Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các bài toán về quan hệ chia hết có đáp án
Dạng 5: Xét tính chia hết của một tổng các lũy thừa cùng cơ số có đáp án
-
822 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Cho A = 165 + 215. Vậy A chia hết cho:
Đáp án đúng là: B
A = 165 + 215
= (24)5 + 215
= 220 + 215
= 215.25 + 215
= 215. (25 + 1)
= 215. (32 + 1)
= 215. 33
Vì 33\[ \vdots \]33 nên (215. 33)\[ \vdots \]33
Vậy A = 165 + 215 chia hết cho 33.
Câu 2:
22/07/2024Cho B = 3 + 32 + 33 + 34. Vậy B chia hết cho:
Đáp án đúng là: A
B = 3 + 32 + 33 + 34
= (3 + 32) + (33 + 34)
= 3. (1 + 3) + 33. (1 + 3)
= 3.4 + 33.4
= 4. (3 + 33)
Vì 4\[ \vdots \]4 nên 4. (3 + 33)\[ \vdots \]4
Vậy A = 3 + 32 + 33 + 34 chia hết cho 4.
Câu 3:
22/07/2024Cho M = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56. Vậy M chia hết cho:
Đáp án đúng là: C
M = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56
= (5 + 52 + 53) + (54 + 55 + 56)
= 5. (1 + 5 + 52) + 54. (1 + 5 + 52)
= 5.31 + 54.31
= 31. (5 + 54)
Vì 31\[ \vdots \]31 nên 31. (5 + 54)\[ \vdots \]31
Vậy M = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 chia hết cho 31.
Câu 4:
23/07/2024Cho C = 2 + 22 + 23 + … + 22010. Vậy C chia hết cho:
Đáp án đúng là: A
C = 2 + 22 + 23 + … + 22010
= (2 + 22 + 23) + (24 + 25 + 26) + … + (22008 + 22009 + 22010)
= 2. (1 + 2 + 22) + 24. (1 + 2 + 22) + … + 22008. (1 + 2 + 22)
= 2.7 + 24.7 + … + 22008.7
= 7. (2 + 24 + … + 22008)
Do C tách được dưới dạng 7.k nên C chia hết cho 7.
Câu 5:
22/07/2024Cho D = 3 + 32 + 33 + … + 32012. Vậy D chia hết cho:
Đáp án đúng là: D
D = 3 + 32 + 33 + … + 32012
= (3 + 32 + 33 + 34) + (35 + 36 + 37 + 38) + … + (32009 + 32010 + 32011 + 32012)
= 3. (1 + 3 + 32 + 33) + 35. (1 + 3 + 32 + 33) + … + 32009. (1 + 3 + 32 + 33)
= 3.40 + 35.40 + … + 32009.40
= 40. (3 + 35 + … + 32009)
Do D tách được dưới dạng 40.k nên D chia hết cho 40.
Câu 6:
22/07/2024Cho S = 30 + 32 + 34 + 36 + … + 32002. Vậy S chia hết cho:
Đáp án đúng là: B
S = 30 + 32 + 34 + 36 + … + 32002
= (30 + 32 + 34) + (36 + 38 + 310) + … + (31998 + 32000 + 32002)
= 30. (1 + 32 + 34) + 36. (1 + 32 + 34) + … + 31998. (1 + 32 + 34)
= 91 + 36.91 + … + 31998.91
= 91. (1 + 36 + … + 31998)
Vì 91\[ \vdots \]7 nên 91. (1 + 36 + … + 31998)\[ \vdots \]7
Do đó S = 30 + 32 + 34 + 36 + … + 32002 chia hết cho 7.
Câu 7:
22/07/2024Số dư khi chia S = 32 + 33 + 34 + 35 + … + 32021 cho 13 là:
Đáp án đúng là: C
S = 32 + 33 + 34 + 35 + … + 32021
= 32 + (33 + 34 + 35) + (36 + 37 + 38) + … + (32019 + 32020 + 32021)
= 9 + 33. (1 + 3 + 32) + 36. (1 + 3 + 32) + … + 32019. (1 + 3 + 32)
= 9 + 33.13 + 36.13 + … + 32019.13
= 9 + 13. (33 + 36 + … + 32019)
Vì 13\[ \vdots \]13 nên 13. (33 + 36 + … + 32019)\[ \vdots \]13
Do đó S = 9 + 13. (33 + 36 + … + 32019) chia 13 dư 9.
Câu 8:
22/07/2024Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + … + 460. Số dư của A khi chia cho 21 là:
Đáp án đúng là: A
A = 1 + 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + … + 460
= 1 + (4 + 42 + 43) + (44 + 45 + 46) + … + (458 + 459 + 460)
= 1 + 4. (1 + 4 + 42) + 44. (1 + 4 + 42) + … + 458. (1 + 4 + 42)
= 1 + 4.21 + 44.21 + … + 458.21
= 1 + 21. (4 + 44 + … + 458)
Vì 21\[ \vdots \]21 nên 21. (4 + 44 + … + 458)\[ \vdots \]21
Do đó A = 1 + 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + … + 460 chia 21 dư 1.
Câu 9:
22/07/2024Cho B = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100. Chữ số tận cùng của B là:
Đáp án đúng là: D
B = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100
= 2. (1 + 2 + 22 + 23 + … + 299)
Vì 2. (1 + 2 + 22 + 23 + … + 299) chia hết cho 2 nên B chia hết cho 2
B = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100
= (2 + 22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 + 28) + … + (297 + 298 + 299 + 2100)
= 2. (1 + 2 + 22 + 23) + 25. (1 + 2 + 22 + 23) + … + 297. (1 + 2 + 22 + 23)
= 2.15 + 25.15 + … + 297.15
= 15. (2 + 25 + … + 297)
Vì 15\[ \vdots \]5 nên 15. (2 + 25 + … + 297)\[ \vdots \]5
Do đó B chia hết cho 5
B chia hết cho cả 2 và 5 nên B có chữ số tận cùng là 0.
Câu 10:
22/07/2024Cho C = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … + 211. Số dư của phép chia C khi chia cho 9 là:
Đáp án đúng là: A
C = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … + 211
= (1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25) + (26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211)
= (1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32) + 26. (1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32)
= 63 + 26.63
Vì 63\[ \vdots \]9 nên (63 + 26.63)\[ \vdots \]9
Do đó C chia hết cho 9 nên số dư bằng 0.
Bài thi liên quan
-
Dạng 1: Tìm ước hay bội của một số thỏa mãn điều kiện cho trước có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 2: Xét tính chia hết của một tổng (hiệu) có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 3: Tìm điều kiện của một số hạng để tổng (hiệu) chia hết cho một số có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 4: Xét tính chia hết của một tổng (hiệu) các tích và các số hạng có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các bài toán về quan hệ chia hết có đáp án (821 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 có đáp án (886 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Các dạng toán về số nguyên tố có đáp án (522 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các bài toán về ước chung ước chung lớn nhất có đáp án (1039 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 5: Các bài toán về bội chung, bội chung nhỏ nhất có đáp án (5694 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 2. Biểu đồ tranh có đáp án (1086 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên có đáp án (1085 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3. Chu vi và diện tích một số tứ giác đã học có đáp án (975 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án (763 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng bài tập về tập hợp số nguyên có đáp án (732 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 3. Biểu diễn dữ liệu trên bảng có đáp án (720 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Phép nhân, phép chia số nguyên có đáp án (702 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ số tự nhiên có đáp án (701 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán cơ bản về cách ghi số tự nhiên có đáp án (675 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 1. Thu thập dữ liệu và phân loại dữ liệu có đáp án (634 lượt thi)