Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62) - Wonderful World

Lời giải bài tập Unit 4: My House lớp 3 Lesson 3 (trang 60, 61, 62) trong Unit 4: My House Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: My House.

1 755 30/07/2023


Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62) - Wonderful World

1 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

Hướng dẫn dịch:

ball = trái bóng

birthday = sinh nhật

car = xe hơi

doll = búp bê

game = trò chơi

teddy bear = gấu bông

2 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

Đáp án:

1. Yes

2. Yes

3. Yes

Nội dung bài nghe:

Lisa: Happy birthday, Mary!

Mary: Thank you, Lisa.

Lisa: Is that your brother?

Mary: Yes, it is. His name is Tom. He's five years old today, too.

Lisa: Are there friends in the house?

Mary: Yes, there are. They are in the kitchen.

Lisa: Are there toys?

Mary: Yes, there are. There's a nice doll and there's a cool game, too.

Lisa: It's a great birthday!

Hướng dẫn dịch:

Lisa: Chúc mừng sinh nhật, Mary!

Mary: Cảm ơn, Lisa.

Lisa: Đó là em trai của bạn?

Mary: Đúng vậy. Tên em ấy là Tom. Hôm nay em ấy cũng 5 tuổi.

Lisa: Có bạn bè trong nhà không?

Mary: Có. Họ đang ở trong bếp.

Lisa: Có đồ chơi không?

Mary: Có. Có một con búp bê đẹp và có một trò chơi thú vị nữa.

Lisa: Đó là một sinh nhật tuyệt vời!

3 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Ask and answer about 2. (Hỏi và trả lời về bài 2)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

Gợi ý:

1. Is there a ball? - No, there isn’t.

2. Is there a doll? – Yes, there is.

3. Is there a game? – Yes, there is.

4. Is there a doll? - No, there isn’t.

5. Is there a car? - No, there isn’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Có bóng không? - Không, không có.

2. Có búp bê không? - Có.

3. Có một trò chơi? - Có.

4. Có búp bê không? - Không, không có.

5. Có ô tô không? - Không, không có.

4 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

Hướng dẫn dịch:

1. Có một quả bóng. Quả bóng màu đỏ.

2. Có một con voi. Con voi trẻ.

3. Có một trò chơi. Trò chơi thì tuyệt.

5 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

Gợi ý:

1. There’s a car. The car is blue.

2. There’s a doll. The doll is red.

3. There’s a teddy bear. The teddy bear is white.

4. There’s an elephant. The elephant is nice.

5. There’s a TV. The TV is great.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một chiếc xe hơi. Chiếc xe màu xanh lam.

2. Có một con búp bê. Con búp bê màu đỏ.

3. Có một con gấu bông. Con gấu bông có màu trắng.

4. Có một con voi. Con voi là tốt đẹp.

5. Có một cái TV. TV rất tuyệt.

6 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Draw and write. Say (Vẽ và viết. Nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

(Học sinh tự thực hành)

7 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

Hướng dẫn dịch:

cái ghế

Có bốn cái ghế trong nhà bếp.

trò chơi

Trò chơi là tuyệt vời.

8 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

Hướng dẫn dịch:

Trò chơi, trò chơi, trò chơi!

Tuyệt vời, tuyệt vời!

Trò chơi là tuyệt vời.

Teddy, teddy, gấu bông!

Ghế, ghế, ghế!

Con gấu bông nằm trên ghế.

9 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

Hướng dẫn dịch:

1. Có hai em bé trong phòng ngủ.

2. Có sáu chiếc ghế nhỏ trong nhà bếp.

3. Những chú cá voi xanh thật tuyệt.

4. Có giấy trên bàn làm việc.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 3 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:

Unit 4 Lesson 1 (trang 55, 56)

Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

Unit 4 Fun time & Project (trang 63)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 3 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:

Unit 5: My Clothes

Review 3 (Units 4-5)

Unit 6: My Hobby

Unit 7: My Favourite Sport

Review 4 (Units 6-7)

1 755 30/07/2023