Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 9
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 9 (Thông hiểu)
-
538 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết phát biểu nào là đúng.
Ta có 1 + 9 + 5 + 3 = 18 chia hết cho 9 nên 1 953 chia hết cho 9, nhưng 1 + 9 + 7 + 5 = 22 không chia hết cho 9 nên 1 975 không chia hết cho 9.
Suy ra 1 953 + 1 975 không chia hết cho 9. Do đó A sai.
2 020 và 938 là số có chữ số tận cùng lần lượt là 0 và 8 nên cả hai số đều chia hết cho 2.
Suy ra 2 020 – 938 chia hết cho 2. Do đó B đúng.
Ta có 1 942 có tận cùng là 2 không chia hết cho 5, còn 1 930 có tận cùng là 0 nên chia hết cho 5. Như vậy 1 942 – 1 930 không chia hết cho 5. Do đó C sai.
Ta có 2 + 2 + 2 + 5 = 11 không chia hết cho 3, 1 + 1 + 1 + 3 = 6 chia hết cho 3.
Suy ra 2 225 + 1 113 chia hết cho 3. Do đó D sai.
Chọn B.
Câu 2:
22/07/2024Tìm x, y để số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9
Để số đó chia hết cho 5 thì chữ số tân cùng là 0 hoặc 5.
+) y = 0
Khi đó số đã cho là có tổng các chữ số: 3 + x + 5 + 0 = 8 + x.
Để số này chia hết cho 9 thì 8 + x phải chia hết cho 9.
Suy ra x = 1, x = 10, …
Vì x và y là các chữ số nên x và y thuộc {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} nên x = 1.
Vậy x =1; y = 0.
+) y = 5
Khi đó số đã cho là có tổng các chữ số: 3 + x + 5 + 5 = 13 + x.
Để số này chia hết cho 9 thì 13 + x phải chia hết cho 9.
Suy ra x = 5, x = 14, …
Vì x và y là các chữ số nên x và y thuộc {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} nên x = 5.
Vậy x = 5, y = 5.
Chọn C.
Câu 3:
22/07/2024Dùng ba chữ số 3; 0; 4 để viết các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2. Hỏi có bao nhiêu số như vậy
Số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng chỉ có thể là 0 hoặc 4.
Nên các số ba chữ số khác nhau lập từ ba chữ số 3; 0; 4 mà chia hết cho 2 là: 304; 340.
Vậy có 2 số như vậy.
Chọn C.
Câu 4:
22/07/2024Từ các chữ số 5; 0; 4; 2. Viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3.
Ta có: 5 + 0 + 4 = 9 chia hết cho 3 nên các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 lập từ ba chữ số này là: 504; 540; 405; 450.
Ta có: 0 + 4 + 2 = 6 chia hết cho 3 nên các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 lập từ ba chữ số này là: 402; 420; 240; 204.
Vậy có tất cả 8 số.
Chọn D.
Câu 5:
22/07/2024Cho số . Ta có thể thay a bởi bao nhiêu chữ số để số chia hết cho 3.
Ta có: 3 + 2 + a + 3 = 8 + a.
Để số chia hết cho 3 thì 8 + a phải chia hết cho 3.
Suy ra a = 1; a = 4.
Vậy có 2 giá trị của a để số chia hết cho 3.
Chọn C.
Câu 6:
22/07/2024Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I) Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2.
II) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4.
III) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0.
IV) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.
Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2. Suy ra (I) đúng.
Số chia hết cho 2 có thể có chữ số tận cùng là các số 0; 2; 4; 6; 8 không nhất thiết là số 4. Suy ra (II) sai.
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. Suy ra (III) đúng.
Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 không chỉ mỗi số 5. Suy ra (IV) sai.
Vậy có 2 phát biểu đúng.
Chọn B.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 9 (Nhận biết)
-
5 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 9 (Vận dụng)
-
3 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 9 (537 lượt thi)
- Bài 9: Dấu hiệu chia hết (299 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 (có đáp án): Quan hệ chia hết và tính chất - Kết nối tri thức (867 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 (có đáp án): Số nguyên tố (714 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 (có đáp án): Ước chung. Ước chung lớn nhất (706 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12 (có đáp án): Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (555 lượt thi)
- Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất (376 lượt thi)
- Bài 10: Số nguyên tố (362 lượt thi)
- Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (311 lượt thi)
- Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất (300 lượt thi)
- Bài tập cuối Chương 2 trang 56 (284 lượt thi)