Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59) - Wonderful World

Lời giải bài tập Unit 4: My House lớp 3 Lesson 2 (trang 57, 58, 59) trong Unit 4: My House Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: My House.

1 869 30/07/2023


Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59) - Wonderful World

1 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

Hướng dẫn dịch:

bed = giường

computer = máy tính

lamp = đèn ngủ

toy = đồ chơi

TV = ti vi

2 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Listen and write (Nghe và viết)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

Đáp án: lamp

Nội dung bài nghe:

Janet: Is that your mum, Agata?

Agata: Yes, it is. We’re in my bedroom.

Jane: Is there a bed?

Agata: Yes, there is. There’s a lamp and there’s a clock, too.

Jane: Are there toys?

Agata: Yes, there are.

Jane: Your bedroom is so nice!

Hướng dẫn dịch:

Janet: Đó có phải là mẹ của bạn không, Agata?

Agata: Đúng vậy. Chúng tớ đang ở trong phòng ngủ của tớ.

Jane: Có giường không?

Agata: Có. Có một chiếc đèn và cũng có một chiếc đồng hồ.

Jane: Có đồ chơi không?

Agata: Có.

Jane: Phòng ngủ của bạn đẹp quá!

3 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Look at the photo in 2. Tick and say what you can see (Nhìn vào bức ảnh trong 2. Đánh dấu chọn và nói những gì bạn có thể thấy)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

Gợi ý:

There’s a girl in the bedroom. There’s a lamp, too.

Hướng dẫn dịch:

Có một cô bé trong phòng ngủ. Cũng có một cái đèn.

4 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

Hướng dẫn dịch:

1. Có đồng hồ trong phòng ngủ không? - Có.

Có cả TV không? - Không, không có. Không có TV trong phòng ngủ.

2. Có sách trong phòng khách không? - Có.

Có đồ chơi, để? - Không, không có. Không có đồ chơi trong phòng khách.

5 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

Gợi ý:

1. Is there a clock in the living room? - Yes, there is.

2. Are there birds in the garden? - Yes, there are.

3. Is there a computer in the classroom? – No, there isn’t.

4. Are there chairs in the garden? – No, there aren’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Có đồng hồ trong phòng khách không? - Có, có đấy.

2. Có những con chim trong vườn? - Có, có đấy.

3. Có máy tính trong lớp học không? - Không, không có.

4. Có những chiếc ghế trong vườn? - Không, không có.

6 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Write about your house. Say (Viết về gia đình bạn. Nói)

(Học sinh tự thực hành)

7 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

Đáp án:

1. No

2. Yes

3. Yes

4. No

Nội dung bài nghe:

Is there a computer in the bedroom? - No, there isn’t.

Are there books? Yes, there are.

Is there a lamp, too? Yes, there is.

Is there a TV? No, there isn’t.

Hướng dẫn dịch:

Có máy tính trong phòng ngủ không? - Không, không có.

Có sách không? - Có.

Có một cái đèn, quá? - Có.

Có TV không? - Không, không có.

8 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

Gợi ý:

1. There is a TV in the living room. There isn’t a computer.

2. There is a girl in the bedroom. There isn’t a chair.

3. There is are chairs in the classroom. There isn’t a computer.

4. There are pictures in the bathroom. There isn’t a clock.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một chiếc TV trong phòng khách. Không có máy tính.

2. Có một cô gái trong phòng ngủ. Không có một cái ghế.

3. Có ghế trong lớp học. Không có máy tính.

4. Có những bức tranh trong phòng tắm. Không có đồng hồ.

9 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 57, 58, 59)

Hướng dẫn dịch:

Có đồ chơi cho bạn.

Có đồ chơi cho bạn.

Có đồ chơi cho mình không?

Có một cuốn sách dành cho bạn.

Có một cuốn sách dành cho bạn.

Có một cuốn sách cho mình không?

Có, có đồ chơi!

Có, có một cuốn sách!

Hoan hô! Hoan hô!

Hãy về nhà và chơi!

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 3 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:

Unit 4 Lesson 1 (trang 55, 56)

Unit 4 Lesson 3 (trang 60, 61, 62)

Unit 4 Fun time & Project (trang 63)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 3 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:

Unit 5: My Clothes

Review 3 (Units 4-5)

Unit 6: My Hobby

Unit 7: My Favourite Sport

Review 4 (Units 6-7)

1 869 30/07/2023