Trắc nghiệm Chuyên đề 3: Multiple choice (vocabulary and grammar) có đáp án
Trắc nghiệm Chuyên đề 3: Multiple choice (vocabulary and grammar) có đáp án
-
3785 lượt thi
-
404 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
11/10/2024Đáp án A
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. craftsmen (n): thợ thủ công
B. crafts (n): nghề thủ công
C. craftsmanship (n): tay nghề
D. craft unions (n): công đoàn nghề thủ công
Dịch nghĩa: “Năm 1990, do sự thay đổi của tình hình kinh tế, tranh Đông Hồ khó bán và nhiều thợ thủ công đã bỏ nghề."
Câu 2:
04/11/2024Đáp án A
so that + clause: để mà
in order to + Vo: để, nhằm mục đích
despite + N/Ving: dù, mặc dù
because + clause: vì, bởi vì
Dịch nghĩa: Các nhà sản xuất lụa Vạn Phúc đã mở rộng hàng hóa áo lụa của họ để họ có thể đáp ứng nhu cầu đa dạng cho sản phẩm lụa của họ.
Câu 3:
17/09/2024Đáp án C
A. hadn’t rushed → Loại A vì ‘hadn’t’ chỉ hành động không xảy ra trong quá khứ, nhưng ở đây họ đã vội vàng.
B. should have rushed: nên đã vội → Loại B vì họ đã vội nhưng không cần thiết.
C. needn’t have rushed: không cần phải vội nhưng đã làm → Chọn C vì phù hợp với ý nghĩa của câu, họ đã vội nhưng không cần thiết, do chuyến bay bị hoãn.
D. mustn’t rush → Loại D vì mang nghĩa cấm đoán hoặc không được phép làm điều gì đó, không hợp lý trong ngữ cảnh này.
Dịch nghĩa: Hóa ra là chúng tôi không cần phải vội đến sân bay vì chuyến bay đã bị hoãn vài tiếng đồng hồ.
Câu 4:
05/09/2024Đáp án D
after: sau khi
as soon as: ngay khi
when: khi mà
until: cho đến khi
Dịch nghĩa: Đan chiếu ở Định Yên, Đồng Tháp trước đây thường được bán tại các chợ ‘ma mở ban đêm và hoạt động đến sáng sớm cho đến khi chính phủ xây dựng một chợ mới năm năm trước.
Câu 5:
31/07/2024Đáp án A
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. cooperatives (n): các hợp tác xã (danh từ số nhiều)
B. cooperative (n): hợp tác xã (danh từ số ít)
C. cooperates (v): hợp tác
D. cooperation (n): sự hợp tác
Dịch nghĩa: “Kể từ khi thay đổi phương thức sản xuất, nhiều người thợ thủ công đã tự nguyện liên kết lại để thành lập các hợp tác xã."
Câu 6:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 7:
19/07/2024Đáp án D
A. but: nhưng → Loại A vì sai về nghĩa.
B. in order (to): để làm gì → Loại B vì cấu trúc đầy đủ phải là ‘in order to Vo’.
C. so: do đó, nên → Loại C vì trước ‘so’ trong câu phải có dấu ‘,’ ngăn cách 2 vế.
D. so that: mục đích để làm gì → Chọn D vì đúng về nghĩa và ngữ pháp câu.
Dịch nghĩa: Hiện nay, các nghệ nhân ở Tân Châu có thể sản xuất được lụa có nhiều màu sắc để họ có thể đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng.
Câu 8:
21/09/2024Đáp án C
manufacture (n) sản xuất
activity (n) hoạt động
craft (n) nghề thủ công
production (n) sản xuất
Dịch nghĩa: Nằm bên bờ sông Dương, ngôi làng nổi tiếng với nghề làm tranh Đông Hồ.
Câu 10:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 11:
19/07/2024Chọn đáp án D
Câu 12:
12/12/2024Đáp án A
Giải thích:
A. feels + adj: cảm thấy, cảm giác
B. touches (V_es): chạm
C. holds (V_s): nắm, giữ
D. handles (V_s): xử lý
Các phương án B, C và D không đi với tính từ
Dịch nghĩa: Vải này có vẻ rất mỏng.
Câu 13:
21/11/2024Đáp án B
Ta có: “when” - chỉ thời điểm mà sự nhận thức mới xuất hiện.
Cấu trúc đặc biệt "It was only when..." để nhấn mạnh thời gian hoặc điều kiện dẫn đến sự thay đổi nhận thức.
Dịch nghĩa: “Chỉ khi anh ấy nói với tôi họ của mình, tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường."
Câu 14:
04/10/2024Đáp án D
Xét về nghĩa, ta thấy diễn tả sự đối lập trong hai mệnh đề.
Ta dùng: “Despite the fact: Mặc dù sự thật là" – chỉ sự tương phản.
Dịch nghĩa: “Mặc dù phần lớn các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam không có nhân viên thiết kế nội bộ, họ vẫn phải thuê các nhà thiết kế tự do.”
Câu 15:
09/11/2024Đáp án C
change (v) thay đổi, đổi
consider (v) cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
preserve (v) bảo tồn, giữ gìn, bảo quản
reserve (v) để dành, dự trữ; đặt trước, đăng ký trước
Dịch nghĩa: Giờ đây, ở tuổi ngoài 80, người nghệ nhân đang truyền nghề cho con cháu với mong muốn bảo tồn nghề thủ công cổ xưa này.
Câu 16:
18/11/2024Đáp án D
Liên từ
because of + N/Ving/the fact that + clause = because + clause: vì, bởi vì
although + clause: dù, mặc dù
so that + clause: để mà
Dịch nghĩa: Đối với những nghệ nhân đó, làm tranh là một nghề nghiệp vì nó nuôi sống nhiều thế hệ của gia đình.
Câu 17:
23/07/2024Chọn đáp án C
Câu 18:
18/07/2024Chọn đáp án D
Câu 19:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 22:
18/07/2024Chọn đáp án A
Câu 23:
23/07/2024Chọn đáp án A
Câu 24:
14/11/2024Đáp án B
find out (v) tìm ra, khám phá ra
find (v) tìm thấy, tìm ra, bắt được
Dịch nghĩa: Nghệ nhân phải tìm hiểu thị trường trong nước và quốc tế để không phải phụ thuộc vào thương lái để bán hàng.
Câu 25:
25/11/2024Đáp án B
Giải thích:
A. accused + somebody + of: buộc tội ai đó
B. blamed + somebody/ something + for: đổ lỗi cho cái gì/ ai về việc gì
C. caused + somebody/ something + to V_infinitive: dẫn đến việc cái gì/ ai đó làm gì
D. claimed + somebody/ something + to be/ V_infinitive: khẳng định
Dịch nghĩa: Cô ấy đổ lỗi cho công việc của chồng khiến anh chồng có sức khỏe yếu.
Câu 26:
17/12/2024Đáp án B
applie for (v) nộp đơn xin (công việc, vị trí)
create (v) tạo ra
keep (v) giữ, duy trì
get (v) nhận, có được
Dịch nghĩa: Việc làm bánh tráng tạo ra công việc và thu nhập cho nhiều người dân địa phương, giúp nhiều gia đình thoát khỏi nghèo đói và trở nên khá giả.
Câu 28:
20/07/2024Đáp án D
tour attractiveness (n) sự hấp dẫn của tour du lịch
physical attraction (n) hấp dẫn về mặt vật lý
tourist attraction (n) điểm thu hút du khách
Dịch nghĩa: Các làng nghề đang trở thành điểm thu hút khách du lịch phổ biến ở Việt Nam.
Câu 29:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 30:
21/10/2024The artisan is delighted to to you the craft of creating prints in an old-age style.
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. express: bảy tỏ
B. provide: cung cấp
C. demonstrate: chỉ cho ai đó cách làm một cái gì, hướng dẫn
D. explain: giải thích
Dịch nghĩa: “Người nghệ nhân rất vui khi được hướng dẫn bạn cách tạo ra những bản in theo phong cách cổ xưa.”
Câu 31:
22/07/2024Đáp án C
reform (v) cải tạo, sửa đổi
adjust (v) điều chỉnh, sửa lại cho đúng
restore (v) hoàn trả, đặt lại chỗ cũ, khôi phục
modify (v) sửa đổi, thay đổi
Dịch nghĩa: Chính phủ dạo gần đây đã khôi phục tòa nhà ở khu vực cũ của thành phố.
Câu 32:
06/09/2024Đáp án A
Câu bị động với chủ ngữ số ít ‘the traditional craft’ chỉ vật → Động từ ‘pass down – truyền lại’ chia ở dạng bị động thì HTHT dạng ‘has been passed down’ → Chọn A.
Dịch nghĩa: Nghề truyền thống đã được truyền lại từ đời này sang đời khác.
Câu 33:
18/07/2024Chọn đáp án A
Câu 34:
02/11/2024Đáp án B
so: nên, do đó
when: khi mà, lúc mà
because: vì, bởi vì
although: dù, mặc dù
Dịch nghĩa: Nghề đúc đồng ở Việt Nam bắt nguồn từ thời vua An Dương Vương khi những mũi tên đồng cổ được chế tạo.
Câu 35:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 36:
25/10/2024Đáp án A
dwellers (n) người cư trú, dân cư
foreigners (n) người nước ngoài
beginners (n) người mới bắt đầu
movers (n) người di chuyển
Dịch nghĩa: Người dân làng quê thân thiện và tốt bụng hơn người dân thành phố.
Câu 37:
06/11/2024Đáp án C
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. urban area: khu vực đô thị
B. convenience: tiện lợi
C. urban sprawl: đô thị hóa tự phát
D. living condition: điều kiện sống
Dịch nghĩa: “Bạn có thể thấy sự phát triển đô thị của vùng ngoại ô Thành phố Hồ Chí Minh với nhiều tòa nhà chung cư, siêu thị, trung tâm mua sắm và trường học.”
Câu 38:
13/11/2024Đáp án B
Ta có: cụm từ “in the heart of downtown: trung tâm của khu vực, trung tâm thành phố”
Dịch nghĩa: “Đường Đồng Khởi là con đường mua sắm chính ở trung tâm khu vực trung tâm thành phố Hồ Chí Minh.”
Câu 39:
16/08/2024Đáp án C
funny (adj) hài hước
boring (adj) nhàm chán
enjoyable (adj) thú vị
helpful (adj) có ích
Dịch nghĩa: Người ta cho rằng cuộc sống ở thành phố thật tuyệt vời và thú vị.
Câu 40:
09/11/2024Đáp án C
Cấu trúc so sánh ngang bằng với danh từ đếm được: S + V + as + many/few + noun + as + noun/pronoun
Dịch nghĩa: Không thành phố nào ở Mỹ có nhiều tượng đài và bảo tàng tập trung trong một khu vực như Washington, D.C.
Câu 41:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 42:
08/11/2024Đáp án C
connect (v) liên kết, kết nối
entail (v) gây ra, bao hàm
involve (v) tham gia, liên quan
imply (v) ngụ ý, ẩn ý
Dịch nghĩa: Phòng ban này cũng tham gia sâu vào nhiều chương trình cải tiến khác nhau.
Câu 43:
22/07/2024Chọn đáp án D
Câu 44:
28/11/2024The main attraction of the job was that it offered the to do the research.
Đáp án C
possibility (n) khả năng
proposal (n) đề xuất, kế hoạch
opportunity (n) cơ hội
prospect (n) viễn tưởng, triển vọng
Dịch nghĩa: Điều hấp dẫn chính của công việc là nó cung cấp cơ hội để làm nghiên cứu.
