Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 (có đáp án): Quan hệ chia hết và tính chất - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 (có đáp án): Quan hệ chia hết và tính chất - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất (Thông hiểu)

  • 628 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm ba ước khác nhau của 12 sao cho tổng của chúng bằng 12:

Xem đáp án

Lần lượt chia 12 cho các số tự nhiên từ 1 đến 12 ta thấy 12 chia hết cho các số: 1; 2; 3; 4; 6; 12.

Trong đó ba ước khác nhau có tổng bằng 12 là 2; 4; 6.

Chọn D.


Câu 2:

Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm y thuộc tập {20; 27; 36; 44; 56} sao cho x + 32 không chia hết cho 4.

Xem đáp án

Vì 32 chia hết cho 4 nên để x + 32 không chia hết cho 4 thì x phải không chia hết cho 4.

Mà x thuộc tập {20; 27; 36; 44; 56}.

Nên x = 27.

Chọn B.


Câu 3:

Tìm x là bội của 50 và thỏa mãn 200 < x < 300.

Xem đáp án

Lần lượt nhân 50 với các số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; …

B(50) = {0; 50; 100; 150; 200; 250; 300; …}.

Mà 200 < x < 300 nên x = 250.

Chọn B.


Câu 4:

Viết tập hợp A = {x  N | x là ước của 24} bằng cách liệt kê.

Xem đáp án

Lần lượt chia 24 cho các số tự nhiên từ 1 đến 24 ta thấy 24 chia hết cho các số: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24.

Vậy A = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.

Chọn C


Câu 5:

Điền các dấu thích hợp vào ô trống:

34       4;68      17;36      9.

Xem đáp án

Ta có 34 không chia hết cho 4 nên ta viết: 34      4.

Vì 68 = 17.4 nên 68 chia hết cho 7, ta viết: 68      17.

Vì 36 = 9.4 nên 36 chia hết cho 9, ta viết: 36      9.

Chọn D.


Câu 6:

Tập hợp K là các bội của 6 lớn hơn 12 và nhỏ hơn 30. Tập hợp K là:

Xem đáp án

Lần lượt nhân 6 với các số tự nhiên: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;… ta được các bội của 6 là: 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; ….

Các bội của 6 lớn hơn 12 và nhỏ hơn 30 là: 18; 24.

Vậy K = {18; 24}.

Chọn C.


Câu 7:

Cho hiệu 118 – 23. Kết luận nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Vì 118 chia hết cho 2, 23 không chia hết cho 2 nên hiệu 118 – 23 không chia hết cho 2. Do đó C sai.

118 không chia hết cho 5, 23 không chia hết cho 5 nhưng 118 – 23 = 95 chia hết cho 5.

Do đó A đúng, B sai.

Suy ra D sai.

Chọn A.


Câu 8:

Tìm x thuộc {12; 13; 14; 15; 16}, biết 56 – x chia hết cho 2

Xem đáp án

Xét hiệu 56 – x, vì 56 chia hết cho x để 56 – x chia hết cho 2 thì x chia hết cho 2.

Mà x thuộc {12; 13; 14; 15; 16}.

Do đó x thuộc {12; 14; 16}.

Chọn D.


Bắt đầu thi ngay