TOP 10 đề thi Giữa Học kì 1 Vật lí 11 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 1 Vật lí 11 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Vật lí 11 Giữa Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 801 25/09/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Giữa Học kì 1 Vật lí 11 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

Năm học ...

Môn: Vật lí lớp 11

Thời gian làm bài: phút

Đề thi Giữa Học kì 1 Vật lí 11 Cánh diều - (Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật sẽ

A. Tăng 3 lần.

B. Giảm 9 lần.

C. Tăng 9 lần.

D. Giảm 3 lần. 

Câu 2: Dao động cơ tắt dần

A. có biên độ tăng dần theo thời gian.

B. có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. luôn có hại

D. luôn có lợi

Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và tốc độ

Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Câu 5: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là

A. 12πf

B. 2πf

C. 2f

D. 1f

Câu 6: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. Khối lượng quả nặng.

B. Gia tốc trọng trường.

C. Chiều dài dây treo.

D. Vĩ độ địa lý

Câu 7: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:

A. Khối lượng của con lắc.

B. Trọng lượng con lắc.

C. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.

D. Khối lượng riêng của con lắc.

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là:

A. Biên độ dao động

B. Chu kì của dao động

C. Tần số góc của dao động

D. Pha ban đầu của dao động

Câu 9: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian

A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động

B. Biên độ, tần số, gia tốc

C. Động năng, tần số, lực hồi phục

D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động

Câu 10: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào

A. gốc thời gian.

B. trục tọa độ.

C. biên độ dao động.

D. gốc thời gian và trục tọa độ.

Câu 11: Dao động điều hòa đổi chiều khi

A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

C. lực tác dụng biến mất.

D. không có lực nào tác dụng vào vật.

Câu 12: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian

A. ngược pha với nhau.

B. lệch pha một lượng

C. vuông pha với nhau.

D. ngược pha với nhau.

Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng hình.

A. Đoạn thẳng.

B. Đường thẳng.

C. Đường tròn.

D. Đường parabol.

Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa thì véctơ vận tốc

A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.

B. luôn cùng chiều với véctơ gia tốc.

C. không đổi chiều khi vật chuyển động đến biên.

D. luôn ngược chiều với véctơ gia tốc.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3 cm

A. - 12 m/s2

B. - 120 cm/s2

C. - 1,2 m/s2

D. - 60 m/s2

Câu 16: Trong dao động điều hòa x = 2Acos(2ωt + φ), giá trị cực tiểu của gia tốc là:

A. amin=-ω2A

B. amin=0

C. amin=-4 ω2A

D. amin=-8 ω2A

Câu 17: Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian

A. tuần hoàn với chu kỳ T

B. như một hàm cosin

C. Không đổi

D. tuần hoàn với chu kỳ T/2

Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng

A. 8 cm.

B. 14 cm.

C. 10 cm.

D. 12 cm.

Câu 19: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3AA. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là

A. 0,31 J.

B. 0,01 J.

C. 0,08 J.

D. 0,32 J.

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian (t = 0) được chọn lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:

A. x = 4√2 cm và v = - 4π√2 cm/s

B. x = - 4√3 cm và v = 4π√3 cm/s

C. x = 4 cm và v = - 4π cm/s

D. x = 8 cm và v = 0

Câu 21: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:

A. vmax = ωA

B. vmax = ω2A

C. vmax = - ωA

D. vmax = - ω2A

Câu 22: Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:

A. 0,5Aω

B. 0

C. –Aω

D. Aω

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (cm). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Gốc thời gian (t = 0) được chọn lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:

A. x = 4√2 cm và v = - 4π√2 cm/s

B. x = - 4√3 cm và v = 4π√3 cm/s

C. x = 4 cm và v = - 4π cm/s

D. x = 8 cm và v = 0

Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 4cos(20πt + π) cm

B. x = 4cos20πt cm

C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm

D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm

Câu 25: Chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:

A. x = 2 cm, v = 0

B. x = 0, v = 4π cm/s

C. x = - 2 cm, v = 0

D. x = 0, v = - 4π cm/s

Câu 26: Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động này là

A. 600.

B. 900.

C. 1200.

D. 1800.

Câu 27: Cho hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(ωt+π/2) cm và x2 = A2sin(ωt) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.

B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.

C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.

D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.

Câu 28: Đơn vị của tần số là

A. Héc (Hz)

B. Giây (s)

C. Mét trên giây (m/s)

D. Ben (B).

Phần 2. Tự luận (3,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Điện tích q = 10-8 C di chuyển dọc theo các cạnh của tam giác đều ABC cạnh 10cm trong điện trường đều, cường độ điện trường là E = 300 V/m, E // BC. Tính công của lực điện trường khi q di chuyển trên mỗi cạnh của tam giác.

Câu 2. (1,5 điểm) Một bộ ắc quy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín. Ắc quy sinh ra công 7200J trong thời gian 5 phút. Hãy tính:

a) Cường độ dòng điện chạy trong ắc quy.

b) Công suất của ắc quy.

ĐÁP ÁN

Phần 1. Trắc nghiệm (7đ)

1B 2B 3C 4C 5D 6C 7C
8C 9A 10D 11C 12C 13B 14B
15B 16D 17D 18C 19A 20A 21A
22B 23A 24B 25B 26C 27B 28A

Phần 2. Tự luận (3,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 1 Vật lí 11 (Cánh diều) năm 2023 có đáp án (ảnh 1)

Áp dụng công thức: A = qEd.cosα

AAB = q.E.AB.cos1200 = 10-8.300.0,1.(-0,5) = -1,5.10-7J

ABC = q.E.BC = 10-8.300.0,1 = 3.10-7J

ACA = q.E.AC.cos600 = 10-8.300.0,1.0,5 = 1,5.10-7J

Câu 2. (1,5 điểm)

a) Ang=EItI=AngEt=720012.5.60=2A

b) Png = E.I = 12.2 = 24W

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

Năm học ...

Môn: Vật lí lớp 11

Thời gian làm bài: phút

Đề thi Giữa Học kì 1 Vật lí 11 Cánh diều - (Đề số 2)

Câu 1: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k, quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên 3 lần thì chu kì mới

A. Giảm 3 lần.

B. Tăng 3 lần.

C. Giảm 9 lần.

D. Không đổi.

Câu 2: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4.t+π2)cm. Vật tốc vật đạt được khi đến vị trí cân bằng là

A. 0,4 cm/s.

B. 2,5 cm/s.

C. 0,4 m/s.

D. 40 m/s.

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4pt - π6)cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 s là:

A. 3 cm và -4π cm/s.

B. 1 cm và 4π cm/s.

C. 3cm và 4π cm/s.

D. 3cm và 4π3 cm/s.

Câu 4: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:

A. ≈ 1 Hz.

B. ≈ 1,2 Hz.

C. ≈ 4,6 Hz.

D. ≈ 3 Hz.

Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 45 N/m. Kích thích vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài nhất là 4 cm, khi dao động đến biên vật đạt gia tốc 18 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng của vật là

A. 450 g.

B. 250 g.

C. 75 g.

D. 50 g.

Câu 6: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π210. Chu kì dao động bằng

A. 1 s.

B. 2 s.

C. 0,1 s.

D. 0,2 s.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm và đang đi theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A. x = 2cos(ωt - π6) cm.

B. x = 4cos(ωt + π6) cm.

C. x = 4cos(ωt + π3) cm.

D. x = 2cos(ωt - π3) cm.

Câu 8: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A. chiều dài dây treo con lắc.

B. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.

C. biên độ dao động của con lắc.

D. khối lượng của con lắc.

Câu 9: Một con lắc đơn có độ dài 1 m dao động với chu kì 2 s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn dài 3 m sẽ dao động với chu kì:

A. 6 s.

B. 4,24 s.

C. 3,46 s.

D. 1,5 s.

Câu 10: Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian ∆t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:

A. l = 64 cm.

B. l = 19 cm.

C. l = 36 cm.

D. l = 81 cm.

Câu 11: Dao động cơ học đổi chiều khi

A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

B. lực tác dụng đổi chiều.

C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

D. lực tác dụng bằng không.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.

B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.

Câu 13: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì:

A. 2s.

B. 22s.

C. 2 s.

D. 4 s.

Câu 14: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy g = 10 m/s2. Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 5cos(102.tπ2)cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng

A. 1,0 N.

B. 0 N.

C. 1,8 N.

D. 0,1 N.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 23A thì động năng của vật là

A. 49 W.

B. 79 W.

C. 29 W.

D. 59 W.

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

Câu 17: Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2 dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và f2. Tỉ số f1f2 bằng

A. l1l2.

B. l1l2.

C. l2l1.

D. l2l1.

Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 10 cm với tần số 20 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là

A. x = 5cos(20tπ2)(cm).

B. x = 10cos(40t+π2)(cm).

C. x = 5cos(40tπ2)(cm).

D. x = 10cos(20t+π2)(cm).

Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(πt+π2)(cm), pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1 s.

A. 2π (rad).

B. π (rad).

C. 0,5π (rad).

D. 1,5π (rad).

Câu 20: Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A. v2ω2+a2ω2=A2.

B. v2ω4+a2ω2=A2.

C. v2ω2+a2ω4=A2.

D. ω2v2+a2ω4=A2.

Câu 21: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là

A. pha dao động.

B. tần số dao động.

C. biên độ dao động.

D. chu kì dao động.

Câu 22: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó sẽ

A. giảm 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 2 lần.

D. tăng 4 lần.

Câu 23: Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng của chất điểm đó bằng

A. 3200 J.

B. 3,2 J.

C. 0,32 J.

D. 0,32 mJ.

Câu 24: Biểu thức tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa là

A. ω = km.

B. ω = mk.

C. ω = 2π km.

D. ω = 12πmk.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Biết rằng vật thực hiện 12 dao động hết 6 (s). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 8π (cm/s). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 23 chu kỳ T là

A. 8 cm.

B. 9 cm.

C. 6 cm.

D. 12 cm.

Câu 26: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓo. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3. Biên độ dao động của vật là:

A. A = 32∆ℓo.

B. A = 2∆ℓo.

C. A = 2∆ℓo.

D. A = 1,5∆ℓo.

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại VTCB là Dℓ0

A. Dℓ0 = 2,5 cm.

B. Dℓ0 = 25 cm.

B. Dℓ0 = 5 cm.

D. Dℓ0 = 4 cm.

Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 16 cm. Biên độ góc của dao động là

A. 0,01 rad.

B. 0,1 rad.

C. 0,05 rad.

D. 0,5 rad.

Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos2πt cm; tại thời điểm t = 13s chất điểm có vận tốc bằng

A. -2π cm / s.

B. 2π cm / s.

C. 2π3 cm / s.

D. -2π3 cm / s.

Câu 30: Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:

A. dưới tác dụng của lực quán tính.

B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.

D. trong điều kiện không có lực ma sát.

BẢNG ĐÁP ÁN

1 – B

2 – C

3 – C

4 – C

5 – D

6 – D

7 – C

8 – A

9 – C

10 – D

11 – A

12 – D

13 – B

14 - B

15 – D

16 – B

17 – C

18 – C

19 – D

20 – C

21 – A

22 – B

23 – D

24 – A

25 – C

26 – C

27 – B

28 – B

29 – D

30 – B

................................

................................

................................

Để xem trọn bộ và mua tài liệu vui lòng click Link tài liệu

1 801 25/09/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: