Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án
Dạng 4: Tính chu vi, diện tích của một hình với các kích thước cho ở dạng số đúng có đáp án
-
581 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 6,3 cm ± 0,1 cm; b = 10 cm ± 0,2 cm và c = 15 cm ± 0,2 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
6,3 cm – 0,1 cm ≤ a ≤ 6,3 cm + 0,1 cm
10 cm – 0,2 cm ≤ b ≤ 10 cm + 0,2 cm
15 cm – 0,2 cm ≤ c ≤ 15 cm + 0,2 cm
⇒ 31,3 cm – 0,5 cm ≤ a + b + c ≤ 31,3 cm + 0,5 cm
⇒ 31,3 cm – 0,5 cm ≤ P ≤ 31,3 cm + 0,5 cm
(P = a + b + c)
Vậy P = 31,3 cm ± 0,5 cm.
Câu 2:
13/07/2024Một hình chữ nhật có các cạnh:
x = 4,2 m ± 0,01 m
y = 7 m ± 0,02 m
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
4,2 m − 0,01 m ≤ x ≤ 4,2 m + 0,01 m
7 m − 0,02 m ≤ y ≤ 7 m + 0,02 m
⇒ 11,2 m − 0,03 m ≤ x + y ≤ 11,2 m + 0,03 m
⇒ 2(11,2 m − 0,03 m) ≤ 2(x + y) ≤ 2(11,2 m + 0,03 m)
⇒ 22,4 m − 0,06 m ≤ 2(x + y) ≤ 22,4 m + 0,06 m
⇒ 22,4 m − 0,06 m ≤ P ≤ 22,4 m + 0,06 m
(Với P = 2(x + y)).
Vậy P = 22,4 m ± 0,06 m.
Câu 3:
13/07/2024Độ dài các cạnh của một khu vườn hình chữ nhật là:
x = 8,8 m ± 2 cm
y = 15 m ± 3 cm
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
8,8 m – 2 cm ≤ x ≤ 8,8 m + 2 cm
15 m – 3 cm ≤ y ≤ 15 m + 3 cm
⇒ 23,8 m – 5 cm ≤ x + y ≤ 23,8 m + 5 cm
⇒ 2(23,8 m – 5 cm) ≤ 2(x + y) ≤ 2(23,8 m + 5 cm)
⇒ 47,6 m – 10 cm ≤ 2(x + y) ≤ 47,6 m + 10 cm
⇒ 47,6 m – 10 cm ≤ P ≤ 47,6 m + 10 cm
(Với P = 2(x + y)).
⇒ P = 47,6 m ± 10 cm.
Câu 4:
20/07/2024Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 10,2 m ± 0,1 cm; b = 9 m ± 0,1 cm và c = 12,5 m ± 0,1 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Ta có:
10,2 m – 0,1 cm ≤ a ≤ 10,2 m + 0,1 cm
9 m – 0,1 cm ≤ b ≤ 9 m + 0,1 cm
12,5 m – 0,1 cm ≤ c ≤ 12,5 m + 0,1 cm
⇒ 31,7 m – 0,3 cm ≤ a + b + c ≤ 31,7 m + 0,3 cm
⇒ 31,7 m – 0,3 cm ≤ P ≤ 31,7 m + 0,3 cm
(P = a + b + c)
Vậy P = 31,7 m ± 0,3 cm.
Câu 5:
13/07/2024Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là:
x = 12,5 m ± 0,02 m
y = 15,46 m ± 0,05 m
Tính diện tích của hình chữ nhật trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
Cách 1:
Ta có:
12,5 m – 0,02 m ≤ x ≤ 12,5 m + 0,02 m ⇔ 12,48 m ≤ x ≤ 12,52 m
15,46 m – 0,05 m ≤ y ≤ 15,46 m + 0,05 m ⇔ 15,41m ≤ y ≤ 15,51m
Suy ra 12,48 m . 15,41 m ≤ x.y ≤ 12,52 m. 15,51m
⇔ 192,3168 m2 ≤ x.y ≤ 194,1852 m2
⇔ 192,3168 m2 ≤ ≤ 194,1852 m2
(Với = x.y)
Diện tích gần đúng của hình chữ nhật là S = 12,5 . 15,46 = 193,25.
Khi đó: 192,3168 – 193,25 ≤ – S ≤ 194,1852 – 193,25
⇔ – 0,9332 ≤ – S ≤ 0,9352
Do đó, | – S| ≤ 0,9352
Vậy diện tích của hình chữ nhật trên là = 193,25 ± 0,9352 (m2).
Cách 2:
Diện tích của hình chữ nhật là
(12,5 ± 0,02).(15,46 ± 0,05)
= 12,5 . 15,46 ± (12,5 . 0,05 + 15,46 . 0,02 + 0,02 . 0,05)
= 193,25 ± 0,9352 (m2).
Câu 6:
18/07/2024Độ dài các cạnh của một đám hình chữ nhật là:
x = 7,5 m ± 0,001 m
y = 5,12 m ± 0,002 m
Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Diện tích của hình chữ nhật là
(7,5 ± 0,001) . (5,12 ± 0,002)
= 7,5 . 5,12 ± (7,5 . 0,002 + 5,12 . 0,001 + 0,001 . 0,002)
= 38,4 ± 0,020122 (m2).
Câu 7:
20/07/2024Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 5,25 m ± 0,01 cm; b = 7,45 m ± 0,02 cm và c = 9,2 m ± 0,03 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
5,25 m – 0,01 cm ≤ a ≤ 5,25 m + 0,01 cm
7,45 m – 0,02 cm ≤ b ≤ 7,45 m + 0,02 cm
9,2 m – 0,03 cm ≤ c ≤ 9,2 m + 0,03 cm
⇒ 21,9m – 0,06cm ≤ a + b + c ≤ 21,9m + 0,06cm
⇒ 21,9 m – 0,06 cm ≤ P ≤ 21,9 m + 0,06 cm
(P = a + b + c)
Vậy P = 21,9 m ± 0,06 cm.
Câu 8:
23/07/2024Một hình chữ nhật có các cạnh:
x = 20,5 m ± 0,2 m
y = 25,6 m ± 0,5 m
Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Ta có:
20,5 m – 0,2 m ≤ x ≤ 20,5 m + 0,2 m
25,6 m – 0,5 m ≤ y ≤ 25,6 m + 0,5 m
⇒ 46,1 m − 0,7 m ≤ x + y ≤ 46,1 m + 0,7 m
⇒ 2(46,1 m − 0,7 m) ≤ 2(x + y) ≤ 2(46,1 m + 0,7 m)
⇒ 92,2 m – 1,4 m ≤ 2(x + y) ≤ 92,2 m + 1,4 m
⇒ 92,2 m – 1,4 m ≤ P ≤ 92,2 m + 1,4 m
(Với P = 2(x + y)).
Vậy P = 92,2 m ± 1,4 m.
Câu 9:
22/07/2024Một hình chữ nhật độ dài các cạnh là:
x = 8 m ± 2 cm
y = 6 m ± 3 cm
Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Đổi : x = 8 m ± 2 cm = 8 m ± 0,02 m
y = 6 m ± 3 cm = 6 m ± 0,03 m
Diện tích của hình chữ nhật là
(8 ± 0,02) . (6 ± 0,03)
= 8 . 6 ± (8 . 0,03 + 6 . 0,02 + 0,03 . 0,02)
= 48 ± 0,3606 (m2).
Câu 10:
13/07/2024Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:
a = 11,5 m ± 0,01 cm; b = 9,7 m ± 0,02 cm và c = 7,2 m ± 0,02 cm
Tính chu vi P của tam giác trên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Ta có:
11,5 m – 0,01 cm ≤ a ≤ 11,5 m + 0,01 cm
9,7 m – 0,02 cm ≤ b ≤ 9,7 m + 0,02 cm
7,2 m – 0,02 cm ≤ c ≤ 7,2 m + 0,02 cm
⇒ 28,4 m – 0,05 cm ≤ a + b + c ≤ 28,4 m + 0,05 cm
⇒ 28,4 m – 0,05 cm ≤ P ≤ 28,4 m + 0,05 cm
(P = a + b + c)
Vậy P = 28,4 m ± 0,05 cm.
Bài thi liên quan
-
Dạng 1: Tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối và xác định độ chính xác của một số gần đúng có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 2: Cách xác định số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 3: Cách xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án (580 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ có đáp án (247 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu có đáp án (321 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 4. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu có đáp án (555 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án (1275 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1: Mệnh đề có đáp án (888 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2: Tìm tổng của hai hay nhiều vectơ có đáp án (836 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° có đáp án (803 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 4. Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (783 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1: Xác định vectơ. Tìm điểm đầu, điểm cuối, giá của vectơ có đáp án (745 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Định lý côsin và định lý sin có đáp án (692 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3. Tích của một số với một vectơ có đáp án (676 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2: Tập hợp có đáp án (631 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (610 lượt thi)