Trắc nghiệm Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án (Vận dụng)
Trắc nghiệm Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án (Vận dụng)
-
224 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
03/09/2024Một hình chữ nhật có chu vi là 112 cm. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
*Giải thích
+ Công thức tính chu vi hình chữ nhật cạnh a, b: P = (a + b) × 2
+ Công thức tính diện tích hình chữ nhật có cạnh là a và b (cùng một đơn vị đo): S = a × b
* Xem thêm bài toán hay
Câu 6:
15/10/2024Mua 6 quyển vở thì hết 54000 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
Đáp án đúng: C
*Phương pháp giải
-Tính xem mua 1 quyển vở hết bao nhiêu tiền: 54000:6
- Từ đó tính ra được 9 quyển vở hết bao nhiêu tiền: 9 x số tiền 1 quyển
*Lời giải
*Lý thuyết và các dạng bài toán về thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân chia:
Phép cộng hai số tự nhiên
a + b = c
(số hạng) + (số hạng) = (tổng)
Phép trừ hai số tự nhiên
a – b = c (a # b)
(số bị trừ) – (số trừ) = (hiệu)
Phép nhân hai số tự nhiên
a x b = c
(thừa số) x (thừa số) = (tích)
Tính chất của phép nhân
Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất sau:
+ Giao hoán: a . b = b . a
+ Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c)
+ Nhân với số 1: a . a = 1 . a = a
+ Phân phối đối với phép cộng và phép trừ:
a . (b + c) = a. b + a . c
a . (b – c) = a . b – a . c
Chú ý: Do tính chất kết hợp nên giá trị của biểu thức a. b. c có thể được tính theo một trong hai cách sau:
a . b. c = (a . b) . c hoặc a . b . c = a . (b . c)
Phép chia hết
a : b = q (b#0)
(số bị chia) : (số chia) = (thương)
Phép chia có dư
Cho hai số tự nhiên a và b với . Khi đó luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r sao cho a = b . q + r, trong đó .
+ Khi r = 0 ta có phép chia hết.
+ Khi r # 0 ta có phép chia có dư. Ta nói: a chia cho b được thương là q và số dư là r.
Kí hiệu: a : b = q (dư r)
* Rút gọn phân số:
- Rút gọn phân số là cách làm đưa phân số đã cho thành phân số tối giản. Phân số mới vẫn bằng phân số đã cho.
- Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số không chia hết cho số tự nhiên nào khác 1.
- Cách rút gọn phân số:
+ Xét xem cả tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.
+ Chia cả tử số và mẫu số cho số đó.
Xem thêm các bài viết liên quan hay chi tiết:
Trắc nghiệm Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án (Nhận biết - Thông hiểu)
Bài tập Ôn tập về giải toán (tiết 1) lớp 5 (có đáp án)
Bài tập Rút gọn phân số Toán lớp 5 và cách giải
Câu 7:
16/10/2024Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 80 người ăn trong 15 ngày. Nếu chỉ có 60 người ăn thì số gạo đó đủ dùng trong bao nhiêu ngày?
*Phương pháp giải:
- Rút về tỉ số để tính cho dễ:
80 người ăn trong 15 ngày. Vậy nếu 60 người thì tỉ số chênh nhau sẽ là 80/60=4/3 lần. Như vậy để tính xem 60 người ăn hết trong bao nhiêu ngày chỉ việc lấy 15x 4/3
*Lời giải:
* Các dạng bài toán phép tính với phân số:
Dạng 1: Phép cộng phân số
Phương pháp giải
Phép cộng phân số được chia ra làm 2 dạng nhỏ:
- Cộng phân số cùng mẫu số: Ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
- Cộng phân số khác mẫu số: Ta quy đồng mẫu số các phân số, rồi cộng các phân số đó lại với nhau.
Dạng 2: Phép trừ phân số
Phương pháp giải
Phép trừ phân số được chia ra làm 2 dạng nhỏ:
- Trừ phân số cùng mẫu số: Ta trừ tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
- Trừ phân số khác mẫu số: Ta quy đồng mẫu số các phân số, rồi trừ các phân số đó lại với nhau.
Dạng 3: Phép nhân phân số
Phương pháp giải
-Muốn nhân các phân số với nhau, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Dạng 4: Phép chia phân số
Phương pháp giải
- Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
- Phân số đảo ngược là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Toán lớp 5 trang 19 Ôn tập và bổ sung về giải toán
Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án
Câu 9:
22/10/2024Một người có 3 tạ gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi người đó bán đi 65 kg gạo tẻ và 30 kg gạo nếp thì còn lại số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
* Lý thuyết nắm thêm và dạng bài toán tìm hai số biết tổng-tỉ:
Để giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ta có thể làm như sau:
● Bước 1: Vẽ sơ đồ biểu diễn hai số
● Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau
● Bước 3: Tính giá trị của một phần
Giá trị của một phần = Tổng : Tổng số phần bằng nhau
● Bước 4: Tìm số lớn hoặc số bé:
Cách 1: Tìm số bé trước
Số bé = Giá trị của một phần × Số phần của số bé
Số lớn = Tổng – Số bé
Cách 2: Tìm số lớn trước
Số lớn = Giá trị của một phần × Số phần của số lớn
Số bé = Tổng – Số lớn
● Bước 5: Kết luận, đáp số
CÁC DẠNG BÀI TẬP:
Dạng 1: Cho biết cả tổng và tỉ số
Phương pháp giải
Bước 1: Vẽ sơ đồ theo dữ kiện bài ra.
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm số bé và số lớn (Có thể tìm số lớn trước hoặc tìm sau và ngược lại)
Số bé = (Tổng : số phần bằng nhau) × số phần của số bé (Hoặc Tổng - số lớn)
Số lớn = (Tổng : số phần bằng nhau) × số phần của số lớn (Hoặc Tổng - số bé)
Bước 4. Kết luận đáp số
Dạng 2: Thiếu (ẩn) tổng (Cho biết tỉ số, không cho biết tổng số)
Phương pháp giải: Tìm tổng của hai số đưa về dạng tìm hai số khi biết tổng và tỉ số cơ bản (dạng 1)
Dạng 3: Thiếu (ẩn) tỉ (Cho biết tổng số, không cho biết tỉ số)
Phương pháp giải: Tìm tỉ số của hai số đưa về dạng tìm hai số khi biết tổng và tỉ số cơ bản (dạng 1).
Dạng 4: Ẩn cả tổng và tỉ số
Phương pháp giải: Tìm tổng và tỉ số của hai số đưa về dạng tìm hai số khi biết tổng và tỉ số cơ bản (dạng 1).
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Lý thuyết Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (mới 2024 + Bài Tập) - Toán lớp 5
Toán lớp 5 trang 20 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó - Cánh diều
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1 (có đáp án): Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số (565 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Nhận biết) (505 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (Nhận biết) (419 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (Vận dụng) (387 lượt thi)
- Trắc nghiệm Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án (Thông hiểu) (380 lượt thi)
- Trắc nghiệm Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án (Vận dụng) (360 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án (Nhận biết) (341 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hỗn số có đáp án (Nhận biết) (340 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Vận dụng) (332 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân số thập phân có đáp án (Vận dụng) (328 lượt thi)