Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 13 (Cánh diều): Sâu hại cây trồng
Tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Bài 13: Sâu hại cây trồng ngắn gọn, chi tiết sách Cánh diều sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt Công nghệ 10.
Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 13: Sâu hại cây trồng
1. Khái niệm sâu hại cây trồng
- Là động vật không xương sống thuộc lớp côn trùng, chuyên gây hại cây trồng.
- Gồm 2 nhóm:
+ Biến thái hoàn toàn
+ Biến thái không hoàn toàn
2. Một số loại sâu hai cây trồng thường gặp
2.1. Sâu cuốn lá nhỏ hại lúa
* Đặc điểm sinh học và gây hại
- Trứng:
+ Hình bầu dục, màu trắng, khi sắp nở có màu vàng nhạt
+ Thời gian: 3 – 5 ngày
- Sâu non:
+ Màu trắng sữa, khi lớn màu xanh lá mạ, thân chia đốt rõ ràng
+ Thời gian: 15 – 28 ngày
- Nhộng:
+ Màu nâu
+ Thời gian: 6 – 10 ngày
- Trường thành:
+ Cánh màu vàng rơm
+ Thời gian: 5 – 10 ngày
* Biện pháp phòng trừ chủ yếu
- Theo dõi thời điểm đẻ trứng để phòng trừ sâu non
- Sử dụng bẫy đèn dự báo thời điểm xuất hiện trưởng thành
- Bướm xuất hiện 5 – 7 ngày thì phun thuốc
2.2. Sâu tơ hại rau họ cải
* Đặc điểm sinh học và gây hại
- Trứng:
+ Hình bầu dục màu vàng xanh nhạt
+ Thời gian: 3 – 4 ngày
- Sâu non:
+ Màu xanh nhạt, chia đốt rõ ràng
+ Thời gian: 11 – 20 ngày
- Nhộng:
+ Màu vàng nhạt, được bao bọc bởi các sợi tơ
+ Thời gian: 5 – 10 ngày
- Trưởng thành:
+ Màu nâu xám, trên cánh có dải màu trắng hoặc màu vàng
+ Thời gian: 2 – 3 ngày
* Biện pháp phòng trừ chủ yếu
- Dọn tàn dư cây trồng đem tiêu hủy hoặc ủ làm phân bón diệt trứng, sâu non
- Dùng thiên địch, bẫy pheromone diệt con trưởng thành
- Luân canh, xem canh
- Luân phiên các thuốc hóa học khác cơ chế tác động để phòng trừ
2.3. Ruồi đục quả
* Đặc điểm sinh học và gây hại
- Trứng:
+ Màu vàng nhạt, thon 2 đầu
+ Thời gian: 2 – 3 ngày
- Sâu non:
+ Màu trắng ngà, phía đầu nhọn có giác hút dịch màu đen
+ Thời gian: 7 – 12 ngày
- Nhộng:
+ Nằm trong kén có màu vàng cam, sắp vũ hóa chuyển màu nâu nhạt
+ Thời gian: 10 – 14 ngày
- Trưởng thành:
+ Ngực màu nâu đen, bụng màu nâu vàng
+ Thời gian: 7 – 14 ngày
* Biện pháp phòng trừ chủ yếu:
- Dùng bẫy pheromone, bẫy dính vàng
- Dùng bả protein trộn thuốc hóa học
- Bảo vệ các loài thiên địch
- Vệ sinh đồng ruộng, cắt tỉa, loại bỏ cành, cây nhiễm bệnh
2.4. Sâu đục thân ngô
* Đặc điểm sinh học và gây hại
- Trứng:
+ Mới đẻ, trứng có màu trắng sữa, mặt trên trơn bóng
+ Thời gian: 4 – 7 ngày
- Sâu non:
+ Mới nở có màu hồng, đầu đen, khi lớn chuyển màu trắng sữa
+ Thời gian: 18 – 41 ngày
- Nhộng:
+ Màu nâu nhạt, dài khoảng 15 – 19 mm
+ Thời gian: 5 – 12 ngày
- Trưởng thành:
+ Cánh trước màu vàng tươi đến vàng nhạt
+ Thời gian: 10 ngày
* Biện pháp phòng trừ
- Vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng, sử dụng giống chống chịu, kháng hoặc ít nhiễm sâu đục thân
- Gieo trồng đúng thời vụ
- Bắt sâu bằng tay, ngắt ổ trứng
- Bảo vệ ong mắt đỏ kí sinh trứng
- Phun thuốc phòng trừ kịp thời
2.5. Bọ hà hại khoai lang
* Đặc điểm sinh học gây hại
- Trứng:
+ Màu trắng sữa, bề mặt có nhiều lỗ nhỏ
+ Thời gian: 6 – 8 ngày
- Sâu non:
+ Màu trắng sữa, đục thân hay củ
+ Thời gian: 14 – 19 ngày
- Nhộng:
+ Màu trắng
+ Thời gian: 7 – 8 ngày, trời lạnh dài tới 28 ngày
- Trưởng thành:
+ Đầu đen, râu, ngực và chân màu cam hay đỏ nâu, phần bụng có màu sanh ánh kim
+ Thời gian: 5 – 7 ngày
* Biện pháp phòng trừ chủ yếu
- Dùng bẫy pheromone và thiên địch, kiểm soát tốt độ ẩm đất, vệ sinh đồng ruộng sạch sẽ
- Dùng thuốc trừ sâu
Xem thêm tóm tắt lý thuyết Công nghệ 10 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Bài 14: Bệnh hại cây trồng
Lý thuyết Bài 15: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Lý thuyết Ôn tập chủ đề 5: Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 10 – Explore new worlds
- Giải sgk Tiếng Anh 10 – ilearn Smart World
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 ilearn Smart World đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 i-learn Smart World
- Giải sbt Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều