TOP 10 Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án
Bộ đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Việt lớp 1 Giữa Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
[TẠM NGỪNG BÁN] - bộ Đề thi Tiếng Việt 1 Cánh diều (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 1
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Sở thú ở thủ đô
Thứ Tư, bố cho em và chị Năm ra thủ đô. Ở thủ đô có Bờ Hồ. Khi ra thủ đô, bố cho em ra Sở thú. Ở Sở thú có con hổ, con sư tử, con khỉ.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm k là:
A. thứ |
B. thủ |
C. khỉ |
D. hổ |
Trả lời
C. Khỉ
Câu 2. Bố cho em và chị Năm ra……….
A. thủ đô |
B. chợ |
C. xóm |
D. quê |
Trả lời
A. thủ đô
Câu 3. Chữ hoa ghi tên riêng ở câu “Ở thủ đô có Bờ Hồ.” là:
A. Ơ |
B. B |
C. B, H |
D. H |
Trả lời
C. B, H
Câu 4. Ra thủ đô, bố cho em ra……………
A. chợ |
B. ngõ nhỏ |
C. ngõ xóm |
D. sở thú |
Trả lời
D. sở thú
Câu 5. Ý sai là:
A. Ở sở thú có cá |
B. Ở sở thú có sư tử |
C. Ở sở thú có hổ |
D. Ở sở thú có khỉ |
Trả lời
A. Ở sở thú có cá
Câu 6. Nối:
Trả lời
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Trả lời
Bài 2. Ghép tiếp các âm đã học thành tiếng, viết tiếng: (1 điểm)
Trả lời
Bài 3. Gạch chân dưới tiếng có thanh sắc (/): (1 điểm)
Trả lời
Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu, rồi viết lại câu: (1 điểm)
Trả lời
Chị bổ đu đủ cho bé.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 2
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Chú bìm bịp nhỏ
Chú bìm bịp nhỏ Ốm qua. Chủ thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú sữa ấm. Thím sẻ gõ gõ mỏ: "Bìm bịp ốm quá, chú có mẹ, để mẹ chăm bẵm chú”. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ ôm bìm bịp đi tìm mẹ.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm ch là:
A. chăm
B. thím
C. mỏ
D. tìm
Trả lời
A. chăm
Câu 2. Chú bìm bịp nhỏ……….
A. bị ho
B. bị ốm
C. đi ra ngõ
D. đi ra nhà chú thỏ
Trả lời
B. bị ốm.
Câu 3. Số tiếng có thanh sắc ở câu “Bìm bịp ốm quá, chú có mę, để mẹ chăm chú.” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Trả lời
D. 5
Câu 4. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho bìm bịp……….
A. bí ngô
B. quả dừa
C. sữa ấm
D. quả dưa
Trả lời
C. sữa ấm
Câu 5. Ý sai là:
A. Thím sẻ gõ gõ mỏ.
B. Chú bìm bịp nhỏ ốm quá.
C. Bìm bịp có mẹ chăm bẵm.
D. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú dừa.
Trả lời
D. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú dừa.
Câu 6. Nối
Trả lời
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 2. Ua/ ưa (1,5 điểm)
Trả lời
Câu 3. Khoanh vào tiếng viết đúng: (1 điểm)
Trả lời
Câu 4. Tập chép (1 điểm)
Trả lời
Bé tập chép vào vở ô ly.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 3
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Bà bị cảm
Bà của Lan bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà ngủ ấm áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lan đi nhẹ, đắp thêm cho bà ốm. Cả nhà lo cho bà lắm.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có thanh hỏi là:
A. cảm
B. bị
C. ấm
D. trưa
Trả lời
A. cảm
Câu 2. Bà của Lan bị…………
A. ho
B. ốm
C. cảm
D. ngã
Trả lời
C. cảm
Câu 3. Bố đưa bà đi khám ở…………
A. quê nhà
B. ngõ nhỏ
C. y tế xã
D. xa nhà
Trả lời
C. y tế xã
Câu 4. Trưa bà ............. ngủ.
A. lim dim
B. giả vời
C. sē
D. khó
Trả lời
A. lim dim
Câu 5. Lan đi nhẹ,…………..
A. đắp thêm cho bà ấm.
B. cả nhà quý bà lắm.
C. chăm lo cho bà.
D. bà của Lan bị cảm.
Trả lời
A. đắp thêm cho bà ấm.
Câu 6. Nối
Trả lời
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (2 điểm)
Trả lời
Bài 2. Đánh dấu v vào ô thích hợp: (0,5 điểm)
Trả lời
Bài 3. Tr/ch (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu rồi viết lại câu: (1 điểm)
Trả lời
Trưa hè, em đưa cơm cho mẹ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 4
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Hồ cá nhà bà
Hè về, nhà bà có ba bé. Bà đưa cho ba bé ba que kem, ba chùm chôm chôm. Ba bé đi thả đỉa ba ba, đếm cá ở hồ. Bé nhỏ bi bô: “Ở hồ cá có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!”.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc ( 3điểm)
Câu 1. Nhà bà có ....... bé.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Trả lời
B. 3
Câu 2. Bà đưa cho ba bé......
A. ba que kem
B. ba quả đu đủ
C. ba hộp sữa
D. ba quả dưa
Trả lời
A. ba que kem
Câu 3. Số thanh huyền (\) trong câu “Hè về, nhà bà có ba bé.” là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Trả lời
A. 4
Câu 4. Số chữ hoa ở câu: “Ở hồ có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trả lời
A. 1
Câu 5. Ba bé đi ........
A. thả cá
B. thả đỉa ba ba
C. thả chim
D. ra ngõ
Trả lời
B. thả đỉa ba ba
Câu 6. Nối
Trả lời
II. Viết (5 điểm)
Bài 1: Nối (0,75 điểm)
Trả lời
Bài 2. Gạch 1 gạch dưới chữ hoa ghi tên riêng (1 điểm)
Trả lời
Bài 3. Điền dấu thanh thích hợp cho chữ in đậm (0,75 điểm)
Trả lời
- bé vẽ
- nơ đỏ
- đom đóm
Bài 4. s/x? (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 5. Tập chép (1 điểm)
Trả lời
Bé tập chép vào vở ô ly.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 5
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Nghỉ hè
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà, bé để quả to cho bà, quả nhỏ cho bé.
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm nh là:
A. nhà
B. nghỉ
C. phi
D. chép
Trả lời
A. nhà
Câu 2. Bà đưa bé đi ........
A. họp
B. xa nhà
C. mua cá
D. chợ
Trả lời
D. chợ
Câu 3. Tiếng viết sai là:
A. chép
B. qủa
C. làm
D. quả
Trả lời
B. qủa
Câu 4. Bà mua ......……làm quà cho bé.
A. cá
B. cò
C. cam
D. dứa
Trả lời
C. cam
Câu 5. Bé để…............. cho bà.
A. quả to
B. quả bé
C. quả vừa
D. cá
Trả lời
A. quả to
Câu 6. Nối:
Trả lời
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối hình và dấu thanh tương ứng (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 2. Nối (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 3. Tô màu đỏ vào quả có chứa tiếng có vần ơp: (1 điểm)
Trả lời
- chớp
- lớp
Bài 4. Tập chép (1 điểm)
Trả lời
Bé tập chép vào vở ô ly.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 6
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Nhà cũ của Trâm
Trâm nhớ nhà cũ lắm. Trâm nhớ quả cà tím của bà, nhớ cá cờ đỏ tía. Trâm nhớ chú chó đùa khắp nhà. Trâm nhớ bà và nhớ nhà khi xưa lắm.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần ia là:
A. tía
B. tím
C. xưa
D. lắm
Trả lời
A. tía
Câu 2. Trâm nhớ……….lắm.
A. xóm nhỏ
B. ngõ nhỏ
C. nhà cũ
D. em bé
Trả lời
C. nhà cũ
Câu 3. Tiếng có dấu thanh sai là:
A. đùa
B. tiá
C. khắp
D. nhà
Trả lời
B. tiá
Câu 4. Số chữ hoa ở câu “Trâm nhớ chú chó đùa khắp nhà.” là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Trả lời
B. 1
Câu 5. Ý sai là:
A. Trâm nhớ quả cả tím.
B. Trâm nhớ quả dừa.
C. Trâm nhớ cá cờ đỏ tía.
D. Trậm nhớ bà.
Trả lời
B. Trâm nhớ quả dừa.
Câu 6: Nối
Trả lời
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 2. Ng/ ngh? (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 3. Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 4. Tập chép (0,5 điểm)
Trả lời
Bé tập chép vào vở ô ly.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 7
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Nghỉ hè của bé
Nghỉ hè, Lý về thăm bố, thăm em và thăm quê. Quê Lý Ở Ba Vì. Ở đó có chú bò sữa, có cả sữa bò và sữa chua nữa.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm ch là:
A. thăm |
B. thăm |
C. quê |
D. sữa |
Trả lời
B. thăm
Câu 2.…………., Lý về thăm bố.
