Số hiệu: | 109/2018/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | 109/2018/NĐ-CP |
Ngày ban hành: | 29/08/2018 | Ngày hiệu lực: | 15/10/2018 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
1. Nghị định này quy định về sản xuất, chứng nhận, ghi nhãn, lô gô, truy xuất nguồn gốc, kinh doanh, kiểm tra nhà nước sản phẩm nông nghiệp hữu cơ trong các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản và chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ.
2. Sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được khuyến khích áp dụng.
Nghị định này áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình hoặc nhóm hộ sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp hữu cơ (gọi tắt là cơ sở); tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp hữu cơ trên lãnh thổ Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nông nghiệp hữu cơ là hệ thống sản xuất bảo vệ tài nguyên đất, hệ sinh thái và sức khỏe con người, dựa vào các chu trình sinh thái, đa dạng sinh học thích ứng với điều kiện tự nhiên, không sử dụng các yếu tố gây tác động tiêu cực đến môi trường sinh thái; là sự kết hợp kỹ thuật truyền thống và tiến bộ khoa học để làm lợi cho môi trường chung, tạo mối quan hệ công bằng và cuộc sống cân bằng cho mọi đối tượng trong hệ sinh thái.
2. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ (gọi tắt là sản xuất hữu cơ) là hệ thống quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, vận chuyển, bảo quản phù hợp với tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ.
3. Sản phẩm nông nghiệp hữu cơ (gọi tắt là sản phẩm hữu cơ) là thực phẩm, dược liệu (bao gồm thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền), mỹ phẩm và sản phẩm khác hoặc giống cây trồng, vật nuôi; thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản được sản xuất, chứng nhận và ghi nhãn phù hợp theo quy định tại Nghị định này.
4. Tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ dùng để chứng nhận hợp chuẩn là tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về nông nghiệp hữu cơ hoặc tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài được áp dụng trong sản xuất sản phẩm hữu cơ.
5. Chứng nhận sản phẩm hữu cơ là hoạt động đánh giá và xác nhận sản phẩm được sản xuất phù hợp với tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ do tổ chức chứng nhận (bên thứ ba) thực hiện.
1. This Decree provides for production, certification, labeling, logo, traceability, sale and state inspection of products from organic agriculture in the fields of cultivation, husbandry, forestry and aquaculture, and policies on encouragement of organic agriculture development.
2. Production and sale of products from organic agriculture encouraged to apply.
This Decree applies to enterprises, cooperatives, cooperative groups, farms, households or groups of households producing and trading products from organic agriculture (hereinafter referred to as “facilities”); organizations and individuals related to production and sale of products from organic agriculture within the territory of Vietnam.
For the purposes of this Decree, the terms below shall be construed as follows:
1. “organic agriculture” means a production system which sustains the health of soils, ecosystems and people. It relies on ecological processes, biodiversity and cycles adapted to natural conditions, rather than the use of inputs with adverse effects. Organic agriculture combines tradition, innovation and science to benefit the shared environment and promote fair relationships and a good quality of life for all involved.
2. “organic agriculture production” (hereinafter referred to as “organic production”) means a system that involves the production, preliminary processing, processing, packaging, transport and storage of organic products in compliance with organic agriculture standards.
3. “products from organic agriculture” (hereinafter referred to as “organic products”) means products, herbal ingredients (including herbal drugs and traditional drugs), cosmetics and other products or plant varieties and animal breeds; animal feeds and aquaculture feeds that are produced, certified and labeled in accordance with regulations of this Decree.
4. “organic agriculture standard used to certify conformity” means a national standard (TCVN) for organic agriculture (hereinafter referred to as “TCVN”) or an international, regional or foreign standard applied during organic production.
5. “certification of organic products” means the procedure by which a certification organization (third party) assesses and certifies a product that is produced in accordance with organic agriculture standards.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực