Câu hỏi:
22/07/2024 165Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh 691 006 692 368
A. <
B. >
C. =
Trả lời:
Đáp án A
Ta thấy hai số đã cho đều có 6 chữ số, ta đi xét các cặp chữ số ở từng hàng của hai số
Hai số có cùng hàng trăm nghìn là 6
Có cùng hàng chục nghìn là 9
Hàng nghìn: 1 < 2
Nên số 691 006 < 692 368
Vậy ta chọn dấu: <
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 6432 gồm …………. nghìn, ……….. trăm, ………. chục, ……… đơn vị
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 7463, các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp đơn vị?
Các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao đến hàng thấp là …….; ……..; ……..
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là …………….
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 32145; 38624; 45684; 52796; 9284?
Số nhỏ nhất là ……………
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 581720 các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp nghìn?
Các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là …….; ……..; ……..
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 938 706 gồm …….. trăm nghìn, ………. chục nghìn, ………. nghìn, ……. trăm, …… đơn vị
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu: Lớp đơn vị của số 123 456 gồm các chữ số: 4; 5; 6
Lớp đơn vị của số 113 862 gồm các chữ số: …….; ………; ……….
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 68953; 24368; 756934; 697426; 973241
……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 123 456 gồm các chữ số: 1; 2; 3
Lớp nghìn của số 367 478 gồm các chữ số: …….; ………; ……….
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là ……………
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9754; 691763; 531869; 987583; 869971
……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị viết là ………….