Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar
Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar
-
558 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
____ he was waiting for Sam outside the cinema, Jim realized that the street was funnily crowded.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Trong khi chờ Sam ở ngoài rạp chiếu phim, Jim nhận ra rằng đường phố rất đông người.
Câu 2:
10/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I didn't meet him right away ____ he had to talk to his boss first
Đáp án C
Xét về nghĩa, diễn tả mối quan hệ nguyên nhân – kết quả. => dùng liên từ “because” để nối hai mệnh đề.
Dịch nghĩa: “Tôi đã không gặp anh ấy ngay lập tức bởi vì anh ấy phải nói chuyện với sếp của mình trước.”
Câu 3:
25/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
____ what has happened, I think she will never return.
Đáp án D
if: nếu
unless: trừ khi
while: trong khi
after: sau khi
Dịch nghĩa: Sau những gì đã xảy ra, tôi nghĩ cô ấy sẽ không bao giờ quay lại.
Câu 4:
23/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
There wasn't a chair for the headmaster, ____ is a big problem.
Đáp án B
Ta có: đại từ quan hệ “which” dùng để bổ nghĩa cho cả câu trước đó.
Mệnh đề này cung cấp thêm thông tin, giải thích tại sao không có ghế cho hiệu trưởng lại là một vấn đề lớn.
Dịch nghĩa: “Không có ghế cho hiệu trưởng, đó là một vấn đề lớn."
Câu 5:
22/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The student wiped the board ____ was full of notes and drawings.
Đáp án A
Để liên kết giữa hai phần ta dùng đại từ quan hệ "The student wiped the board" và "was full of notes and drawings."
Ta dùng "that" sẽ giúp diễn đạt rõ ràng rằng "the board" (bảng) là đối tượng bị xóa và nó có đầy đủ ghi chú và hình vẽ.
Dịch nghĩa: “Học sinh lau sạch tấm bảng đầy ghi chú và hình vẽ.”
Câu 6:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
True Blood is my favourite TV series, ____ I don't have much time to watch it often.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: True Blood là phim truyền hình yêu thích của tôi, nhưng tôi không có nhiều thời gian để xem nó thường xuyên.
Câu 7:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
After the children finished their dinner, they went to bed ____ listened to a bedtime story before falling asleep.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Sau khi bọn trẻ ăn tối xong, chúng đi ngủ và nghe một câu chuyện trước khi đi ngủ.
Câu 8:
22/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The kids show some hatred towards him, ____ he was really nice to them.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Bọn trẻ tỏ ra căm thù anh, mặc dù anh rất tốt với chúng.
Câu 9:
30/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
We can leave ____ you are ready.
Đáp án C
Xét về nghĩa và ngữ cảnh, ta thấy các đáp án:
A. whatever: bất cứ điều gì
B. whoever: bất cứ ai
C. whenever : bất cứ khi nào
D. whichever: bất cứ cái nào
Dịch nghĩa: “Chúng ta có thể rời đi bất cứ khi nào bạn sẵn sàng."
Câu 10:
23/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I like swimming ____ my sister likes jogging and dancing.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi thích bơi lội trong khi chị tôi thích chạy bộ và nhảy múa.
Câu 11:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
For environmental safety, we need to find ways to reduce emission of fumes and smoke of factories.
Đáp án: B
Từ mới: Emission = release (khí thải)
Dịch nghĩa: Vì an toàn môi trường, chúng ta cần tìm cách giảm phát thải khói và khói của các nhà máy.
Câu 12:
09/11/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Nylon is a man-made fibre, the use of which has helped more people to have cheaper and more colourful clothes to wear.
Đáp án D
natural (adj) tự nhiên
plastic (adj) nhựa
synthetic (adj) tổng hợp, nhân tạo
artificial (adj) nhân tạo, giả = man-made (adj) do con người làm ra; nhân tạo
Dịch nghĩa: Nylon là một loại sợi nhân tạo, việc sử dụng nó đã giúp nhiều người có quần áo rẻ hơn và nhiều màu sắc hơn để mặc.
Câu 13:
21/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The advances of commercial airplanes resulted in a shrinking world.
Đáp án C
Ta có: “shrinking: thu hẹp, thu nhỏ”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. decreasing: giảm, giảm xuống
B. reduced: giảm,
C. smaller: nhỏ hơn, thu nhỏ
D. compressing: nén,ép
Dịch nghĩa: “Những tiến bộ của máy bay thương mại đã dẫn đến một thế giới thu hẹp lại.”
Câu 14:
25/10/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We have to suffer from traffic congestion and pollution every day.
Đáp án D
accident (n) tai nạn
fullness (n) sự đầy đủ, no nê
mass (n) khối lượng lớn, số đông
crowd (n) đám đông = congestion (n) sự đông nghịt, sự tắc nghẽn
Dịch nghĩa: Chúng ta phải chịu đựng sự tắc nghẽn giao thông và ô nhiễm mỗi ngày.
Câu 15:
14/09/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many animals were born in captivity. Resultantly, they do not always breed well.
Đáp án A
imprisonment (n) sự giam cầm = captivity (n) tình trạng bị giam giữ, bị nuôi nhốt
lock (n) khóa
detention (n) sự cầm tù, sự cầm giữ
freedom (n) sự tự do, quyền tự do
Dịch nghĩa: Nhiều động vật được sinh ra trong tình trạng nuôi nhốt. Kết quả là, chúng không phải lúc nào cũng sinh sản tốt.
Câu 16:
20/11/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many animals were born in captivity. Resultantly, they do not always breed well.
Đáp án B
imprisonment (n) sự bỏ tù, sự tống giam
lock (n) sự khóa, nhốt kỹ, giam giữ = captivity (n) tình trạng bị giam giữ hoặc nuôi nhốt
detention (n) sự tạm giữ, sự giam giữ
freedom (n) sự tự do
Dịch nghĩa: Nhiều loài động vật được sinh ra trong tình trạng bị nuôi nhốt. Do đó, chúng không phải lúc nào cũng sinh sản tốt.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking (453 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (557 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Reading (409 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 3 Writing (351 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (967 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar (787 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar (621 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Reading (600 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking (529 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (509 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 2 Reading (504 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (474 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 10 Reading (463 lượt thi)
- Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (448 lượt thi)