Thông tư 12/2018/TT-BCT về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu: | 12/2018/TT-BCT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 15/06/2018 | Ngày hiệu lực: | 15/06/2018 |
Ngày công báo: | 10/07/2018 | Số công báo: | Từ số 769 đến số 770 |
Lĩnh vực: | Thương mại | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Địa chỉ cấp GCN lưu hành tự do hàng hóa xuất khẩu
Ngày 15/6/2018, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 12/2018/TT-BCT hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.
Theo đó, những cơ quan cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa XK thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công thương gồm có:
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 25 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 7B Cách Mạng Tháng Tám, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: Lầu 8, tòa nhà 12 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập; chuyển khẩu; Giấy phép quá cảnh hàng hóa: Cục Xuất nhập khẩu – Bộ Công thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội.
Chi tiết xem tại Thông tư 12/2018/TT-BCT (có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành).
Văn bản tiếng việt
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2018/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2018 |
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 69/2018/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
Thông tư này quy định:
1. Chi tiết Danh mục hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu theo mã số hàng hóa (mã HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương.
2. Chi tiết Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu theo mã HS.
3. Các mẫu đơn, mẫu báo cáo, biểu mẫu và cơ quan cấp giấy phép của Bộ Công Thương theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương (sau đây gọi tắt là Nghị định số 69/2018/NĐ-CP).
4. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.
1. Ban hành chi tiết Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu theo mã HS tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục hàng hóa quy định tại khoản 1 Điều này không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam.
1. Mẫu đơn đề nghị cấp CFS quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Cơ quan cấp CFS đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương:
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 25 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 7B Cách Mạng Tháng Tám, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: Lầu 8, tòa nhà 12 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
1. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất, Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu đã được cấp quy định tại điểm d khoản 1 và điểm d khoản 4 Điều 19 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cơ quan cấp giấy phép: Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: Số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu giấy xác nhận việc ký quỹ của doanh nghiệp quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Mẫu báo cáo định kỳ tình hình kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa để thực hiện quy định tại khoản 5 Điều 31 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
Báo cáo định kỳ hàng quý gửi trước ngày 10 của tháng đầu quý sau về Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội và qua địa chỉ email tiếp nhận báo cáo của Cục Xuất nhập khẩu.
4. Cơ quan cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Cơ quan cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
3. Đối với hàng hóa quá cảnh của các nước có chung đường biên giới, có ký kết Hiệp định quá cảnh hàng hóa với Việt Nam thì thực hiện theo quy định của Hiệp định đó và hướng dẫn của Bộ Công Thương.
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục để nghiên cứu, sản xuất gia công xuất khẩu cho các lực lượng vũ trang nước ngoài quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cơ quan cấp giấy phép: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
1. Tổng cục Hải quan cung cấp thông tin, số liệu cho Bộ Công Thương để phục vụ công tác điều hành theo quy định tại Điều 34 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP. Thông tin, số liệu cung cấp theo các biểu mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này, cụ thể như sau:
a) Biểu mẫu thông tin số liệu thống kê về hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất: Mẫu 1.
b) Biểu mẫu thống kê các vụ việc vi phạm quy định về kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu: Mẫu 2.
2. Biểu mẫu cung cấp thông tin định kỳ hàng quý gửi trước ngày 10 của tháng đầu quý sau về Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội và qua địa chỉ email tiếp nhận số liệu của Cục Xuất nhập khẩu.
STT |
Tên hàng hóa |
Mã HS |
1 |
Đường tinh luyện, đường thô |
1701 |
2 |
Muối |
2501 |
3 |
Thuốc lá nguyên liệu |
2401 |
4 |
Trứng gia cầm |
0407 (Không bao gồm trứng đã thụ tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071110, 04071190, 04071911, 04071919, 04071991 và 04071999) |
1. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu của năm tiếp theo đối với các mặt hàng muối, trứng gia cầm, đường tinh luyện, đường thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định và thông báo cho Bộ Công Thương chậm nhất trước ngày 15 tháng 11 hàng năm.
2. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu của năm tiếp theo đối với mặt hàng thuốc lá nguyên liệu do Bộ Công Thương quyết định trước ngày 15 tháng 11 hàng năm.
3. Trên cơ sở cam kết quốc tế, lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đã được quyết định hàng năm theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, Bộ Công Thương chính thức công bố lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm và quy định phương thức điều hành đối với từng mặt hàng.
1. Thương nhân được Bộ Công Thương cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan hoặc được Bộ Công Thương thông báo bằng văn bản quyền sử dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu ghi trong Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan hoặc ghi trong thông báo quyền sử dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.
2. Đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan thì được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
3. Các trường hợp áp dụng phương thức điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu khác với phương thức quản lý quy định tại khoản 1 Điều này thì thực hiện theo quy định, hướng dẫn của Bộ Công Thương.
4. Thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan và thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định của Chính phủ.
1. Đối với mặt hàng thuốc lá nguyên liệu: Thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công Thương cấp và có nhu cầu sử dụng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu cho sản xuất thuốc lá điếu.
2. Đối với mặt hàng muối: Thương nhân có nhu cầu sử dụng muối cho sản xuất được cơ quan quản lý chuyên ngành xác nhận.
3. Đối với mặt hàng trứng gia cầm: Thương nhân có nhu cầu nhập khẩu trứng gia cầm.
4. Đối với mặt hàng đường tinh luyện, đường thô: Thực hiện theo hướng dẫn hàng năm của Bộ Công Thương trên cơ sở trao đổi ý kiến với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính.
5. Bộ Công Thương xác định thời điểm phân giao hạn ngạch thuế quan đối với mặt hàng quy định tại khoản 1 Điều này.
Đối với các mặt hàng quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này, Bộ Công Thương trao đổi với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính để xác định thời điểm phân giao hạn ngạch thuế quan.
1. Trên cơ sở lượng hạn ngạch thuế quan công bố hàng năm và đăng ký của thương nhân, Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân.
2. Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP, cụ thể như sau:
a) Đơn đăng ký hạn ngạch thuế quan nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục XIII kèm theo Thông tư này: 1 bản chính.
b) Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.
3. Quy trình cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP, cụ thể như sau:
a) Thương nhân nộp 1 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều này trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp dụng) đến Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu), địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định hoặc cần bổ sung tài liệu giải trình, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Công Thương thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ sơ.
c) Thời hạn giải quyết việc cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân là trong vòng 10 ngày làm việc, tính từ thời điểm phân giao theo quy định tại khoản 5 Điều 14 Thông tư này và Bộ Công Thương nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
Trường hợp không cấp giấy phép, Bộ Công Thương trả lời thương nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4. Thương nhân có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng quý hoặc đột xuất về tình hình thực hiện nhập khẩu theo yêu cầu của Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
Trước ngày 30 tháng 9 hàng năm, thương nhân có báo cáo (thay cho báo cáo quý III) gửi Bộ Công Thương đánh giá khả năng nhập khẩu cả năm đó, đề nghị điều chỉnh tăng, giảm hạn ngạch nhập khẩu được cấp hoặc báo cáo số lượng hàng hóa không có khả năng nhập khẩu để phân giao cho thương nhân khác.
Các giấy phép do Bộ Công Thương cấp cho thương nhân theo quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trước khi Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện theo các nội dung và thời hạn hiệu lực của các giấy phép đã được cấp.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Thông tư này bãi bỏ các văn bản sau đây:
a) Thông tư số 04/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
b) Thông tư số 11/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa.
c) Thông tư số 49/2015/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương để xử lý./.
|
BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 12/2018/TT-BCT |
Hanoi, June 15, 2018 |
CIRCULAR
ELABORATING SOME ARTICLES OF THE LAW ON FOREIGN TRADE MANAGEMENT AND GOVERNMENT’S DECREE NO. 69/2018/ND-CP DATED MAY 15, 2018 ELABORATING SOME ARTICLES OF THE LAW ON FOREIGN TRADE MANAGEMENT
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management;
At the request of Director of Department of Export and Import;
The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular to elaborate some Articles of the Law on Foreign Trade Management and Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management.
Chapter 1
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope
This Circular provides for:
1. Detailed list of used consumer goods, medical devices and vehicles prohibited from import and HS codes under the management of the Ministry of Industry and Trade.
2. Detailed list of commodities subject to the suspension of temporary importation and merchanting trade and HS codes.
3. Specimens, forms and issuing authorities of the Ministry of Industry and Trade prescribed in the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management (hereinafter referred to as “the Decree No. 69/2018/ND-CP”).
4. Import tariff-rate quotas.
Article 2. Regulated entities
This Circular applies to Vietnamese traders; organizations and individuals related to foreign trade activities prescribed by the Law on Foreign Trade Management.
Chapter II
LIST OF COMMODITIES
Article 3. List of commodities prohibited from import
A detailed list of used consumer goods, medical devices and vehicles prohibited from import and HS codes under the management of the Ministry of Industry and Trade is provided in the Appendix I hereof.
Article 4. List of commodities subject to suspension of temporary importation and merchanting trade
1. A detailed list of commodities subject to the suspension of temporary importation and merchanting trade and HS codes is provided in the Appendix II hereof.
2. The list of commodities prescribed in Clause 1 of this Article does not apply to the merchanting trade transaction where commodities move from the exporting country to the importing country, without going through Vietnam’s border checkpoints.
Chapter III
SPECIMENS, FORMS AND ISSUING AUTHORITIES
Article 5. Certificate of Free Sale (CFS)
1. The specimen of the application form for issuance of CFS is provided in the Appendix III hereof.
2. The authorities issuing CFS for exports under the management of the Ministry of Industry and Trade include:
- Import-Export Administration Office in Hanoi - Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade: 25 Ngo Quyen Street, Hoan Kiem District, Hanoi City
- Import-Export Administration Office in Danang - Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade: 7B Cach Mang Thang Tam Street, Hai Chau District, Danang City.
- Import-Export Administration Office in Ho Chi Minh City - Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade: 8th Floor, 12 Nguyen Thi Minh Khai Street, District 1, Ho Chi Minh City.
Article 6. License for temporary importation; License for temporary importation in other forms; License for temporary exportation; License for merchanting trade
1. The specimen of the application form for issuance of license is provided in the Appendix IV hereof.
2. The form of the report related to the issued license for temporary importation and license for merchanting trade prescribed in Point d Clause 1 and Point d Clause 4 Article 19 of the Decree No. 69/2018/ND-CP is provided in the Appendix V hereof.
3. The issuing authority is the Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City
Article 7. Temporary importation code
1. The specimen of the application form for issuance of the temporary importation code is provided in the Appendix VI hereof.
2. The form of confirmation of deposit payment by the enterprise for issuance of license is provided in the Appendix VII hereof.
3. The form of the temporary exportation report prescribed in Clause 5 Article 31 of the Decree No. 69/2018/ND-CP is provided in the Appendix VIII hereof.
Quarterly reports shall be submitted before the 10th of the first month of the succeeding quarter to the Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City and via email of the Department of Export and Import.
4. The issuing authority is the Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.
Article 8. License for transit of commodities
1. The specimen of the application form for issuance of the license for transit of commodities is provided in the Appendix IX hereof.
2. The issuing authority is the Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.
3. Regarding the transited commodities of the country sharing its borders and signing an agreement on transit of commodities with Vietnam, regulations specified in such agreement and guidelines of the Ministry of Industry and Trade shall be adhered to.
Article 9. License for manufacture and outward processing of military uniforms and license for import of military uniform samples
1. The specimen of the application form for issuance of the license for manufacture and outward processing of military uniforms for foreign armed forces is provided in the Appendix X hereof.
2. The specimen of the application form for import of military uniform samples for examination in advance is provided in the Appendix XI hereof.
3. The issuing authority is the Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.
Article 10. Cooperation in providing information
1. The General Department of Customs shall provide information and data to the Ministry of Industry and Trade as prescribed in Article 34 of the Decree No. 69/2018/ND-CP. Information and data shall be provided using the forms in the Appendix XII hereof, including:
a) The form for provision of statistics on temporary importation: Specimen No. 1.
b) The form for statistics on violations of regulations on temporary importation and merchanting trade: Specimen No. 2.
2. Quarterly forms for provision of information shall be submitted before the 10th of the first month of the succeeding quarter to the Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City and via email of the Department of Export and Import.
Chapter IV
TARIFF-RATE QUOTAS
Article 11. List of commodities imported under tariff-rate quotas
No. |
Name of commodity |
HS codes |
1 |
Refined sugar, raw sugar |
1701 |
2 |
Salt |
2501 |
3 |
Unmanufactured tobacco |
2401 |
4 |
Poultry eggs |
0407 (Other than fertilized eggs for incubation under the HS codes: 04071110, 04071190, 04071911, 04071919, 04071991 and 04071999) |
Article 12. Deciding and announcing import tariff-rate quotas
1. The succeeding year’s import tariff-rate quotas imposed on salt, poultry eggs, refined sugar and raw sugar shall be decided by the Ministry of Agriculture and Rural Development and announced to the Ministry of Industry and Trade by November 15.
2. The succeeding year’s import tariff-rate quotas imposed on unmanufactured tobacco shall be decided by the Ministry of Industry and Trade by November 15.
3. According international commitments and import tariff-rate quotas prescribed in Clauses 1 and 2 of this Article, the Ministry of Industry and Trade shall officially announce annual import tariff-rate quotas and decide on methods for managing import of each commodity.
Article 13. Imposition of export duties on commodities imported under tariff-rate quotas
1. The trader issued with the license for importing commodities under tariff-rate quotas by the Ministry of Industry and Trade or receiving a written notice of the right to use import tariff-rate quotas given by the Ministry of Industry and Trade is entitled to apply inside tariff quota rates on the imports specified in the license for importing commodities under tariff-rate quotas or the written notice of the right to use import tariff-rate quotas.
2. Regarding the commodities imported outside the tariff-rate quotas, the outside tariff quota rates shall be applied.
3. Regarding the cases in which the applied method for managing import tariff-rate quotas is different from that specified in Clause 1 of this Article, regulations and guidelines of the Ministry of Industry and Trade shall be adhered to.
4. The inside and outside tariff quota rates shall be applied in accordance with the Government’s regulations.
Article 14. Entities eligible to be issued with license for importing commodities under the tariff-rate quotas
1. Regarding unmanufactured tobacco, the trader that has been issued with the license for manufacture of cigarettes by the Ministry of Industry and Trade and wishes to use imported unmanufactured tobacco to manufacture cigarettes.
2. Regarding salt, the trader that wishes to use salt for manufacture that is confirmed by a competent regulatory authority.
3. Regarding poultry eggs, the trader that wishes to import poultry eggs.
4. Regarding refined sugar and raw sugar, adhering to the annual guidelines of the Ministry of Industry and Trade in consultation with the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry of Finance.
5. The Ministry of Industry and Trade shall decide on time for allocation of tariff-rate quotas on the commodities prescribed in Clause 1 of this Article.
Regarding the commodities prescribed in Clauses 2, 3 and 4 of this Article, the Ministry of Industry and Trade shall discuss the time for allocation of tariff-rate quotas with the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry of Finance.
Article 15. Issuance of license for importing commodities under the tariff-rate quotas
1. According to the import tariff quotas announced annually and the one specified in the trader's application for registration, the Ministry of Industry and Trade shall consider issuing the license for importing commodities under the tariff-rate quotas to the trader.
2. The application for issuance of the license for importing commodities under the tariff-rate quotas is prescribed in Points a and b Clause 1 Article 9 of the Decree No. 69/2018/ND-CP. To be specific:
a) Application form made using the specimen in the Appendix XIII hereof: 1 original.
b) Investment certificate or business registration certificate or enterprise registration certificate: 1 copy bearing the seal of the trader.
3. Procedures for issuing the license for importing commodities under the tariff-rate quotas are prescribed in Clause 2 Article 9 of the Decree No. 69/2018/ND-CP. To be specific:
a) The trader shall submit an application prescribed in Clause 2 of this Article, directly or by post or electronically (if applicable), to the Ministry of Industry and Trade (the Department of Export and Import), 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.
b) In case the application is unsatisfactory or additional documents need to be provided, within 3 working days from date on which the application is received, the Ministry of Industry and Trade shall request the trader to complete the application.
c) The license for importing commodities under the tariff-rate quotas shall be issued to the trader within 10 working days from the date of allocation prescribed in Clause 5 Article 14 of this Circular and receipt of the satisfactory application.
In case of rejection of the application, the Ministry of Industry and Trade shall provide written explanation.
4. Each trader shall submit periodic or ad hoc import reports at the request of the Ministry of Industry and Trade (the Department of Export and Import) using the specimen in the Appendix XIV hereof.
Before September 30, each trader is required to submit to the Ministry of Industry and Trade a report (as a substitute for the third-quarter report) on their capacity for import during the year and expected increase or decrease in the current import quotas or the quantity of commodities which cannot be imported.
Chapter V
IMPLEMENTATION CLAUSE
Article 16. Transition clause
Licenses issued by Ministries and ministerial-level agencies to traders as prescribed in the documents providing guidelines for the Government's Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 on guidelines for the Law on Commerce in respect of international trade of commodities and activities of agency for sale and purchase, processing and transit of commodities involving foreign parties before effective date of this Decree shall remain valid until their expiry date.
Article 17. Effect
1. This Circular comes into force from the day on which it is signed.
2. This Circular supersedes the following documents:
a) Circular No. 04/2014/TT-BCT dated January 27, 2014 of the Ministry of Industry and Trade elaborating Licenses issued by Ministries and ministerial-level agencies to traders as prescribed in the Government's Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 on guidelines for the Law on Commerce in respect of international trade of commodities and activities of agency for sale and purchase, processing and transit of commodities involving foreign parties.
b) Circular No. 11/2017/TT-BCT dated July 28, 2017 of the Ministry of Industry and Trade on temporary import, re-export, temporary export, re-import and merchanting trade of commodities.
c) Circular No. 49/2015/TT-BCT dated December 21, 2015 of the Ministry of Industry and Trade on manufacture and outward processing of military uniforms for foreign armed forces.
3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Industry and Trade./.
|
THE MINISTER |
APPENDIX I
LIST OF USED CONSUMER GOODS, MEDICAL EQUIPMENT AND VEHICLES PROHIBITED FROM IMPORT
(Enclosed with the Circular No. 12/2018/TT-BCT dated June 15, 2018 of the Ministry of Industry and Trade)
INSTRUCTIONS
This list is prepared according to Vietnam’s nomenclature of exports and imports. Rules for using this list:
1. If there is only a 2-digit code, all 8-digit commodities of this Chapter are prohibited from import.
2. If there is only a 4-digit code, all 8-digit commodities in the same 4-digit heading are prohibited from import.
3. If there is only a 6-digit code, all 8-digit commodities in the same 6-digit subheading are prohibited from import.
4. If 8-digit commodities are mentioned, only the mentioned commodities in the same subheading are prohibited from import.
5. Regarding used commodities prohibited from import, used parts and accessories (if any) thereof are also prohibited from import.
