Trang chủ Lớp 9 Tiếng anh Trắc nghiệm Chuyên đề 7: Vocabulary (Word forms) có đáp án

Trắc nghiệm Chuyên đề 7: Vocabulary (Word forms) có đáp án

Trắc nghiệm Chuyên đề 7: Vocabulary (Word forms) có đáp án

  • 1398 lượt thi

  • 157 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 21:

16/09/2024
She always listens                                          to what she is told. (ATTENTION)
Xem đáp án

Đáp án: attentively

Từ cần điền là dạng trạng từ của từ gốc ‘attention’ bổ nghĩa cho động từ ‘listens’ đứng trước nó.

Dịch nghĩa: Cô ấy luôn lắng nghe chăm chú những gì người khác nói với cô ấy.


Câu 37:

20/11/2024
Nha Trang, a______________coastal city in Central Viet Nam, is generally recognized as Viet Nam’s main beach destination.          DELIGHT
Xem đáp án

Đáp án: delightful

delight (v) thích thú, ham thích

delightful (adj) thú vị, làm say mê, vui sướng

Từ cần điền là dạng tính từ của từ gốc đã cho bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó.

Dịch nghĩa: Nha Trang, một thành phố ven biển thú vị ở miền Trung Việt Nam, thường được công nhận là điểm đến biển chính của Việt Nam.


Câu 72:

22/07/2024
The school is performing well, but we recognize the need for further                                  . (improve)
Xem đáp án

Đáp án: improvement

Từ cần điền là một danh từ có tính từ ‘further’ đứng trước bổ nghĩa cho nó trong câu.

Dịch nghĩa: Trường học đang hoạt động tốt, nhưng chúng tôi nhận thấy cần phải cải thiện thêm nữa.


Câu 75:

23/07/2024
If you want to attend the course, you must pass the                           examination. (write)
Xem đáp án

Đáp án “written”

Ta có cụm từ “written examination (n): kỳ thi viết”

Dịch nghĩa: “Nếu bạn muốn tham gia khóa học, bạn phải vượt qua kì thi viết.”


Câu 78:

13/08/2024
I go hill-walking for                           . (relax)
Xem đáp án

Đáp án: relaxation

Từ cần điền là một danh từ phù hợp với ngữ cảnh câu, nơi bạn muốn nói về mục đích của việc đi leo núi.

Dịch nghĩa: Tôi đi leo núi để thư giãn.


Câu 97:

08/11/2024
The disease spread quickly among the poor slum                              of the city. (dwell)
Xem đáp án

Đáp án: dwellers

dwell (v) ở, ngụ, ở → dweller (n) người ở, người cư trú

Từ cần điền là dạng danh từ của từ gốc đã cho bổ nghĩa cho tính từ đứng trước.

Dịch nghĩa: Bệnh lây lan nhanh chóng trong số những người dân nghèo sống trong khu ổ chuột của thành phố.


Câu 101:

16/09/2024
Teens should learn to be                                 when making a presentation. (confidence)
Xem đáp án

Đáp án: confident

Từ cần điền là dạng tính từ của từ gốc ‘confidence’ bổ nghĩa cho động từ ‘to be’ đứng trước nó.

Dịch nghĩa: Thanh thiếu niên nên học cách tự tin khi trình bày.


Câu 121:

15/08/2024
People who are                                   lack the basic reading and writing skills. (literate)
Xem đáp án

Đáp án “illiterate”

Ta có: “literate: biết chữ”. Xét thêm về nghĩa và bối cảnh trong câu => từ cần điền “illiterate: không biết chữ”.

Dịch nghĩa: “Những người không biết chữ thiếu kĩ năng đọc và viết cơ bản.”


Câu 155:

21/08/2024
The company produces computers in                         with a German firm. (cooperate)
Xem đáp án

Đáp án: cooperation

Từ cần điền là một danh từ theo sau giới từ ‘in’ bổ nghĩa cho động từ trước đó – ‘cooperation (n) sự hợp tác’.

Dịch nghĩa: Công ty sản xuất máy tính hợp tác với một công ty Đức.


Bắt đầu thi ngay