Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 76 Unit 19: Phonics

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: Phonics trang 76 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

1 482 lượt xem


Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 76 Unit 19: Phonics

1. Look at the words. Write them with stress marks and say them aloud (Nhìn vào những từ sau với trọng âm của chúng và đọc to chúng)

SBT Tiếng Anh 4 Unit 19: Vocabulary (trang 76) (ảnh 1)

1. crocodile /ˈkrɒkədʌɪl/ (n) cá sấu

2. animal /ˈanɪm(ə)l/ (n) con vật

3. grandmother /ˈɡran(d)mʌðə/ (n) bà

4. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ (n) bóng rổ

5. badminton /ˈbadmɪnt(ə)n/ (n) cầu lông

6. beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/ (adj) xinh, đẹp

7. elephant/ˈɛlɪf(ə)nt (n) con voi

8. grandfather /ˈɡran(d)fɑːðə/ (n) ông

2. Complete with the words above and say the sentences aloud (Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)

SBT Tiếng Anh 4 Unit 19: Vocabulary (trang 76) (ảnh 2)

Đáp án:

1. elephant

2. crocodile

3. beautiful

4. basketball

Hướng dẫn dịch:

1. Con voi thì to.

2. Con cá sấu thì đáng sợ.

3. Những con ngựa vằn thì đẹp.

4. Chà! Những chú khỉ đang chơi bóng rổ.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Vocabulary trang 76, 77 SBT Tiếng Anh 4: Do the puzzle (Giải câu đố)...

Sentence patterns trang 77, 78 SBT Tiếng Anh 4: Circle and write. (Khoanh và viết)...

Speaking trang 78 SBT Tiếng Anh 4: Read ad reply. (Đọc và đáp)...

Reading trang 78, 79 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành): because, like, what, they, tiger,...

Writing trang 79 SBT Tiếng Anh 4: Write about yourself. (Viết về bản thân bạn)...

1 482 lượt xem