A. Nghỉ hè |
B. Nghỉ trưa |
C. Tí nữa |
D. Ba Vì |
Trả lời
A. Nghỉ hè
Câu 3. Số tiếng có thanh sắc ở câu “Ở đó có chú bò sữa, có cả sữa bò và sữa chua.” là:
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Trả lời
D. 4
Câu 4. Chữ hoa ghi tên riêng ở câu: “Quê Lý ở Ba Vì.” là:
A. Q, L, B, V |
B. L, B, V |
C. Q |
D. Q, L, B |
Trả lời
B. L, B, V
Câu 5. Ý sai là:
A. Ở Ba Vì có bò sữa. |
B. Ở Ba Vì có sữa chua |
C. Ở Ba Vì có sữa bò. |
D. Ở Ba Vì có nghé. |
Trả lời
D. Ở Ba Vì có nghé.
Câu 6. Nối:
Trả lời
II. Viết
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Trả lời
Bài 2. Điền g/ gh: (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 3. Đánh dấu v vào ô bên hình chứa tiếng có thanh ngã (~): (1 điểm)
Trả lời
Bài 4. Tập chép: (0,5 điểm)
Trả lời
Bé tập chép vào vở ô ly.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 8
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Chú cá nhỏ
Nhà bà ở quê có hồ cá. Hồ có cá mè, cá chép,có cả tôm và cua. Bà cho bé chú cá nhỏ. Bé đem về nhà thả ở bể cá. Hễ nhớ bà là bé đi ngắm cá nhỏ.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm h là:
A. nhà
B. thả
C. nhỏ
D. hễ
Trả lời
D. hễ
Câu 2. Nhà bà ở quê có .......
A. lúa
B. hồ cá
C. bắp ngô
D. quả trám
Trả lời
B. hồ cá
Câu 3. Tiếng có thanh ngã (~) là:
A. ngắm
B. hồ
C. cả
D. hễ
Trả lời
D. hễ
Câu 4. Bà cho bé chú….....
A. cá nhỏ
B. sư tử
C. tôm
D. cua
Trả lời
A. cá nhỏ
Câu 5. Hễ nhớ bà là bé .......
A. đi ngắm bà.
B. ra hồ cá nhà bà.
C. đi ngắm cá nhỏ.
D. ra hồ ngắm tôm và cua.
Trả lời
C. đi ngắm cá nhỏ.
Câu 6. Nối:
Trả lời
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Chọn từ ngữ trong ô vuông để viết vào chỗ trống (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 2. Am/ ăm/ âm? (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 3. Viết tên một con vật: (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 4. Tập chép (0,5 điểm)
Trả lời
Bé tập chép vào vở ô ly.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 9
A. Đọc thành tiếng. (4 điểm)
Bé Thi bị ốm
Bố mẹ chở Thi về quê thăm bà. Quê Thi ở Nghệ An. Khi đi qua phà, cả nhà Thi bị mưa. Thi bị ho, bố chở Thi ra trạm y tế.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. ……… chở Thi về quê thăm bà.
A. bố |
B. mẹ |
C. bố mẹ |
D. chị |
Trả lời
C. bố mẹ
Câu 2. Tiếng có thanh nặng ở câu “Khi đi qua phà, cả nhà Thi bị mưa.” là:
A. cả |
B. phà |
C. Thi |
D. bị |
Trả lời
D. bị
Câu 3. Tiếng có âm ư là:
Trả lời
A. Sư tử
Câu 4. Ý đúng là:
A. Thi bị ho |
B. Thi bị vấp |
C. Thi bị ngã |
D. Thi bị trộm |
Trả lời
A. Thi bị ho
Câu 5. Nối:
Trả lời
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối: (1 điểm)
Trả lời
Bài 2. c/ k? (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 3. Nối: (1 điểm)
Trả lời
Bài 4. Tập chép: (1,5 điểm)
Trả lời
Bé tập chép vào vở ô ly.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 10
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Quà của mẹ
Mẹ vừa đi chợ về. Mẹ có quà chia cho em và chị Tâm. Mẹ để ở địa sứ đủ thứ quả: quả cam, quả ng, quả khế, quả thị. Em chia cho chị Tâm quả cam to.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm s là:
A. vừa |
B. sứ |
C. khế |
D. để |
TRả lời
B. sứ
Câu 2: Mẹ vừa đi …….về.
A. chợ |
B. lễ |
C. họp |
D. chùa |
Trả lời
A. chợ
Câu 3: Số tiếng có thanh hỏi trong câu “Em chia cho chị Tâm quả cam to.” là:
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Trả lời
A. 1
Câu 4: Chữ hoa ghi tên riêng ở câu: “Mẹ có quà chia cho em và chị Tâm” là:
A. M |
B. E |
C. T |
D. V |
Trả lời
C. T
Câu 5: Ý đúng là:
A. Mẹ có cam, có cá, có khế. |
B. Mẹ có cam, có na, có khế. |
C. Mẹ có cam, có na, có khế, có thị. |
D. Mẹ có cam, có thị, có khế. |
Trả lời
C. Mẹ có cam, có na, có khế, có thị.
Câu 6: Nối:
Trả lời
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Trả lời
Bài 2. Nối: (1 điểm)
Trả lời
Bài 3. Điền c/k: (1,5 điểm)
Trả lời
Bài 4. Tập chép: (0.5 điểm)
Trả lời
Bé tập chép vào vở ô ly.
Để xem trọn bộ Đề thi Tiếng Việt 1 Cánh diều có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!