Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản)
Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản)
-
332 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 123 456 gồm các chữ số: 1; 2; 3
Lớp nghìn của số 367 478 gồm các chữ số: …….; ………; ……….
Hướng dẫn giải:
Lớp nghìn gồm các hàng: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn
Nên số 367 478 có các chữ số thuộc lớp nghìn là 3; 6; 7
Vậy các số cần điền là 3; 6; 7
Câu 2:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu: Lớp đơn vị của số 123 456 gồm các chữ số: 4; 5; 6
Lớp đơn vị của số 113 862 gồm các chữ số: …….; ………; ……….
Hướng dẫn giải:
Lớp đơn vị gồm các hàng: đơn vị, chục, trăm.
Nên số 113 862 có các chữ số thuộc lớp đơn vị là 8 ; 6 ; 2
Vậy các số cần điền là 8 ; 6 ; 2
Câu 3:
19/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Lớp nghìn gồm hàng:
Đáp án D
Lớp nghìn gồm các hàng: Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
Vậy ta chọn đáp án: Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4:
19/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Các lớp đã học là:
Đáp án D
Chúng ta vừa học hai lớp đó là: lớp nghìn và lớp đơn vị
Vậy ta chọn đáp án: D
Câu 5:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là ……………
Hướng dẫn giải:
Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là 704206
Vậy số cần điền là 704206
Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0
Câu 6:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị viết là ………….
Hướng dẫn giải:
Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị viết là 4856
Vậy số cần điền là 4856
Lưu ý : Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0
Câu 7:
19/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 7463, các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp đơn vị?
Các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao đến hàng thấp là …….; ……..; ……..
Hướng dẫn giải:
Số 7463 có các chữ số thuộc lớp đơn vị là 4 ; 6 ; 3
Vậy các số cần điền là: 4 ; 6 ; 3
Lưu ý : Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
Câu 8:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 581720 các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp nghìn?
Các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là …….; ……..; ……..
Hướng dẫn giải:
Số 581720 có các chữ số thuộc lớp nghìn là 5 ; 8 ; 1
Vậy các số cần điền là: 5 ; 8 ; 1
Lưu ý : Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
Câu 9:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 938 706 gồm …….. trăm nghìn, ………. chục nghìn, ………. nghìn, ……. trăm, …… đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số 938 706 gồm: 9 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 6 đơn vị.
Nên các số cần điền là: 9 ; 3 ; 8 ; 7 ; 6
Câu 10:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 6432 gồm …………. nghìn, ……….. trăm, ………. chục, ……… đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số 6432 gồm: 6 nghìn, 4 trăm, 3 chục, 2 đơn vị
Nên các số cần điền là: 6 ; 4 ; 3 ; 2
Câu 11:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh 691 006 692 368
Đáp án A
Ta thấy hai số đã cho đều có 6 chữ số, ta đi xét các cặp chữ số ở từng hàng của hai số
Hai số có cùng hàng trăm nghìn là 6
Có cùng hàng chục nghìn là 9
Hàng nghìn: 1 < 2
Nên số 691 006 < 692 368
Vậy ta chọn dấu: <
Câu 12:
16/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh 68952 73048
Đáp án A
Ta thấy hai số đã cho đều có 5 chữ số, ta đi xét các cặp chữ số ở từng hàng của hai số
Hai số có:
Hàng chục nghìn 6 < 7
Nên số 68952 < 73048
Vậy ta chọn dấu: <
Câu 13:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 32145; 38624; 45684; 52796; 9284?
Số nhỏ nhất là ……………
Hướng dẫn giải:
So sánh các số đã cho ta thấy có số 9284 là số có 4 chữ số.
còn các số còn lại đều có 5 chữ số nên số 9284 là số nhỏ nhất.
Vậy số cần điền là 9284
Câu 14:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số nào lớn nhất trong các số sau: 5364; 4328; 7653; 8694; 8674?
Số lớn nhất là ………..
Hướng dẫn giải:
So sánh các số đã cho ta thấy các số đều có 4 chữ số
Xét các chữ số ở hàng nghìn của các số ta thấy: 8 > 7 > 5 > 4
Nên số 8694 và 8674 là 2 số lớn nhất
Xét các chữ số ở từng hàng của hai số 8694 và 8674 ta thấy:
Hàng nghìn: hai số có cùng hàng nghìn
Hàng trăm: hai số có cùng hàng trăm
Hàng chục 9 > 7
Nên số 8694 > 8674 hay số 8694 là số lớn nhất
Vậy số cần điền là 8694
Câu 15:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9754; 691763; 531869; 987583; 869971
……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….
Hướng dẫn giải:
So sánh các số đã cho ta thấy có số 9754 là số có 4 chữ số nên số 9754 là số nhỏ nhất, các số còn lại đều có 6 chữ số nên:
Xét các chữ số ở từng hàng của các số có 6 chữ số ta thấy
Hàng trăm nghìn : 9 > 8 > 6 > 5
Nên: 987583 > 869971 > 691763 > 531869
Ta có: 987583 > 869971 > 691763 > 531869 > 9754
Hay ta sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:
987583 ; 869971 ; 691763 ; 531869 ; 9754
Vậy các số cần điền là 987583 ; 869971 ; 691763 ; 531869 ; 9754
Câu 16:
16/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 68953; 24368; 756934; 697426; 973241
……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….
Hướng dẫn giải:
So sánh các số đã cho ta thấy:
973241 > 756934 > 697426 > 68953 > 24368
Hay ta sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:
973241 ; 756934 ; 697426 ; 68953 ; 24368
Vậy các số cần điền là 973241 ; 756934 ; 697426 ; 68953 ; 24368
Câu 17:
19/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là …………….
Hướng dẫn giải:
Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là 99990 vì tất các số tròn chục có 5 chữ số khác đều nhỏ hơn 99990.
Vậy số cần điền là: 99990
Câu 18:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có 3 chữ số là ……………..
Hướng dẫn giải:
Số lớn nhất có 3 chữ số là 999 vì tất các số có ba chữ số khác đều nhỏ hơn 999
Vậy số cần điền là: 999
Câu 19:
20/07/2024Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
Nhà Mai nuôi 3468 con gà và 1545 con vịt. Biết mẹ Mai mới bán đi 138 con gà và 196 con vịt. Hãy so sánh số con gà sau khi bán và số con vịt còn lại của nhà Mai?
Số con gà còn lại số con vịt còn lại.
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
Có: 3468 con gà
1545 con vịt
Đã bán: 138 con gà
196 con vịt
Số con gà còn lại ? số con vịt còn lại
Bài giải
Sau khi bán đi nhà Mai còn lại số con gà là:
3468 - 138 = 3330 (con)
Sau khi bán đi nhà Mai còn lại số con vịt là:
1545 - 196 = 1349 (con)
Ta thấy 3330 > 1349 nên
Số con gà còn lại > số con vịt còn lại
Câu 20:
17/07/2024Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:
Một ruộng ra thu hoạch được 7890 kg cà chua và 5783 kg rau cải. Người ta đã đem bán đi 689 kg cà chua và 754 kg rau cải. Hãy so sánh số ki-lô-gam cà chua còn lại và số ki-lô-gam rau cải còn lại. (Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống dưới đây):
Số kg cà chua còn lại số kg rau cải còn lại
Hướng dẫn giải:
Có: 7890kg cà chua
5783 kg rau cải
Đã bán: 689kg cà chua
754 kg rau cải
So sánh số kg cà chua còn lại và số kg rau cải còn lại
Bài giải
Số ki-lô-gam cà chua sau khi bán còn lại là:
7890 - 689 = 7201 (kg)
Số ki-lô-gam rau cải còn lại sau khi bán là:
5783 - 754 = 5029 (kg)
Ta thấy: 7201kg > 5029kg
Nên số kg cà chua còn lại > số kg rau cải còn lại
Ta phải điền dấu > vào ô trống
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 5: (có đáp án) hàng và lớp. so sánh các số có nhiều chữ số (210 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (331 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Trung bình) (195 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Nâng cao) (193 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (462 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (386 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (350 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (344 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (323 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (312 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (290 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (278 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Trung bình) (270 lượt thi)