Trắc nghiệm Chuyên đề 7: Vocabulary (Word forms) có đáp án
Trắc nghiệm Chuyên đề 7: Vocabulary (Word forms) có đáp án
-
1426 lượt thi
-
157 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Câu 2:
23/07/2024Câu 3:
19/07/2024Câu 4:
19/07/2024Câu 5:
20/07/2024Câu 7:
22/07/2024Câu 8:
19/07/2024The weather was terrible, so we had a very holiday. (PLEASE)
Câu 12:
23/07/2024Câu 13:
21/07/2024Câu 14:
22/07/2024Câu 15:
22/07/2024Câu 16:
19/07/2024Give the correct form of the words in brackets.
I have little of going abroad this year. (EXPECT)
Câu 20:
19/07/2024Câu 21:
16/09/2024Đáp án: attentively
Từ cần điền là dạng trạng từ của từ gốc ‘attention’ bổ nghĩa cho động từ ‘listens’ đứng trước nó.
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn lắng nghe chăm chú những gì người khác nói với cô ấy.
Câu 24:
22/07/2024The price of the house includes many existing and fittings. (FIX)
Câu 26:
19/07/2024Câu 27:
20/07/2024Câu 28:
19/07/2024Câu 29:
19/07/2024Câu 30:
19/07/2024Câu 31:
23/07/2024Ha Noi, the Old Quarter, become a perfect city for walking with handicraft shops, street food, etc. ESPECIAL
Câu 32:
21/07/2024Câu 33:
23/07/2024Câu 34:
23/07/2024Câu 35:
20/07/2024Câu 36:
21/07/2024Hoi An used to be one of the ports of Southeast Asia, which were used by the Japanese, Portuguese, Dutch, French and Chinese merchants. BUSY
Câu 37:
20/11/2024Đáp án: delightful
delight (v) thích thú, ham thích
delightful (adj) thú vị, làm say mê, vui sướng
Từ cần điền là dạng tính từ của từ gốc đã cho bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó.
Dịch nghĩa: Nha Trang, một thành phố ven biển thú vị ở miền Trung Việt Nam, thường được công nhận là điểm đến biển chính của Việt Nam.
Câu 38:
20/12/2024Formerly known as Saigon, Ho Chi Minh City is a metropolis which is still young but very___________ . DYNAMIST
Đáp án: dynamic
dynamist (n) nhà động lực học
dynamic (adj) năng động, năng nổ, sôi nổi
Từ cần điền là một tính từ bổ sung nghĩa cho động từ tobe và các tính từ đứng trước nó.
Dịch nghĩa: Thành phố Hồ Chí Minh, trước đây được biết đến với tên Sài Gòn, là một đô thị tuy còn trẻ nhưng rất năng động.
Câu 39:
23/07/2024Câu 40:
22/07/2024Câu 41:
19/07/2024Câu 42:
19/07/2024Câu 43:
21/07/2024Câu 44:
23/07/2024Câu 45:
23/07/2024Câu 47:
22/07/2024Câu 48:
19/07/2024Câu 50:
19/07/2024Câu 51:
23/07/2024Câu 52:
09/12/2024Đáp án: existence
exist (v) tồn tại, sống, hiện có → existence (n) sự sống, sự tồn tại, sự hiện hữu; thực thể
Từ cần điền là danh từ đứng sau bổ nghĩa cho cụm động từ ‘come into’ trước nó.
Dịch nghĩa: Đồ chơi xuất hiện từ khi nào?
Câu 53:
22/07/2024Câu 61:
19/07/2024Complete the passage with the correct form or tense of the words in brackets.
Television first (1) (appear) some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has (2) (be) one of the most popular sources of (3) (entertain) for both the old and the young. Television can (4) (actual) satisfy almost all kinds of taste.It offers cartoons for children, world news, music and many other programs. Ifsomeone is (5) (interest) in sports, for example, he can tune in to a sports channel. There he can enjoy a live broadcast of an (6) (nation) football match. Television is also a very (7) (use) way for companies to advertise their products.
It’s not too hard for us (8) (see) why there is a TV set in almost every home today. And, engineers are developing (9) (interact) TV which allows (10) (communicate)between viewers and producers.
Câu 62:
19/07/2024Câu 63:
19/07/2024Câu 64:
21/07/2024Câu 65:
23/07/2024Câu 66:
19/07/2024Câu 67:
19/07/2024Television is also a very (7) (use) way for companies to advertise their products.
Câu 68:
19/07/2024Câu 69:
18/07/2024Câu 70:
19/07/2024Câu 71:
21/07/2024Câu 72:
22/07/2024Đáp án: improvement
Từ cần điền là một danh từ có tính từ ‘further’ đứng trước bổ nghĩa cho nó trong câu.
Dịch nghĩa: Trường học đang hoạt động tốt, nhưng chúng tôi nhận thấy cần phải cải thiện thêm nữa.
Câu 73:
19/07/2024Câu 74:
19/07/2024Câu 75:
23/07/2024Đáp án “written”
Ta có cụm từ “written examination (n): kỳ thi viết”
Dịch nghĩa: “Nếu bạn muốn tham gia khóa học, bạn phải vượt qua kì thi viết.”
Câu 78:
13/08/2024Đáp án: relaxation
Từ cần điền là một danh từ phù hợp với ngữ cảnh câu, nơi bạn muốn nói về mục đích của việc đi leo núi.
Dịch nghĩa: Tôi đi leo núi để thư giãn.
Câu 80:
19/07/2024The university has an international as a center of excellent.(repute)
Câu 81:
19/07/2024Câu 82:
19/07/2024He started the youth group to keep local off the streets. (young)
Câu 83:
19/07/2024Poem conical hats are believed to come from Tay Ho Village in Hue, which was famousfor hat makers. (skill)
Câu 84:
19/07/2024Câu 85:
22/07/2024Craft village tourism has also proved an , receiving great attentionfrom visitors, especially foreign tourists. (attract)
Câu 86:
19/07/2024Câu 87:
19/07/2024The tribe is concerned with the of its culture and traditions, (preserve)
Câu 88:
22/07/2024Câu 89:
20/07/2024Câu 90:
19/07/2024Câu 91:
20/07/2024Câu 92:
19/07/2024Câu 93:
23/07/2024Câu 94:
20/07/2024Câu 95:
19/07/2024Câu 96:
23/07/2024Câu 97:
08/11/2024Đáp án: dwellers
dwell (v) ở, ngụ, ở → dweller (n) người ở, người cư trú
Từ cần điền là dạng danh từ của từ gốc đã cho bổ nghĩa cho tính từ đứng trước.
Dịch nghĩa: Bệnh lây lan nhanh chóng trong số những người dân nghèo sống trong khu ổ chuột của thành phố.
Câu 98:
19/07/2024Câu 99:
20/07/2024Câu 101:
16/09/2024Đáp án: confident
Từ cần điền là dạng tính từ của từ gốc ‘confidence’ bổ nghĩa cho động từ ‘to be’ đứng trước nó.
Dịch nghĩa: Thanh thiếu niên nên học cách tự tin khi trình bày.
Câu 104:
23/07/2024Câu 105:
20/07/2024Câu 106:
22/07/2024Câu 107:
19/07/2024Câu 108:
19/07/2024Câu 109:
19/07/2024Câu 110:
19/07/2024Câu 111:
19/07/2024Câu 112:
17/12/2024Đáp án: adolescent
adolescence (n) thời thanh niên
adolescent (n) người thanh niên
Từ cần điền là dạng danh từ chỉ người của từ gốc ‘adolescence’.
Dịch nghĩa: John đã biến đổi từ một cậu bé hòa đồng và hoạt bát thành một thiếu niên lạc lõng.
Câu 113:
22/07/2024Câu 114:
20/07/2024Câu 117:
21/07/2024Câu 118:
21/07/2024Câu 120:
20/07/2024Câu 121:
15/08/2024Đáp án “illiterate”
Ta có: “literate: biết chữ”. Xét thêm về nghĩa và bối cảnh trong câu => từ cần điền “illiterate: không biết chữ”.
Dịch nghĩa: “Những người không biết chữ thiếu kĩ năng đọc và viết cơ bản.”
Câu 122:
22/07/2024Câu 124:
21/07/2024Câu 125:
23/07/2024Câu 128:
23/07/2024Câu 129:
22/07/2024Câu 130:
23/07/2024Câu 131:
23/07/2024Câu 132:
22/07/2024Câu 133:
19/07/2024Câu 135:
19/07/2024Câu 137:
23/07/2024Câu 138:
19/07/2024Câu 139:
21/07/2024Local officials have been very on working together for a solution. (cooperate)
Câu 140:
21/07/2024I tried to tell her about the awful day I’d had, but she wasn’t very . (sympathy)
Câu 141:
23/07/2024Câu 142:
23/07/2024Câu 143:
20/07/2024Câu 144:
21/07/2024Câu 145:
19/07/2024She has a small office that is used for discussions. (privacy)
Câu 146:
19/07/2024Câu 148:
23/07/2024is a state whereby one is unable to read and write. (literate)
Câu 149:
23/07/2024Câu 150:
22/07/2024Câu 151:
23/07/2024The needs to know what rocks the drill has reached. (geology)
Câu 152:
22/07/2024Câu 153:
21/07/2024The Eiffel Tower in Paris is an instantly landmark. (recognize)
Câu 154:
19/07/2024Câu 155:
21/08/2024Đáp án: cooperation
Từ cần điền là một danh từ theo sau giới từ ‘in’ bổ nghĩa cho động từ trước đó – ‘cooperation (n) sự hợp tác’.
Dịch nghĩa: Công ty sản xuất máy tính hợp tác với một công ty Đức.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Chuyên đề 7: Vocabulary (Word forms) có đáp án (1425 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Chuyên đề 3: Multiple choice (vocabulary and grammar) có đáp án (3786 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 5: Writing có đáp án (3000 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 4: Reading có đáp án (2695 lượt thi)
- Chuyên đề 1: Pronunciation (phonenics and stress) có đáp án (1346 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 6: Grammar (Find the mistakes) có đáp án (1309 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 2: Grammar (verb forms) có đáp án (1244 lượt thi)