Sách bài tập Công nghệ 8 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Bản vẽ kĩ thuật

Với giải sách bài tập Công nghệ 8 Bài 3: Bản vẽ kĩ thuật sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Công nghệ 8 Bài 3.

1 982 03/11/2023


Giải SBT Công nghệ 8 Bài 3: Bản vẽ kĩ thuật

Câu 1 trang 13 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm vào ô Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm thể hiện trong bản vẽ dưới đây.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Hình dạng của vòng đệm

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Kích thước của giấy vẽ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Tỉ lệ bản vẽ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Yêu cầu kĩ thuật

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Kích thước của vòng đệm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Màu sắc của vòng đệm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Cơ sở chế tạo.

Trả lời:

Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệmvào ô Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm thể hiện trong bản vẽ:

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Hình dạng của vòng đệm

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Kích thước của giấy vẽ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Tỉ lệ bản vẽ.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Yêu cầu kĩ thuật

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Kích thước của vòng đệm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Màu sắc của vòng đệm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các loại thông tin của chi tiết vòng đệm Cơ sở chế tạo.

Câu 2 trang 14 SBT Công nghệ 8: Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau các mô tả chi tiết vòng đệm trong bản vẽ ở Câu 1.

- Vòng đệm có đường kính ngoài 44 mm.

…………

- Vòng đệm được làm từ vật liệu thép.

…………

- Đường kính trong của vòng đệm là 22 mm

…………

- Vòng đệm dày 3 mm.

…………

- Vòng đệm được bao phủ xung quanh bởi lớp mạ đồng.

…………

- Các cạnh sắc của vòng đệm được làm tù cạnh

…………

Trả lời:

Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau các mô tả chi tiết vòng đệm trong bản vẽ ở Câu 1:

- Vòng đệm có đường kính ngoài 44 mm.

Đ

- Vòng đệm được làm từ vật liệu thép.

Đ

- Đường kính trong của vòng đệm là 22 mm

Đ

- Vòng đệm dày 3 mm.

Đ

- Vòng đệm được bao phủ xung quanh bởi lớp mạ đồng.

S

- Các cạnh sắc của vòng đệm được làm tù cạnh

Đ

Câu 3 trang 14 SBT Công nghệ 8: Trong bản vẽ chi tiết vòng đệm ở Câu 1 có các hình biểu diễn nào?

A. Hình chữ nhật, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.

B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.

C. Hình chiếu đứng, hình tròn, hình chiếu cạnh.

D. Hình chữ nhật, hình tròn, hình chiếu cạnh.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Trong bản vẽ chi tiết vòng đệm ở Câu 1 có các hình biểu diễn: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.

Câu 4 trang 14 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông vào ô Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông, đai ốc dưới đây.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu đứng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu cạnh.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu bằng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình lục giác đều.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình tròn.

Trả lời:

Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông vào ô Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông, đai ốc:

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu đứng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu cạnh.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình chiếu bằng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình lục giác đều.

Đánh dấu tích vào ô trống trước hình biểu diễn có trong bản vẽ lắp bu lông Hình tròn.

Câu 5 trang 15 SBT Công nghệ 8: Kích thước chung của bộ lắp ghép bu lông và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là bao nhiêu mm?

A. 77, 60.   B. 77, 43.   C. 60, 43.   D. 60, 40.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Kích thước chung của bộ lắp ghép bu lông và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là:

Chiều rộng: 60

Chiều cao: 77

Câu 6 trang 15 SBT Công nghệ 8: Khoảng cách giữa chi tiết lắp ghép 1 và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là bao nhiêu mm?

A. 20.B. 23.C. 40.D. 43.

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Khoảng cách giữa chi tiết lắp ghép 1 và đai ốc trong bản vẽ ở Câu 4 là chiều cao của chi tiết 2 và vòng đệm.

Chiều cao chi tiết 2 là: 40 – 20 = 20 (mm)

Chiều cao vòng đệm là: 43 – 40 = 3 (mm)

Vậy khoảng cách cần tìm là: 20 + 3 = 23 (mm)

Câu 7 trang 15 SBT Công nghệ 8: Hãy nối tên hình biểu diễn ở cột A với các đặc điểm của bản vẽ nhà ở cột B cho phù hợp.

A

B

Mặt bằng

thể hiện hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.

Mặt đứng

thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.

Mặt cắt

thể hiện hướng xây dựng của ngôi nhà.

thể hiện vị trí, kích thước các tường, cửa đi, cửa sổ....

Trả lời:

Hãy nối tên hình biểu diễn ở cột A với các đặc điểm của bản vẽ nhà

Câu 8 trang 16 SBT Công nghệ 8: Hãy đọc các bộ phận chính của ngôi nhà trong bản vẽ dưới đây.

Hãy đọc các bộ phận chính của ngôi nhà trong bản vẽ

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Trả lời:

Các bộ phận chính của ngôi nhà trong bản vẽ:

- Cửa đi bốn cánh

- Cửa đi một cánh

- Cửa đi đơn hai cánh

- Các phòng: phòng khách, phòng ngủ, bếp và phòng ăn.

Câu 9 trang 16 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu Đánh dấu tích vào bảng dưới đây để xác định các nội dung trang 16 SBT Công nghệ 8 vào bảng dưới đây để xác định các nội dung được trình bày trên bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp

Nội dung

Bãn vẽ chi tiết

Bản vẽ lắp

Hình biểu diễn

Kích thước

Khung tên

Bảng kê

Yêu cầu kĩ thuật

Trả lời:

Nội dung

Bãn vẽ chi tiết

Bản vẽ lắp

Hình biểu diễn

Đánh dấu tích vào bảng dưới đây để xác định các nội dung trang 16 SBT Công nghệ 8

Đánh dấu tích vào bảng dưới đây để xác định các nội dung trang 16 SBT Công nghệ 8

Kích thước

Đánh dấu tích vào bảng dưới đây để xác định các nội dung trang 16 SBT Công nghệ 8 Đánh dấu tích vào bảng dưới đây để xác định các nội dung trang 16 SBT Công nghệ 8

Khung tên

Đánh dấu tích vào bảng dưới đây để xác định các nội dung trang 16 SBT Công nghệ 8 Đánh dấu tích vào bảng dưới đây để xác định các nội dung trang 16 SBT Công nghệ 8

Bảng kê

Đánh dấu tích vào bảng dưới đây để xác định các nội dung trang 16 SBT Công nghệ 8

Yêu cầu kĩ thuật

Đánh dấu tích vào bảng dưới đây để xác định các nội dung trang 16 SBT Công nghệ 8

Câu 10 trang 17 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 vào ô Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 trước các thông tin đọc được trong bản vẽ chi tiết đai ốc ở hình dưới đây.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu đứng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đơn vị cung cấp vật liệu.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu cạnh bên.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc được làm tù cạnh, mạ kẽm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc có chiều dài 10 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc chế tạo từ thép

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu bằng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc có dạng hình lục giác đều, cao 16 mm.

Trả lời:

Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 vào ô Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 trước các thông tin đọc được trong bản vẽ chi tiết đai ốc:

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu đứng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đơn vị cung cấp vật liệu.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu cạnh bên.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc được làm tù cạnh, mạ kẽm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc có chiều dài 10 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc chế tạo từ thép

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Hình chiếu bằng.

Đánh dấu tích vào ô trống trước các thông tin trang 17 SBT Công nghệ 8 Đai ốc có dạng hình lục giác đều, cao 16 mm.

Câu 11 trang 17 SBT Công nghệ 8: Hãy kể tên và ghi số lượng các bộ phận chính của ngôi nhà được thể hiện trong bản vẽ mặt bằng ở hình bên.

Hãy kể tên và ghi số lượng các bộ phận chính của ngôi nhà

STT

Các bộ phận

Số lượng

1

……………………………………………

…………….

2

……………………………………………

…………….

3

……………………………………………

…………….

4

……………………………………………

…………….

Trả lời:

STT

Các bộ phận

Số lượng

1

Nhà vệ sinh

1

2

Phòng ngủ

1

3

Phòng khách

1

4

Bếp ăn và phòng ăn

1

Câu 12 trang 18 SBT Công nghệ 8: Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách vào ô Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách trước mô tả đúng về giá sách treo tường trong bản vẽ dưới đây.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách có chiều dài 1 200 mm; chiều rộng 200 mm; chiều cao 650 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách được làm từ gỗ, mỗi tấm gỗ dày 20 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách có cấu tạo 2 tầng, mỗi tầng được chia làm 3 ngăn.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Các ô chứa sách ở tầng trên có chiều cao 350 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Các ô chứa sách ở tầng dưới có chiều cao 300 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Ô chứa sách ở giữa của tầng trên có chiều rộng 428 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Mỗi vị trí giao nhau của thanh dọc và thanh ngang được cố định bằng 3 vít.

Trả lời:

Đánh dấu Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách vào ô Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách trước mô tả đúng về giá sách treo tường trong bản vẽ:

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách có chiều dài 1 200 mm; chiều rộng 200 mm; chiều cao 650 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách được làm từ gỗ, mỗi tấm gỗ dày 20 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Giá sách có cấu tạo 2 tầng, mỗi tầng được chia làm 3 ngăn.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Các ô chứa sách ở tầng trên có chiều cao 350 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Các ô chứa sách ở tầng dưới có chiều cao 300 mm

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Ô chứa sách ở giữa của tầng trên có chiều rộng 428 mm.

Đánh dấu tích vào ô trống trước mô tả đúng về giá sách Mỗi vị trí giao nhau của thanh dọc và thanh ngang được cố định bằng 3 vít.

Xem thêm các lời giải Sách bài tập Công nghệ lớp 8 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Ôn tập Chương 1

Bài 4: Vật liệu cơ khí

Bài 5: Gia công cơ khí

Bài 6: Truyền và biến đổi chuyển động

Bài 7: Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí

1 982 03/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: