Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án
Dạng 2: Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ có đáp án
-
325 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ở hình dưới đây là
Đáp án đúng là: D
Chiều dài hình chữ nhật là: a + a + 1 = 2a + 1
Chiều rộng hình chữ nhật là: a
Diện tích hình chữ nhật là: (2a + 1).a
Câu 2:
Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây
Đáp án đúng là: A
Muốn tính diện tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân chiều rộng rồi nhân với chiều cao.
Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật trên là: a.b.c = a.b.c
Câu 3:
Cho hình hộp chữ nhật dưới đây
Biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp trên là
Đáp án đúng là: C
Diện tích xung quanh bằng chu vi đáy nhân với chiều cao nên ta có diện tích xung quanh là: 2(a + b).c
Diện tích hai đáy là: 2.ab
Diện tích toàn phần là: 2(a + b)c + 2ab
Câu 4:
Viết số \(\overline {abc} \) thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.
Đáp án đúng là: D
\(\overline {abc} \) = a.100 + b.10 + c = a.102 + b.10 + c.100
Câu 5:
Tính giá trị của biểu thức a.52 – 32:a2 với a = 4
Đáp án đúng là: A
Thay a = 4 vào biểu thức, ta được:
4.52 – 32:42 = 4.25 – 32:16 = 100 – 2 = 98
Câu 6:
Tính giá trị của biểu thức 75 – (3.a2 – 4.b3) với a = 5 và b = 2
Đáp án đúng là: B
Thay a = 5 và b = 2 vào biểu thức, ta được:
75 – (3.52 – 4.23) = 75 – (3.25 – 4.8) = 75 – (75 – 32) = 75 – 43 = 32
Câu 7:
Tính giá trị của biểu thức \[{a^7}\,\,:{a^5}\, + b.{b^2} - {2021^0}\] với a = 4 và b = 3
Đáp án đúng là: B
\[{a^7}\,\,:{a^5}\, + b.{b^2} - {2021^0}\]= a2 + b3 - 1
Thay a = 4 và b = 3 vào biểu thức thu gọn, ta được:
42 + 33 – 1 = 16 + 27 – 1 = 42
Câu 8:
Tính giá trị của biểu thức \[{2^2}.a - \left[ {30 - {{\left( {a - 1} \right)}^2}} \right]\] với a = 5
Đáp án đúng là: A
Thay a = 5 vào biểu thức, ta được:
22.5 – [30 – (5 – 1)2]
= 4.5 – [30 – 42]
= 20 – [30 – 16]
= 20 – 14
= 6
Vậy giá trị của biểu thức là 6 khi a = 5.
Câu 9:
Giá trị của biểu thức (3x – 24).73 với x = 10 là
Đáp án đúng là: A
Thay x = 10 vào biểu thức, ta được:
(3.10 – 24).73 = (30 – 16). 343 = 14.343 = 4802
Câu 10:
Giá trị của biểu thức a – [45 – (6 – 1)2] + b0 với a = 2023 và b = 2022 là
Đáp án đúng là: B
Thay a = 2023 và b = 2022 vào biểu thức, ta được:
2023 – [45 – (6 – 1)2] + 20220
= 2023 – [45 – 52] + 1
= 2023 – [45 – 25] + 1
= 2023 – 20 + 1
= 2004
Vậy biểu thức có giá trị là 2004 khi a = 2023 và b = 2022.
Bài thi liên quan
-
Dạng 1: Thực hiện phép tính theo thứ tự có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 3: Tìm số chưa biết trong phép tính có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 4: So sánh giá trị của hai biểu thức số có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng toán về tập hợp có đáp án (401 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán cơ bản về cách ghi số tự nhiên có đáp án (460 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án (339 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ số tự nhiên có đáp án (472 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 5: Các dạng toán về phép phép nhân và phép chia số tự nhiên có đáp án (309 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án (499 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án (324 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 5: Các bài toán về bội chung, bội chung nhỏ nhất có đáp án (4493 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên có đáp án (842 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 2. Biểu đồ tranh có đáp án (827 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các bài toán về ước chung ước chung lớn nhất có đáp án (770 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3. Chu vi và diện tích một số tứ giác đã học có đáp án (688 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 có đáp án (593 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng bài tập về tập hợp số nguyên có đáp án (514 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 3. Biểu diễn dữ liệu trên bảng có đáp án (497 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các bài toán về quan hệ chia hết có đáp án (487 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Phép nhân, phép chia số nguyên có đáp án (474 lượt thi)