I. LIST OF USED CONSUMER GOODS PROHIBITED FROM IMPORT
Chapter |
Heading |
Subheading |
Description |
|
Chapter 39 |
3918 |
|
|
Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter. |
|
3922 |
|
|
Baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics. |
|
3924 |
|
|
Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics. |
|
3925 |
|
|
Builders’ ware of plastics, not elsewhere specified or included. |
|
3926 |
|
|
Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14 (except riot shields, reflected light nails and mosquito nets impregnated with insecticides) |
Chapter 40 |
4015 |
|
|
Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts), for all purposes, of vulcanized rubber other than hard rubber. |
|
4015 |
19 |
00 |
- - Other |
|
4016 |
|
|
Other articles of vulcanised rubber other than hard rubber |
|
4016 |
91 |
|
- - Floor coverings and mats |
|
4016 |
99 |
91 |
----Tablecloths |
|
4016 |
99 |
99 |
----Other |
Chapter 42 |
4201 |
00 |
00 |
Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material. |
|
4202 |
|
|
Trunks, suit-cases, vanity-cases, executive-cases, brief-cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; travelling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping-bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco-pouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewellery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanized fibre or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper. |
|
4203 |
|
|
Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather. |
Chapter 43 |
4303 |
|
|
Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furskin. |
|
4304 |
|
|
Artificial fur and articles thereof. |
Chapter 44 |
4414 |
00 |
00 |
Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects. |
|
4419 |
00 |
00 |
Tableware and kitchenware, of wood. |
|
4420 |
|
|
Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewellery or cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments, of wood; wooden articles of furniture not falling in Chapter 94. |
|
4421 |
|
|
Other articles of wood. |
Chapter 46 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 46 |
Chapter 48 |
4814 |
20 |
|
- Wallpaper and similar wall coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated layer of plastics |
|
4823 |
61 |
00 |
- - Of bamboo |
|
4823 |
69 |
00 |
- - Other |
|
4823 |
90 |
70 |
- - Fans and handscreens |
Chapter 49 |
4910 |
00 |
00 |
Calendars of any kind, printed, including calendar blocks. |
Chapter 50 |
5007 |
|
|
Woven fabrics of silk or of silk waste. |
Chapter 51 |
5111 |
|
|
Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair. |
|
5112 |
|
|
Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair. |
|
5113 |
00 |
00 |
Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair. |
Chapter 52 |
5208 |
|
|
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200g/m2. |
|
5209 |
|
|
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200g/m2. |
|
5210 |
|
|
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing not more than 200g/m2. |
|
5211 |
|
|
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing more than 200g/m2. |
|
5212 |
|
|
Other woven fabrics of cotton. |
Chapter 53 |
5309 |
|
|
Woven fabrics of flax. |
|
5310 |
|
|
Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03. |
|
5311 |
|
|
Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn. |
Chapter 54 |
5407 |
|
|
Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04. |
|
5408 |
|
|
Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05. |
Chapter 55 |
5512 |
|
|
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres. |
|
5513 |
|
|
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170g/m2. |
|
5514 |
|
|
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170g/m2. |
|
5515 |
|
|
Other woven fabrics of synthetic staple fibres. |
|
5516 |
|
|
Woven fabrics of artificial staple fibres. |
Chapter 57 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 57 |
Chapter 58 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 58 |
Chapter 60 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 60 |
Chapter 61 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 61 |
Chapter 62 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 62 |
Chapter 63 |
6301 |
|
|
Blankets and travelling rugs. |
|
6302 |
|
|
Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen. |
|
6303 |
|
|
Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances. |
|
6304 |
|
|
Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04. |
|
6307 |
10 |
|
- Floor-cloths, dish-cloths, dusters and similar cleaning cloths: |
|
6308 |
00 |
00 |
Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale. |
|
6309 |
00 |
00 |
Worn clothing and other worn articles. |
Chapter 64 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 64 (except heading 6406) |
Chapter 65 |
6504 |
00 |
00 |
Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not lined or trimmed. |
|
6505 |
|
|
Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric, in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair-nets of any material, whether or not lined or trimmed. |
|
6506 |
91 |
00 |
- - Of rubber or of plastics |
|
6506 |
99 |
|
- - Of other materials: |
Chapter 66 |
6601 |
|
|
Umbrellas and sun umbrellas (including walking-stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas). |
|
6602 |
00 |
00 |
Walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and the like. |
Chapter 67 |
6702 |
|
|
Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof; articles made of artificial flowers, foliage or fruit. |
|
6703 |
00 |
00 |
Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise worked; wool or other animal hair or other textile materials, prepared for use in making wigs or the like. |
|
6704 |
|
|
Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of textile materials; articles of human hair not elsewhere specified or included. |
Chapter 69 |
6910 |
|
|
Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures. |
|
6911 |
|
|
Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china. |
|
6912 |
00 |
00 |
Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain or china. |
|
6913 |
|
|
Statuettes and other ornamental ceramic articles. |
|
6914 |
|
|
Other ceramic articles. |
Chapter 70 |
7013 |
|
|
Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18). |
Chapter 71 |
7117 |
|
|
Imitation jewellery. |
Chapter 73 |
7321 |
|
|
Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas-rings, plate warmers and similar non-electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel. |
|
7323 |
|
|
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel. |
|
7324 |
|
|
Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel. |
Chapter 74 |
7418 |
|
|
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof, of copper. |
Chapter 76 |
7615 |
|
|
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereof, of aluminium. |
Chapter 82 |
8210 |
00 |
00 |
Hand-operated mechanical appliances, weighing 10 kg or less, used in the preparation, conditioning or serving of food or drink. |
|
8211 |
91 |
