TOP 10 đề thi Học kì 1 Sinh học 11 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 1 Sinh học 11 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Sinh học 11 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 503 25/09/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Sinh học 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 1 Sinh học 11 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học ...

Môn: Sinh học lớp 11

Thời gian làm bài: phút

Đề số 1

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật quang tự dưỡng?

A. Bèo hoa dâu.

B. Vi khuẩn oxi hoá sắt.

C. Vi khuẩn lam.

D. Tảo lục.

Câu 2: Sự hấp thụ nước từ dung dịch đất vào tế bào lông hút theo cơ chế

A. thụ động.

B. chủ động.

C. ngược chiều nồng độ.

D. thụ động và chủ động.

Câu 3: Đâu không phải là động lực của dòng mạch gỗ?

A. Áp suất của rễ.

B. Sự thoát hơi nước ở lá.

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.

D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan sử dụng.

Câu 4: Sự trao đổi nước và dinh dưỡng khoáng ở thực vật chịu tác động của các nhân tố là

A. nhiệt độ và ánh sáng.

B. nước trong đất và độ thoáng khí của đất.

C. hệ vi sinh vật vùng rễ.

D. Tất cả các nhân tố trên

Câu 5: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?

A. Quang phân li nước.

B. Chu trình Calvin.

C. Pha sáng.

D. Giai đoạn hấp thụ ánh sáng.

Câu 6: Những điểm giống nhau giữa thực vật C4 và CAM là

(1) cố định CO2 theo hai giai đoạn.

(2) cố định CO2 diễn ra vào ban ngày.

(3) thích nghi với điều kiện khắc nghiệt của môi trường.

(4) diễn ra trên cùng một tế bào.

A. (1) và (2).

B. (1) và (3).

C. (1) và (4).

D. (2), (3) và (4).

Câu 7: Muốn tăng cường độ hô hấp thì cần phải

A. tăng hàm lượng nước trong tế bào và cơ thể thực vật.

B. giảm hàm lượng nước trong tế bào và cơ thể thực vật.

C. giảm tối đa hàm lượng nước trong tế bào và cơ thể thực vật.

D. loai bỏ hoàn toàn hàm lượng nước trong tế bào và cơ thể thực vật.

Câu 8: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào?

A. Tiêu hóa nội bào.

B. Tiêu hóa ngoại bào.

C. Tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào.

D. Tiêu hóa bằng ống tiêu hóa.

Câu 9: Trao đổi khí của Tôm và Cá thuộc hình thức nào sau đây?

A. Trao đổi khí qua mang.

B. Trao đổi khí qua hệ thống ống khí.

C. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.

D. Trao đổi khí qua phổi.

Câu 10: Khi nói về hô hấp ở động vật, nhận định nào dưới đây không đúng?

A. Động vật lấy O2 từ môi trường vào cơ thể và thải CO2 từ cơ thể ra môi trường. B. Quá trình hô hấp tế bào giải phóng ATP.

C. Thông qua trao đổi khí với môi trường, CO2 được vận chuyển đến tế bào, tham gia vào quá trình hô hấp tế bào.

D. CO2 sinh ra từ hô hấp tế bào được vận chuyển đến bề mặt trao đổi khí, rồi thải ra môi trường.

Câu 11: Tim của những loài động vật nào sau đây có 4 ngăn?

A. Gà, mèo.

B. Cá, chim.

C. Ếch, rùa.

D. Cá, ếch.

Câu 12: Hệ tuần hoàn kín có đặc điểm nào sau đây?

A. Máu chảy liên tục trong mạch kín từ động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch và về tim.

B. Tốc độ máu chảy chậm, máu không đi được xa.

C. Máu chảy liên tục trong động mạch với áp lực thấp.

D. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào cơ thể, sau đó trở về tim theo các ống góp.

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?

A. Tim hoạt động không tiêu tốn năng lượng.

B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.

C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.

D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.

Câu 14: Phát biểu nào không đúng khi nói về điều hòa hoạt động tim mạch?

A. Tim hoạt động chịu sự điều hòa theo cơ chế thần kinh và thể dịch.

B. Thần kinh đối giao cảm làm tăng nhịp tim, tăng lực co tim.

C. Hormone adrenaline từ tuyến thượng thận có tác dụng làm tăng nhịp tim.

D. Thần kinh đối giao cảm làm giảm nhịp tim, giảm lực co tim.

Câu 15: Nhóm các bệnh nào sau đây thuộc loại bệnh truyền nhiễm?

A. Cúm, cận thị, nấm da, HIV/AIDS.

B. Cúm, sốt rét, nấm da, HIV/AIDS.

C. Ung thư, loãng xương, thoái hóa khớp.

D. Ung thư, cận thị, HIV/AIDS.

Câu 16: Các thành phần chính của miễn dịch không đặc hiệu là

A. da, niêm mạc, dịch nhày, chất tiết, các tế bào thực bào, tế bào giết tự nhiên,

kháng thể.

B. da, niêm mạc, dịch nhày, chất tiết, các tế bào thực bào, tế bào T độc.

C. da, niêm mạc, dịch nhày, chất tiết, các tế bào thực bào, tế bào giết tự nhiên.

D. da, niêm mạc, dịch nhày, chất tiết, các tế bào thực bào, tế bào giết tự nhiên,

tế bào plasma.

Câu 17: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh truyền nhiễm?

A. Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây truyền từ cá thể này sang cá thể khác.

B. Chỉ cần có tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể là có thể gây bệnh trong bất kì điều kiện nào.

C. Tác nhân gây bệnh chủ yếu do virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh vật gây ra.

D. Để gây bệnh, tác nhân gây bệnh cần hội tụ đủ 3 yếu tố: có khả năng gây bệnh, con đường xâm nhiễm phù hợp và số lượng lớn.

Câu 18: Các dấu hiệu đặc trưng của dị ứng là dấu vết

(1) mẩn ngứa.

(2) sốc phản vệ.

(3) suy hô hấp.

(4) hạ huyết áp.

(5) nôn mửa.

A. (1), (2), (3) và (4).

B. (1), (2), (4) và (5).

C. (1), (3), (4) và (5).

D. (1), (2), (3) và (5).

Câu 19: Quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở cấu trúc nào trong thận?

A. Cầu thận.

B. Nang Bowman.

C. Ống thận.

D. Đơn vị thận (nephron).

Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu gây bệnh viêm đường tiết niệu là do

A. uống ít nước, chế độ ăn nhiều muối hoặc tác dụng phụ của thuốc.

B. nhiễm virus, vi khuẩn và nấm.

C. thận bị tổn thương do tai nạn, sỏi thận hoặc ung thư.

D. Tất cả các nguyên nhân trên.

Câu 21: Ở người khoẻ mạnh bình thường, thành phần nào dưới đây không có trong nước tiểu đầu?

A. Hồng cầu.

B. Glucose.

C. NaCl.

D. Amino acid.

Câu 22: Trong cơ chế cảm ứng ở thực vật, kích thích từ môi trường được thu nhận thông qua

A. các thụ thể trên màng tế bào hoặc trong tế bào chất.

B. các neuron thần kinh.

C. các hormone thực vật.

D. các giác quan hoặc các tế bào thụ cảm.

Câu 23: Trung ương thần kinh tham gia vào giai đoạn nào trong cơ chế cảm ứng?

A. Phân tích và tổng hợp thông tin.

B. Trả lời kích thích.

C. Thu nhận kích thích.

D. Đáp ứng kích thích.

Câu 24: Thực vật thường phản ứng với các kích thích của môi trường bằng cách nào sau đây?

A. Biến đổi hình thái.

B. Các phản ứng sinh lí.

C. Sự vận động của các cơ quan.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 25: Quá trình nào sau đây không có trong cơ chế cảm ứng của thực vật với tín hiệu môi trường?

A. Dẫn truyền tín hiệu.

B. Trả lời kích thích.

C. Phân tích và tổng hợp thông tin.

D. Thu nhận kích thích.

Câu 26: Hướng động dương là

A. sự vận động sinh trưởng của thực vật hướng tới nguồn kích thích.

B. sự vận động sinh trưởng của thực vật tránh xa nguồn kích thích.

C. phản ứng của thực vật đối với tác nhân kích thích không định hướng.

D. sự vận động sinh trưởng của thực vật hướng tới nguồn kích thích và tránh xa nguồn kích thích.

Câu 27: Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào sau đây?

A. Hướng hoá.

B. Hướng động.

C. Ứng động sức trương.

D. Ứng động tiếp xúc.

Câu 28: Ví dụ nào dưới đây xảy ra do sự thay đổi hàm lượng trong tế bào?

A. Hoa bồ công anh nở khi có ánh sáng.

B. Lá cây trinh nữ cụp lại khi chạm tay vào.

C. Vận động thức, ngủ của chồi cây bàng theo mùa.

D. Hiện tượng thức, ngủ của lá cây muồng xanh theo ngày.

B. Phần tự luận

Câu 1 (1 điểm): Tại sao tiêm vaccine có thể giúp phòng một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra ở người và vật nuôi?

Câu 2 (1 điểm): Tại sao trong quy trình làm rau mầm, người ta thường che tối khoảng 2 – 3 ngày đầu khi hạt mới nảy mầm?

Câu 3 (1 điểm): Tại sao các vận động viên điền kinh sau khi thi đấu về tới đích vẫn phải tiếp tục hoạt động nhẹ nhàng cho tới khi nhịp tim đạt mức bình thường?

ĐÁP ÁN

A. Phần trắc nghiệm

1. B

2. A

3. D

4. D

5. B

6. B

7. A

8. A

9. A

10. C

11. A

12. A

13. A

14. B

15. B

16. C

17. B

18. A

19. D

20. B

21. A

22. A

23. A

24. D

25. C

26. A

27. C

28. B

................................

................................

................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 503 25/09/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: