Câu hỏi:
17/07/2024 127Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:
Một ruộng ra thu hoạch được 7890 kg cà chua và 5783 kg rau cải. Người ta đã đem bán đi 689 kg cà chua và 754 kg rau cải. Hãy so sánh số ki-lô-gam cà chua còn lại và số ki-lô-gam rau cải còn lại. (Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống dưới đây):
Số kg cà chua còn lại số kg rau cải còn lại
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Có: 7890kg cà chua
5783 kg rau cải
Đã bán: 689kg cà chua
754 kg rau cải
So sánh số kg cà chua còn lại và số kg rau cải còn lại
Bài giải
Số ki-lô-gam cà chua sau khi bán còn lại là:
7890 - 689 = 7201 (kg)
Số ki-lô-gam rau cải còn lại sau khi bán là:
5783 - 754 = 5029 (kg)
Ta thấy: 7201kg > 5029kg
Nên số kg cà chua còn lại > số kg rau cải còn lại
Ta phải điền dấu > vào ô trống
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 6432 gồm …………. nghìn, ……….. trăm, ………. chục, ……… đơn vị
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 7463, các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp đơn vị?
Các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao đến hàng thấp là …….; ……..; ……..
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là …………….
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 32145; 38624; 45684; 52796; 9284?
Số nhỏ nhất là ……………
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 581720 các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp nghìn?
Các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là …….; ……..; ……..
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 938 706 gồm …….. trăm nghìn, ………. chục nghìn, ………. nghìn, ……. trăm, …… đơn vị
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu: Lớp đơn vị của số 123 456 gồm các chữ số: 4; 5; 6
Lớp đơn vị của số 113 862 gồm các chữ số: …….; ………; ……….
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 68953; 24368; 756934; 697426; 973241
……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 123 456 gồm các chữ số: 1; 2; 3
Lớp nghìn của số 367 478 gồm các chữ số: …….; ………; ……….
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là ……………
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9754; 691763; 531869; 987583; 869971
……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….