00 |
- - Table knives having fixed blades |
|
8212 |
|
|
Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips). |
|
8214 |
20 |
00 |
- Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files) |
|
8215 |
|
|
Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware. |
Chapter 83 |
8301 |
30 |
00 |
- Locks of a kind used for furniture |
|
8301 |
70 |
00 |
- Keys presented separately |
|
8302 |
42 |
|
- - Other, suitable for furniture: |
|
8302 |
50 |
00 |
- Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures |
|
8306 |
|
|
Bells, gongs and the like, non-electric, of base metal; statuettes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of base metal; mirrors of base metal. |
Chapter 84 |
8414 |
51 |
|
- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125 W: (excluding industrial fans) |
|
8414 |
59 |
|
- - Other: (excluding industrial fans) |
|
8415 |
10 |
|
- Window or wall types, self-contained or “split-system”: |
|
8415 |
20 |
|
- Of a kind used for persons, in motor vehicles: |
|
8415 |
81 |
|
- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps): |
|
8415 |
82 |
|
- - Other, incorporating a refrigerating unit: |
|
8415 |
83 |
|
- - Not incorporating a refrigerating unit: |
|
8415 |
90 |
19 |
- - - Other (only of parts of the abovementioned HS codes) |
|
8418 |
10 |
11 |
- - - Not exceeding 230 l capacity |
|
8418 |
10 |
19 |
- - - Other |
|
8418 |
21 |
|
- - Compression-type |
|
8418 |
29 |
00 |
- - Other |
|
8418 |
30 |
10 |
- - Not exceeding 200 l capacity |
|
8418 |
40 |
10 |
- - Not exceeding 200 l capacity |
|
8418 |
99 |
|
- - Other (only of parts of the abovementioned HS codes) |
|
8419 |
11 |
10 |
- - - Of the household type |
|
8419 |
19 |
10 |
- - - Of the household type |
|
8419 |
81 |
|
- - For making hot drinks or for cooking or heating food |
|
8421 |
12 |
00 |
- - Clothes-dryers |
|
8421 |
21 |
11 |
- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use |
|
8421 |
91 |
|
- - Of centrifuges, including centrifugal dryers: (only of parts of the abovementioned HS codes) |
|
8422 |
11 |
00 |
- - Of the household type: |
|
8422 |
90 |
10 |
- - Of machines of subheading 8422.11 |
|
8423 |
10 |
|
- Personal weighing machines, including baby scales; household scales: |
|
8423 |
81 |
|
- - Having a maximum weighing capacity not exceeding 30 kg |
|
8450 |
11 |
|
- - Fully-automatic machines: |
|
8450 |
12 |
|
- - Other machines, with built-in centrifugal drier |
|
8450 |
19 |
|
- - Other: |
|
8450 |
90 |
20 |
- - Of machines of subheading 8450.11, 8450.12 or 8450.19 |
|
8451 |
30 |
10 |
- - Single roller type domestic ironing machines |
|
8452 |
10 |
00 |
- Sewing machines of the household type |
|
8471 |
30 |
|
- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display |
|
8471 |
41 |
10 |
- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30 |
|
8471 |
49 |
10 |
- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30 |
Chapter 85 |
8508 |
11 |
00 |
- - Of a power not exceeding 1,500 W and having a dust bag or other receptacle capacity not exceeding 20 l |
|
8508 |
19 |
10 |
- - - Of a kind suitable for domestic use |
|
8508 |
70 |
10 |
- - Of vacuum cleaners of subheading 8508.11.00 or 8508.19.10 |
|
8509 |
|
|
Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motor, other than vacuum cleaners of heading 85.08. |
|
8510 |
|
|
Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor. |
|
8516 |
|
|
Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair-dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45 (except HS codes 8516.40.10, 8516.80 and 8516.90) |
|
8517 |
11 |
00 |
- - Line telephone sets with cordless handsets |
|
8517 |
12 |
00 |
- - Telephones for cellular networks or for other wireless networks: |
|
8517 |
18 |
00 |
- - Other |
|
8518 |
21 |
|
- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures: |
|
8518 |
22 |
|
- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure: |
|
8518 |
30 |
10 |
- - Headphones |
|
8518 |
30 |
20 |
- - Earphones |
|
8518 |
30 |
51 |
- - - For goods of subheading 8517.12.00 |
|
8518 |
30 |
59 |
- - - Other |
|
8518 |
40 |
|
- Audio-frequency electric amplifiers |
|
8518 |
50 |
|
- Electric sound amplifier sets: |
|
8518 |
90 |
|
- Parts (including only parts of the abovementioned HS codes) |
|
8519 |
30 |
00 |
- Turntables (record-decks) |
|
8519 |
81 |
10 |
- - - Pocket size cassette recorders, the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm |
|
8519 |
81 |
20 |
- - - Cassette recorders, with built in amplifiers and one or more built in loudspeakers, operating only with an external source of power |
|
8519 |
81 |
30 |
- - - Compact disc players |
|
8519 |
81 |
49 |
- - - - Other |
|
8519 |
81 |
69 |
- - - - Other |
|
8519 |
81 |
79 |
- - - - Other |
|
8519 |
81 |
99 |
- - - - Other |
|
8521 |
|
|
Video recording or reproducing apparatus, whether or not incorporating a video tuner. |
|
8522 |
|
|
Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of heading 8519 or 8521. |
|
8525 |
80 |
|
- Television cameras, digital cameras and video camera recorders: |
|
8527 |
|
|
Reception apparatus for radio-broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock. |
|
8528 |
72 |
|
- - Other, colour: |
|
8528 |
73 |
00 |
- - Other, monochrome |
|
8529 |
|
|
Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 8525 to 8528. |
|
8539 |
22 |
91 |
- - - - Of a kind used in decorative illumination, of a power not exceeding 60W |
|
8539 |
22 |
92 |
- - - - Of a kind used in decorative illumination, of a power exceeding 60W |
|
8539 |
22 |
93 |
- - - - Other, for domestic lighting |
|
8539 |
22 |
99 |
- - - - Other |
|
8539 |
29 |
50 |
- - - Other, having a capacity exceeding 200W W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V |
|
8539 |
31 |
10 |
- - - Tubes for compact fluorescent lamps |
|
8539 |
31 |
90 |
- - - Other |
|
8539 |
39 |
|
- - Other |
Chapter 90 |
9004 |
10 |
00 |
- Sunglasses |
Chapter 91 |
9101 |
|
|
Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal. |
|
9102 |
|
|
Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, other than those of heading 9101. |
|
9103 |
|
|
Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 9104. |
|
9105 |
|
|
Other clocks. (except marine choronometers under HS codes 9105.91.10, 9105.99.10 and the like) |
Chapter 94 |
9401 |
30 |
00 |
- Swivel seats with variable height adjustment |
|
9401 |
40 |
00 |
- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds |
|
9401 |
52 |
00 |
- - Of bamboo |
|
9401 |
53 |
00 |
- - Of rattan |
|
9401 |
61 |
00 |
- - Upholstered |
|
9401 |
69 |
|
- - Other |
|
9401 |
71 |
00 |
- - Upholstered |
|
9401 |
79 |
|
- - Other |
|
9401 |
80 |
00 |
- Other seats |
|
9403 |
10 |
00 |
- Metal furniture of a kind used in offices |
|
9403 |
20 |
|
- Other metal furniture: |
|
9403 |
30 |
00 |
- Wooden furniture of a kind used in offices |
|
9403 |
40 |
00 |
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen |
|
9403 |
50 |
00 |
- Wooden furniture of a kind used in the bedroom |
|
9403 |
60 |
|
- Other wooden furniture: |
|
9403 |
70 |
|
- Furniture of plastics: |
|
9403 |
82 |
00 |
- - Of bamboo |
|
9403 |
83 |
00 |
- - Of rattan |
|
9403 |
89 |
|
- - Other: |
|
9404 |
|
|
Mattress supports; articles of bedding and similar furnishing (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber or plastics, whether or not covered. |
|
9405 |
10 |
92 |
- - - Fluorescent lamps and lighting fittings |
|
9405 |
10 |
99 |
- - - Other |
|
9405 |
20 |
90 |
- - Other |
|
9405 |
30 |
00 |
- Lighting sets of a kind used for Christmas trees |
|
9405 |
50 |
11 |
- - - Of brass of a kind used for religious rites |
|
9405 |
50 |
19 |
- - - Other |
|
9405 |
50 |
40 |
- - Hurricane lamps |
|
9405 |
50 |
90 |
- - Other |
Chapter 95 |
9504 |
|
|
Video game consoles and machines, articles for funfair, table or parlour games, including pintables, billiards, special tables for casino games and automatic bowling alley equipment. |
|
9505 |
|
|
Festive, carnival or other entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes. |
Chapter 96 |
9603 |
21 |
00 |
- - Tooth brushes, including dental-plate brushes |
|
9603 |
29 |
00 |
- - Other |
|
9603 |
90 |
|
- Other: |
|
9605 |
00 |
00 |
Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning. |
|
9613 |
|
|
Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks. |
|
9614 |
|
|
Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof. |
|
9615 |
|
|
Combs, hair-slides and the like; hair pins, curling pins, curling grips, hair-curlers and the like, other than those of heading 8516, and parts thereof. |
|
9617 |
00 |
10 |
- Vacuum flasks and other vacuum vessels |
II. LIST OF USED VEHICLES PROHIBITED FROM IMPORT
Chapter |
Heading |
Subheading |
Description |
|
Chapter 87 |
8711 |
|
|
Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars. |
|
8712 |
|
|
Bicycles and other cycles (including delivery tricycles), not motorized (except racing bicycles under HS code 8712.00.10) |
|
8714 |
|
|
Parts and accessories of vehicles of headings 8711 to 8713 (except parts and accessories of heading 8713) |
III. LIST OF USED MEDICAL EQUIPMENT PROHIBITED FROM IMPORT
Chapter |
Heading |
Subheading |
Description |
|
Chapter 90 |
9018 |
|
|
Instruments and appliances used in medical, surgical, dental or veterinary sciences, including scintigraphic apparatus, other electro-medical apparatus and sight-testing instruments. |
|
9019 |
|
|
Mechano-therapy appliances; massage apparatus; psychological aptitude-testing apparatus; ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus. |
|
9020 |
|
|
Other breathing appliances and gas masks, excluding protective masks having neither mechanical parts nor replaceable filters. |
|
9021 |
|
|
Orthopaedic appliances, including crutches, surgical belts and trusses; splints and other fracture appliances; artificial parts of the body; hearing aids and other appliances which are worn or carried, or implanted in the body, to compensate for a defect or disability. |
|
9022 |
|
|
Apparatus based on the use of X-rays or of alpha, beta or gamma radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus, X-ray tubes and other X-ray generators, high tension generators, control panels and desks, screens, examination or treatment tables, chairs and the like. |
LIST OF COMMODITIES SUSPENDED FROM TEMPORARY IMPORT, RE-EXPORT AND TRANSIT
(Enclosed with the Circular No. 12/2018/TT-BCT dated June 15, 2018 of the Ministry of Industry and Trade)
INSTRUCTIONS
This list is prepared according to Vietnam’s nomenclature of exports and imports. Rules for using this list:
1. This list only applies to used commodities.
2. If there is only a 2-digit code, all 8-digit commodities of this Chapter are applied.
3. If there is only a 4-digit code, all 8-digit commodities in the same 4-digit heading are applied.
4. If there is only a 6-digit code, all 8-digit commodities in the same 6-digit subheading are applied.
5. If 8-digit commodities are mentioned, only the mentioned commodities are applied.
Chapter |
Heading |
Subheading |
Description |
|
Chapter 39 |
3918 |
|
|
Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter. |
|
3922 |
|
|
Baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics. |
|
3924 |
|
|
Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics. |
|
3925 |
|
|
Builders’ ware of plastics, not elsewhere specified or included. |
|
3926 |
|
|
Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14. |
Chapter 40 |
4015 |
|
|
Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts), for all purposes, of vulcanized rubber other than hard rubber. |
|
|
|
|
- Gloves, mittens and mitts: |
|
4015 |
19 |
00 |
- - Other |
|
4016 |
|
|
Other articles of vulcanised rubber other than hard rubber. |
|
4016 |
91 |
|
- - Floor coverings and mats |
|
4016 |
99 |
91 |
- - - - Tablecloths |
|
4016 |
99 |
99 |
- - - - Other |
Chapter 42 |
4201 |
00 |
00 |
Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material. |
|
4202 |
|
|
Trunks, suit-cases, vanity-cases, executive-cases, brief-cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; travelling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping-bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco-pouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewellery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanized fibre or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper. |
|
4203 |
|
|
Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather. |
Chapter 43 |
4303 |
|
|
Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furskin. |
|
4304 |
|
|
Artificial fur and articles thereof. |
Chapter 44 |
4414 |
00 |
00 |
Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects. |
|
4419 |
|
|
Tableware and kitchenware, of wood. |
|
4420 |
|
|
Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewellery or cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments, of wood; wooden articles of furniture not falling in Chapter 94. |
|
4421 |
|
|
Other articles of wood. |
Chapter 46 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 46 |
Chapter 48 |
4814 |
20 |
|
- Wallpaper and similar wall coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated layer of plastics |
|
4823 |
|
|
Other paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, cut to size or shape; other articles of paper pulp, paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres. |
|
|
|
|
- Trays, dishes, plates, cups and the like, of paper or paperboard: |
|
4823 |
61 |
00 |
- - Of bamboo |
|
4823 |
69 |
00 |
- - Other |
|
4823 |
90 |
|
- Other: |
|
4823 |
90 |
70 |
- - Fans and handscreens |
Chapter 50 |
5007 |
|
|
Woven fabrics of silk or of silk waste. |
Chapter 51 |
5111 |
|
|
Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair. |
|
5112 |
|
|
Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair. |
|
5113 |
00 |
00 |
Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair. |
Chapter 52 |
5208 |
|
|
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200g/m². |
|
5209 |
|
|
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200g/m². |
|
5210 |
|
|
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing not more than 200g/m². |
|
5211 |
|
|
