Câu hỏi:
12/12/2024 5,341Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 6 chữ số
B. 7 chữ số
C. 8 chữ số
D. 9 chữ số
Trả lời:
Đáp án đúng là C
Lời giải
Số 5 trăm triệu được viết là 500000000.
Số 500000000 có 8 chữ số 0 .
Vậy số 5 trăm triệu có 8 chữ số 0.
*Phương pháp giải:
Sử dụng bảng hàng triệu
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Trăm triệu |
Chục triệu |
Triệu |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
|
123 456 789 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
*Lý thuyết:
1. Số và chữ số
- Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
· Có 10 số có 1 chữ số (từ 0 đến 9)
· Có 90 số có 2 chữ số (từ 10 đến 99)
· Có 900 số có 3 chữ số (từ 100 đến 999)
· Có 9000 số có 4 chữ số (từ 1000 đến 9999)
- Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Không có số tự nhiên lớn nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau một đơn vị.
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
2. Hàng và lớp
* Lớp nghìn
Số |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
|
567 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
34 567 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
234 567 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn hợp thành lớp nghìn.
3. Triệu và lớp triệu
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Trăm triệu |
Chục triệu |
Triệu |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
|
123 456 789 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Xem thêm
35 Bài tập Hàng và lớp. Triệu và lớp triệu lớp 4 (có đáp án)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4 trăm. Đúng hay sai?
Câu 5:
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:
Câu 7:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết
Câu 8:
Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 11:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:
Câu 12:
Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:
3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3