Tiếng Anh lớp 3 Review 3 (Units 4-5) - Wonderful World

Lời giải bài tập Review 3 (Units 4-5) sách Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 3 (Units 4-5).

1 871 31/07/2023


Giải Tiếng Anh lớp 3 Review 3 (Units 4-5) - Wonderful World

Tiếng Anh lớp 3 Review 3 Part 1 (trang 74) - Wonderful World

1 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Look and match (Nhìn và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 1 (trang 74)

Đáp án:

1. b

2. d

2. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Có con trai không? – Có.

2. Có đồ chơi không? – Không.

3. Có búp bê không? – Có.

4. Có máy tính không? – Không.

2 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write (Viết)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 1 (trang 74)

Đáp án:

1. Is there

2. Is there

3. Are there

4. there isn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Có một con búp bê trên giường? Không, không có.

2. Có phòng tắm không? Có.

3. Có đồ chơi trong nhà bếp không? Không, không có.

4. Có đèn trong phòng khách không? Không, không có.

3 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look. Ask and answer. (Nhìn. Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 1 (trang 74)

(Học sinh tự thực hành)

Tiếng Anh lớp 3 Review 3 Part 2 (trang 75) - Wonderful World

1 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Match (Nối)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 2 (trang 75)

Đáp án:

1. T-shirt (áo phông)

2. boots (ủng)

3. socks (tất)

4. hat (mũ)

5. trousers (quần tây)

5. dress (ăn mặc)

6. shoes (giày)

2 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Write the opposite (Viết từ trái nghĩa)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 2 (trang 75)

Đáp án:

2. small

3. long

4. pretty

5. big

Hướng dẫn dịch:

1. Áo phông của tớ không cũ. Nó mới.

2. Đôi tất của anh ấy không lớn. Chúng nhỏ.

3. Tóc cô ấy không ngắn. Nó dài.

4. Chiếc váy của bạn không xấu. Nó đẹp.

5. Đôi giày của chúng tớ không hề nhỏ. Chúng lớn.

3 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Write and say (Viết và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 2 (trang 75)

Đáp án:

1. I’ve got green socks.

2. My cousin has got a new hat.

3. His brother is nice.

4. His trousers are black.

5. They’ve got long boots.

6. Her dress is red.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một đôi tất màu xanh lá cây.

2. Em họ của tớ đã có một chiếc mũ mới.

3. Anh trai của anh ấy thật tốt.

4. Quần tây của anh ấy màu đen.

5. Họ đi ủng dài.

6. Chiếc váy của cô ấy màu đỏ.

Tiếng Anh lớp 3 Review 3 Part 3: Video (trang 76) - Wonderful World

1 (trang 76 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Tick. What do you wear to school? (Đánh dấu. Bạn mặc gì khi đến trường?)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 3: Video (trang 76)

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 76 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Look at the hats in the video. What colours can you see? Tick (Nhìn vào những chiếc mũ trong video. Bạn có thể nhìn thấy những màu nào? Đánh dấu)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 3: Video (trang 76)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 3: Video (trang 76)

3 (trang 76 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Tick T for True or F for False. (Đánh dấu T cho Đúng hoặc F cho Sai.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 3: Video (trang 76)

Hướng dẫn dịch:

1. Một số cô gái đã có những chiếc mũ màu xanh lam.

2. Một số cậu bé đã có tất trắng và xanh.

3. Một số cậu bé đã có mũ màu đỏ và áo phông màu cam.

4. Một cô gái đã có một chiếc mũ ngộ nghĩnh.

Đáp án:

1. T

2. T

3. F

4. T

Tiếng Anh lớp 3 Review 3 Part 4 (trang 77) - Wonderful World

1 (trang 77 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)List your clothes and toys (Liệt kê quần áo và đồ chơi của bạn)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 4 (trang 77)

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 77 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World)Talk about the things you have got (Nói về những thứ bạn có)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 3 Part 4 (trang 77)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 3 sách Wonderful World hay, chi tiết khác:

Unit 6: My Hobby

Unit 7: My Favourite Sport

Review 4 (Units 6-7)

Unit 8: My Town

Unit 9: My Favourite Food

1 871 31/07/2023