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing more than 200g/m². |
|
5212 |
|
|
Other woven fabrics of cotton. |
Chapter 53 |
5309 |
|
|
Woven fabrics of flax. |
|
5310 |
|
|
Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03. |
|
5311 |
|
|
Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn. |
Chapter 54 |
5407 |
|
|
Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04. |
|
5408 |
|
|
Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05. |
Chapter 55 |
5512 |
|
|
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres. |
|
5513 |
|
|
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170g/m². |
|
5514 |
|
|
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170g/m². |
|
5515 |
|
|
Other woven fabrics of synthetic staple fibres. |
|
5516 |
|
|
Woven fabrics of artificial staple fibres. |
Chapter 57 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 57 |
Chapter 58 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 58 |
Chapter 60 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 60 |
Chapter 61 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 61 |
Chapter 62 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 62 |
Chapter 63 |
6301 |
|
|
Blankets and travelling rugs. |
|
6302 |
|
|
Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen. |
|
6303 |
|
|
Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances. |
|
6304 |
|
|
Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04. |
|
6307 |
10 |
|
- Floor-cloths, dish-cloths, dusters and similar cleaning cloths: |
|
6308 |
00 |
00 |
Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale. |
|
6309 |
00 |
00 |
Worn clothing and other worn articles. |
Chapter 64 |
|
|
|
All articles mentioned in Chapter 64 |
Chapter 65 |
6504 |
00 |
00 |
Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not lined or trimmed. |
|
6505 |
|
|
Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric, in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair-nets of any material, whether or not lined or trimmed. |
|
6506 |
|
|
Other headgear, whether or not lined or trimmed. |
|
|
|
|
- Other: |
|
6506 |
91 |
00 |
- - Of rubber or of plastics |
|
6506 |
99 |
|
- - Of other materials: |
Chapter 66 |
6601 |
|
|
Umbrellas and sun umbrellas (including walking-stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas). |
|
6602 |
00 |
00 |
Walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and the like. |
Chapter 67 |
6702 |
|
|
Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof; articles made of artificial flowers, foliage or fruit. |
|
6703 |
00 |
00 |
Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise worked; wool or other animal hair or other textile materials, prepared for use in making wigs or the like. |
|
6704 |
|
|
Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of textile materials; articles of human hair not elsewhere specified or included. |
Chapter 69 |
6910 |
|
|
Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures. |
|
6911 |
|
|
Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china. |
|
6912 |
00 |
00 |
Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain or china. |
|
6913 |
|
|
Statuettes and other ornamental ceramic articles. |
|
6914 |
|
|
Other ceramic articles. |
Chapter 70 |
7013 |
|
|
Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18). |
Chapter 71 |
7117 |
|
|
Imitation jewellery. |
|
|
|
|
- Of base metal, whether or not plated with precious metal: |
|
7117 |
19 |
|
- - Other: |
Chapter 73 |
7321 |
|
|
Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas-rings, plate warmers and similar non-electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel. |
|
7323 |
|
|
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel. |
|
7324 |
|
|
Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel. |
Chapter 74 |
7418 |
|
|
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof, of copper. |
Chapter 76 |
7615 |
|
|
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereof, of aluminium. |
Chapter 82 |
8210 |
00 |
00 |
Hand-operated mechanical appliances, weighing 10 kg or less, used in the preparation, conditioning or serving of food or drink. |
|
8211 |
91 |
00 |
- - Table knives having fixed blades |
|
8212 |
|
|
Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips). |
|
8214 |
20 |
00 |
- Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files) |
|
8215 |
|
|
Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware. |
Chapter 83 |
8301 |
30 |
00 |
- Locks of a kind used for furniture |
|
8301 |
70 |
00 |
- Keys presented separately |
|
8302 |
|
|
Base metal mountings, fittings and similar articles suitable for furniture, doors, staircases, windows, blinds, coachwork, saddlery, trunks, chests, caskets or the like; base metal hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures; castors with mountings of base metal; automatic door closers of base metal. |
|
|
|
|
- Other mountings, fittings and similar articles: |
|
8302 |
42 |
|
- - Other, suitable for furniture: |
|
8302 |
50 |
00 |
- Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures |
|
8306 |
|
|
Bells, gongs and the like, non-electric, of base metal; statuettes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of base metal; mirrors of base metal. |
Chapter 84 |
8415 |
|
|
Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated. |
|
8415 |
81 |
|
- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps): |
|
8415 |
82 |
|
- - Other, incorporating a refrigerating unit: |
|
8415 |
83 |
|
- - Not incorporating a refrigerating unit: |
|
8415 |
90 |
|
- Parts |
|
8415 |
90 |
19 |
- - - Other |
|
8418 |
|
|
Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15. |
|
|
|
|
- Parts |
|
8418 |
99 |
|
- - Other |
|
8419 |
|
|
Machinery, plant or laboratory equipment, whether or not electrically heated (excluding furnaces, ovens and other equipment of heading 85.14), for the treatment of materials by a process involving a change of temperature such as heating, cooking, roasting, distilling, rectifying, sterilising, pasteurising, steaming, drying, evaporating, vaporising, condensing or cooling, other than machinery or plant of a kind used for domestic purposes; instantaneous or storage water heaters, non-electric. |
|
|
|
|
- Instantaneous or storage water heaters, non-electric: |
|
8419 |
11 |
|
- - Instantaneous gas water heaters: |
|
8419 |
11 |
10 |
- - - Of the household type |
|
8419 |
19 |
|
- - Other: |
|
8419 |
19 |
10 |
- - - Of the household type |
|
8419 |
81 |
|
- - For making hot drinks or for cooking or heating food |
|
8421 |
|
|
Centrifuges, including centrifugal dryers; filtering or purifying machinery and apparatus for liquids or gases. |
|
|
|
|
- Filtering or purifying machinery and apparatus for liquids: |
|
8421 |
21 |
|
- - For filtering or purifying water: |
|
8421 |
21 |
11 |
- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use |
|
|
|
|
- Parts |
|
8421 |
91 |
|
- - Of centrifuges, including centrifugal dryers: (only of parts of the abovementioned HS codes (8421.21.11) |
|
8422 |
|
|
Dish washing machines; machinery for cleaning or drying bottles or other containers; machinery for filling, closing, sealing or labelling bottles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling bottles, jars, tubes and similar containers; other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery); machinery for aerating beverages. |
|
8422 |
90 |
|
- Parts: |
|
8422 |
90 |
10 |
- - Of machines of subheading 8422.11 |
|
8423 |
10 |
|
- Personal weighing machines, including baby scales; household scales |
|
|
|
|
- Other weighing machinery: |
|
8423 |
81 |
|
- - Having a maximum weighing capacity not exceeding 30 kg: |
|
8450 |
|
|
Household or laundry-type washing machines, including machines which both wash and dry. |
|
8450 |
90 |
|
- Parts: |
|
8450 |
90 |
20 |
- - Of machines of subheading 8450.11, 8450.12.00 or 8450.19 |
|
8451 |
30 |
|
- Ironing machines and presses (including fusing presses): |
|
8451 |
30 |
10 |
- - Single roller type domestic ironing machines |
|
8452 |
10 |
00 |
- Sewing machines of the household type |
|
8471 |
60 |
|
- Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing: |
|
8471 |
70 |
|
- Storage units: |
Chapter 85 |
8508 |
|
|
Vacuum cleaners. |
|
8508 |
70 |
|
- Parts: |
|
8508 |
70 |
10 |
- - Of vacuum cleaners of subheading 8508.11.00 or 8508.19.10 |
|
8509 |
|
|
Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motor, other than vacuum cleaners of heading 85.08. |
|
8510 |
|
|
Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor. |
|
8516 |
|
|
Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair-dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45. |
|
8518 |
|
|
Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets. |
|
8518 |
30 |
|
- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers: |
|
8518 |
30 |
10 |
- - Headphones |
|
8518 |
30 |
20 |
- - Earphones |
|
|
|
|
- - Other combined microphone/speaker sets: |
|
8518 |
30 |
51 |
- - - For goods of subheading 8517.12.00 |
|
8518 |
30 |
59 |
- - - Other |
|
8518 |
40 |
|
- Audio-frequency electric amplifiers |
|
8518 |
90 |
|
- Parts |
|
8519 |
|
|
Sound recording or reproducing apparatus. |
|
8519 |
30 |
00 |
- Turntables (record-decks) |
|
8519 |
81 |
|
- - Using magnetic, optical or semiconductor media: |
|
8519 |
81 |
10 |
- - - Pocket size cassette recorders, the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm |
|
8519 |
81 |
20 |
- - - Cassette recorders, with built in amplifiers and one or more built in loudspeakers, operating only with an external source of power |
|
8519 |
81 |
30 |
- - - Compact disc players |
|
|
|
|
- - - Transcribing machines: |
|
8519 |
81 |
49 |
- - - - Other |
|
|
|
|
- - - Magnetic tape recorders incorporating sound reproducing apparatus, digital audio type: |
|
8519 |
81 |
69 |
- - - - Other |
|
|
|
|
- - - Other sound reproducing apparatus, cassette type: |
|
8519 |
81 |
79 |
- - - - Other |
|
|
|
|
- - - Other: |
|
8519 |
81 |
99 |
- - - - Other |
|
8521 |
|
|
Video recording or reproducing apparatus, whether or not incorporating a video tuner. |
|
8522 |
|
|
Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of heading 85.19 or 85.21. |
|
8527 |
|
|
Reception apparatus for radio-broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock. |
|
8529 |
|
|
Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.25 to 85.28. |
|
8539 |
|
|
Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra red lamps; arc-lamps; light-emitting diode (LED) lamps. |
|
8539 |
22 |
|
- - Other, of a power not exceeding 200 W and for a voltage exceeding 100 V: |
|
8539 |
22 |
91 |
- - - - Of a kind used in decorative illumination, of a power not exceeding 60W hp |
|
8539 |
22 |
92 |
- - - - Other, for domestic lighting |
|
8539 |
22 |
93 |
- - - - Other |
|
8539 |
29 |
|
- - Other: |
|
8539 |
29 |
50 |
- - - Other, having a capacity exceeding 200W W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V |
|
8539 |
31 |
|
- - Fluorescent, hot cathode: |
|
8539 |
39 |
|
- - Other |
Chapter 87 |
8711 |
|
|
Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars. |
|
8712 |
|
|
Bicycles and other cycles (including delivery tricycles), not motorized (except racing bicycles under HS code 8712.00.10) |
|
8714 |
|
|
Parts and accessories of vehicles of headings 8711 to 87.13 (except parts and accessories of heading 87.13) |
Chapter 90 |
9004 |
10 |
00 |
- Sunglasses |
Chapter 91 |
9101 |
|
|
Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal. |
|
9102 |
|
|
Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, other than those of heading 91.01. |
|
9103 |
|
|
Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 91.04. |
|
9105 |
|
|
Other clocks. (except marine choronometers under HS codes 9105.91.10, 9105.99.10 and the like) |
Chapter 94 |
9401 |
30 |
00 |
- Swivel seats with variable height adjustment |
|
9401 |
40 |
00 |
- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds |
|
9401 |
52 |
00 |
- - Of bamboo |
|
9401 |
53 |
00 |
- - Of rattan |
|
9401 |
61 |
00 |
- - Upholstered: |
|
9401 |
69 |
|
- - Other |
|
9401 |
71 |
00 |
- - Upholstered |
|
9401 |
79 |
|
- - Other |
|
9401 |
80 |
00 |
- Other seats |
|
9403 |
10 |
00 |
- Metal furniture of a kind used in offices |
|
9403 |
20 |
|
- Other metal furniture: |
|
9403 |
30 |
00 |
- Wooden furniture of a kind used in offices |
|
9403 |
40 |
00 |
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen |
|
9403 |
50 |
00 |
- Wooden furniture of a kind used in the bedroom |
|
9403 |
60 |
|
- Other wooden furniture: |
|
9403 |
70 |
|
- Furniture of plastics: |
|
9403 |
82 |
00 |
- - Of bamboo |
|
9403 |
83 |
00 |
- - Of rattan |
|
9403 |
89 |
|
- - Other: |
|
9404 |
|
|
Mattress supports; articles of bedding and similar furnishing (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber or plastics, whether or not covered. |
|
9405 |
10 |
92 |
- - - Fluorescent lamps and lighting fittings |
|
9405 |
10 |
99 |
- - - Other |
|
9405 |
20 |
90 |
- - Other |
|
9405 |
30 |
00 |
- Lighting sets of a kind used for Christmas trees |
|
9405 |
50 |
11 |
- - - Of brass of a kind used for religious rites |
|
9405 |
50 |
19 |
- - - Other |
|
9405 |
50 |
40 |
- - Hurricane lamps |
|
9405 |
50 |
90 |
- - Other |
Chapter 95 |
9504 |
|
|
Video game consoles and machines, articles for funfair, table or parlour games, including pintables, billiards, special tables for casino games and automatic bowling alley equipment. |
|
9505 |
|
|
Festive, carnival or other entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes. |
Chapter 96 |
9603 |
21 |
00 |
- - Tooth brushes, including dental-plate brushes |
|
9603 |
29 |
00 |
- - Other |
|
9603 |
90 |
|
- Other |
|
9605 |
00 |
00 |
Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning. |
|
9613 |
|
|
Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks. |
|
9614 |
|
|
Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof. |
|
9615 |
|
|
Combs, hair-slides and the like; hair pins, curling pins, curling grips, hair-curlers and the like, other than those of heading 85.16, and parts thereof. |
|
9617 |
00 |
10 |
- Vacuum flasks and other vacuum vessels |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực