Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) triệu và lớp triệu
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) triệu và lớp triệu
-
270 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/202410 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?
10 trăm nghìn được gọi là 1 triệu.
Vậy phát biểu “10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu” là sai.
Đáp án B
Câu 2:
21/07/2024Lớp triệu gồm những hàng nào?
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Đáp án D
Câu 3:
21/07/2024Số 2 chục triệu được viết là:
Ta có: 1 chục triệu được viết là 10000000.
Do đó số 2 chục triệu được viết là: 20000000.
Đáp án D
Câu 4:
23/07/2024Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?
Số 5 trăm triệu được viết là 500000000.
Số 500000000 có 8 chữ số 0 .
Vậy số 5 trăm triệu có 8 chữ số 0.
Đáp án C
Câu 5:
21/07/2024Số 7162805 được đọc là:
Số 7162805 đọc là bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
Đáp án B
Câu 6:
23/07/2024Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng trăm triệu.
Đáp án A
Câu 7:
23/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là 400067238.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 400067238.
Câu 8:
18/07/2024Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
Chữ số 8 trong số 81379452 nằm ở hàng chục triệu nên nó thuộc lớp triệu và có giá trị bằng 80000000.
Chú ý
Học sinh có thể không đọc kĩ đề, xác định chữ số 8 nằm ở hàng chục triệu nên chọn đáp án chữ số 8 thuộc lớp chục triệu và có giá trị là 80000000.
Đáp án C
Câu 9:
21/07/2024Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:
3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3
Ta có:
Số 35027186 gồm 3 chục triệu, 5 triệu, 2 chục nghìn, 7 nghìn, 1 trăm, 8 chục, 6 đơn vị
Nên 35027186=30000000+5000000+20000+7000+100+80+6.
Đáp án C
Câu 10:
21/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là 5302948.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5302948
Câu 11:
22/07/2024Số “năm tỉ” được viết là:
Ta có: một nghìn triệu gọi là một tỉ, viết là 1 000 000 000.
Vậy số “năm tỉ” được viết là 5 000 000 000
Đáp án A
Câu 12:
22/07/2024Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4 trăm. Đúng hay sai?
Số tròn chục liền sau số 980247392 là 980247400
Mà 980247400=900000000+80000000+200000+40000+7000+400980247400
= 90 chục triệu + 8 chục triệu + 20 chục nghìn + 4 chục nghìn + 7 nghìn +4 trăm
= 98 chục triệu + 24 chục nghìn + 7 nghìn + 4 trăm
Hay số 980247400 gồm 98 chục triệu, 24 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm.
Vậy phát biểu đã cho là đúng.
Câu 13:
23/07/2024Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số 5 trong số 52804246 nằm ở hàng chục triệu nên có giá trị là 50000000.
Chữ số 5 trong số 166745983 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 5000.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 50000000;5000.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) triệu và lớp triệu (269 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (276 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (344 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Nâng cao) (228 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (461 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (349 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (331 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (322 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (311 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (289 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Trung bình) (268 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Cơ bản) (267 lượt thi)