Lý thuyết Động học của chuyển động tròn – Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
Tóm tắt lý thuyết Vật lí 10 Bài 20: Động học của chuyển động tròn ngắn gọn, chi tiết sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt Vật lí 10.
Lý thuyết Vật lí 10 Bài 20: Động học của chuyển động tròn
A. Lý thuyết Động học của chuyển động tròn
1. ĐỊNH NGHĨA RADIAN. SỐ ĐO CUNG TRÒN THEO GÓC
a. Định nghĩa radian
1 rad là số đo góc ở tâm một đường tròn chắn cung có độ dài bằng bán kính đường tròn đó
Các hệ thức chuyển đổi đơn vị từ độ sang radian và từ radian sang độ
hoặc
b. Mối liên hệ giữa cung tròn và góc
Khi góc chắn cung có số đo là (radian) thì chiều dài cung tròn sẽ bằng
2. TỐC ĐỘ TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN
a. Chuyển động tròn
Định nghĩa: Một chất điểm chuyển động tròn khi có quỹ đạo là đường tròn
Cabin của đu quay chuyển động tròn
b. Tốc độ góc trong chuyển động tròn
- Tốc độ góc trong chuyển động tròn có giá trị bằng góc quay được bởi bán kính trong một đơn vị thời gian:
Trong đó (tính theo rad) là độ dịch chuyển góc hay góc quét bởi bán kính R sau khoảng thời gian (tính theo s):
- Tốc độ góc có đơn vị: rad/s. Ngoài ra, còn có các đơn vị khác như vòng/s, độ/s,..
- Chuyển động tròn đều có tốc độ góc không đổi.
c. Vận tốc trong chuyển động tròn
- Tốc độ của một chất điểm chuyển động tròn được tính bằng quãng đường mà chất điểm di chuyển được trong một đơn vị thời gian, theo hệ thức:
- Từ biểu thức của tốc độ góc rút ra được biểu thức mối liên hệ giữa tốc độ và tốc độ góc:
Trong đó, R là bán kính của chuyển động tròn
Đơn vị: Khi tính theo đơn vị rad/s, R có đơn vị là m thì đơn vị của v là m/s
- Vận tốc của chuyển động trong đều có
+ Phương: Tiếp tuyến với quỹ đạo (đường tròn)
+ Chiều: Theo chiều chuyển động
+ Độ lớn: Không đổi, bằng
3. GIA TỐC HƯỚNG TÂM CỦA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm:
- Phương: Trùng với bán kính
- Chiều: Hướng về tâm của vòng tròn quỹ đạo (nên có tên là gia tốc hướng tâm).
- Độ lớn: Không đổi và bằng
B. Bài tập Trắc nghiệm Động học của chuyển động tròn
Câu 1: Chọn đáp án đúng.
A. .
B.
C.
D. Cả đáp án A và B
Đáp án đúng là: B.
Chiều dài cung tròn bằng tích của góc chắn cung (rad) và bán kính của đường tròn.
Câu 2: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Một con lắc đồng hồ.
B. Một mắt xích xe đạp.
C. Cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
D. Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Đáp án đúng là: C.
C - đối với người ngồi trên xe thì chuyển động của cái đầu van có quỹ đạo tròn, xe chuyển động đều nên trong trường hợp này là chuyển động tròn đều.
Câu 3: Chuyển động tròn đều là chuyển động
A. có quỹ đạo là đường tròn và góc quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau.
B. có quỹ đạo là đường tròn và độ dài cung tròn quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau
C. có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ không đổi.
D. Cả ba đáp án trên.
Đáp án đúng là: D.
Chuyển động tròn đều là chuyển động:
- có quỹ đạo là đường tròn và góc quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau.
- có quỹ đạo là đường tròn và độ dài cung tròn quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau
- có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ không đổi.
Câu 4: Chọn đáp án đúng. Đổi bằng
A. rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
Đáp án đúng là: B.
đáp án là rad
Câu 5: Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. phương tiếp tuyến với quỹ đạo của đường tròn.
B. chiều: theo chiều chuyển động của vật.
C. độ lớn không đổi .
D. cả ba đáp án trên
Đáp án đúng là: D.
Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm
- phương tiếp tuyến với quỹ đạo của đường tròn;
- chiều: theo chiều chuyển động của vật;
- độ lớn không đổi .
Câu 6: Tìm chiều dài của một cung tròn của đường tròn có bán kính 0,5 m, được chắn bởi góc
A. 0,5236 m.
B. 0,2 m.
C. 1 m.
D. 30 m.
Đáp án đúng là: A.
Đổi góc
Ta có:
Câu 7: Tính tốc độ góc của kim giờ, coi kim giờ chuyển động tròn đều.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A.
Thời gian kim giờ quay được một vòng là T = 12 giờ.3600s = 43200 s
Câu 8: Vecto gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm
A. phương: trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo.
B. chiều: hướng về tâm đường tròn quỹ đạo.
C. độ lớn không đổi,
D. Cả ba đáp án trên
Đáp án đúng là: D.
Vecto gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm
- phương: trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo
- chiều: hướng về tâm đường tròn quỹ đạo
- độ lớn không đổi,
Câu 9: Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đầu mút một kim giờ dài 8 cm, coi kim giờ chuyển động tròn đều.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A.
Thời gian kim giờ quay được một vòng là T = 12 giờ.3600s = 43200 s
Độ lớn gia tốc hướng tâm của kim giờ là:
Câu 10: Kim giây của một đồng hồ dài 2,5 cm. Độ lớn gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là
A. = 2,74.10-2 m/s2.
B. = 2,74.10-3 m/s2.
C. = 2,74.10-4 m/s2.
D. = 2,74.10-5 m/s2.
Đáp án đúng là: C.
Thời gian kim giây quay được một vòng là T = 60 s
Độ lớn gia tốc hướng tâm của kim giây là
Xem thêm tóm tắt lý thuyết Vật lí lớp 10 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Bài 18: Động lượng và định luật bảo toàn động lượng
Lý thuyết Bài 19: Các loại va chạm
Lý thuyết Bài 21: Động lực học của chuyển động tròn. Lực hướng tâm
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Friends Global – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tiếng Anh 10 Friends Global – Chân trời sáng tạo
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 Friends Global đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo