

Nếu sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên rừng có tác dụng tốt đối với tài nguyên đất và nước như sau:

* Đối với tài nguyên đất: diện tích rừng được bảo vệ phục hồi giúp cho mực nước ngầm trong đất không bị hạ thấp, giúp đất không bị khô và không bị sa mạc hoá. Rừng còn giữ nước đầu nguồn tránh lũ làm xói mòn đất trên các sườn dốc; rừng còn cung cấp thảm mục thực vật và động vật làm giàu độ màu mỡ cho đất v.v...

* Đối với tài nguyên nước: rừng điều hoà lượng mưa và giữ nước ngầm cung cấp cho con người, hạn chế lụt lội gây nguy hại và tạo môi trường nước trong lành giúp cho các loài thuỷ, hải sản phát triển v.v...

Câu 2. Hãy xây dựng 4 sơ đồ về chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái mà em đã quan sát trong giờ thực hành

Cây cỏ → sâu ăn lá cây → chim ăn sâu

Cây cỏ → châu chấu → gà → vi sinh vật

Lá cây → bọ ngựa → rắn → vi sinh vật

Chuột → mèo → vi sinh vật

…………………….

Câu 3. Khi điều tra tình hình ô nhiễm quanh khu vực trường học, học sinh có nhiệm vụ:

- Học tập để nằm vững những kiến thức và kĩ năng về giữ gìn thiên nhiên, sử dụng môi trường theo cách bền vững cho cả thế hệ hiện tại và tương lai.

- Có quyết tâm và cam kết hành động, dù với tư cách cá nhân hay tập thể để tham gia bảo vệ môi trường.

- Tích cực tham gia tuyên truyền và vận động tới bạn bè, người thân, cùng bảo vệ môi trường sống của chính mình và toàn thể cộng đồng.

Để xem trọn bộ Đề thi Sinh học 9 có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

Xem thêm các bộ đề thi lớp 9 chọn lọc, hay khác:

Đề thi Học kì 2 Ngữ văn lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án

Đề thi Học kì 2 Địa Lí lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án

Đề thi Học kì 2 Vật lí lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án

Đề thi học kì 2 Lịch sử lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án

Đề thi Học kì 2 Hoá học lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 9 năm 2022 - 2023 có đáp án

1 1,279 20/09/2023
Mua tài liệu