Câu 45:
19/07/2024Chọn đáp án C
Câu 46:
14/11/2024Đáp án D
supposing: giả sử, nếu
notwithstanding = although: cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên
assuredly: chắc chắn, nhất định, tất nhiên
provided: với điều kiện là
Dịch nghĩa: Mỗi thí sinh có thể nộp nhiều bài dự thi, miễn là mỗi bài đi kèm với một nắp gói hàng.
Câu 47:
18/07/2024Chọn đáp án D
Câu 48:
09/11/2024Đáp án B
Giải thích:
A. reviving (V_ing): hồi sinh
B. restoring (V_ing): phục hồi, phục chế
C. reforming (V_ing): cải tạo
D. replenishing (V_ing): bổ sung
Dịch nghĩa: Ông kiếm sống bằng nghề phục chế những bức tranh cũ.
Câu 49:
18/07/2024Chọn đáp án A
Câu 50:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 51:
23/07/2024Chọn đáp án C
Câu 52:
18/07/2024Chọn đáp án A
Câu 53:
18/07/2024Chọn đáp án A
Câu 55:
30/07/2024Đáp án C
take away (v) mang đi, cướp đoạt
take down (v) hạ gục, đánh bại
take in (v) lừa, đánh lừa
take through (v) hướng dẫn, giải thích cho ai đó về cái gì
Dịch nghĩa: Anh ta hoàn toàn bị lừa bởi hóa trang của tên trộm.
Câu 56:
03/12/2024Đáp án A
outline: bản phác thảo, bản tóm tắt
reference: sự tham khảo, tài liệu tham khảo
article: bài báo, bài viết
research: nghiên cứu
Dịch nghĩa: Cuốn sách này cung cấp một bản tóm tắt ngắn gọn về lịch sử của lâu đài và các chi tiết về bộ sưu tập nghệ thuật trong sảnh chính.
Câu 57:
23/07/2024Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh của sự việc, ta thấy các đáp án:
A. changeable (adj): hay thay đổi
B. flexible (adj): linh động, linh hoạt
C. moveable(adj): di chuyển được, di động
D. fluid (adj): hay thay đổi
Dịch nghĩa: “Mark rất kiên quyết theo cách của mình, nhưng John lại có thái độ sống linh hoạt hơn.”
Câu 58:
23/07/2024I’m not serious investor, but I like to in the stock market.
Chọn đáp án D
Câu 59:
16/12/2024Đáp án C
odds (n) lợi thế, tỷ lệ cược (khả năng xảy ra điều gì đó không chắc chắn)
probability (n) xác suất (khả năng một sự kiện xảy ra, thường được biểu diễn bằng số)
certainty (n) sự chắc chắn (điều gì đó chắc chắn đúng hoặc sẽ xảy ra)
possibilities (n) khả năng, triển vọng (những điều có thể xảy ra)
Dịch nghĩa: Với tất cả sự chắc chắn, sẽ không bao giờ có Chiến tranh Thế giới lần thứ ba.
Câu 60:
21/07/2024Chọn đáp án A
Câu 61:
18/07/2024You have to be rich to send a child to a private school because the fees are .
Chọn đáp án C
Câu 62:
26/08/2024Archaeology is one of the most interesting scientific .
Đáp án B
divisions (n) sự phân chia, sự chia rẽ
disciplines (n) các ngành học, các lĩnh vực nghiên cứu
matters (n) các vấn đề
compartments (n) các gian, ngăn (nhà, toa xe lửa...)
Dịch nghĩa: Khảo cổ học là một trong những ngành khoa học thú vị nhất.
Câu 63:
28/08/2024Đáp án A
sustained (v) duy trì hoặc giữ vững
supplied (v) cung cấp
supported (v) hỗ trợ
subverted (v) phá hoại, lật đổ
Dịch nghĩa: Không chắc liệu đà của phong trào hòa bình có thể duy trì được hay không.
Câu 64:
30/07/2024Đáp án D
imperative (adj) cấp bách, khẩn thiết
perverse (adj) ngang bướng, ngoan cố
insufficient (adj) không đủ, thiếu
trivial (adj) tầm thường, không đáng kể
Dịch nghĩa: Những cuộc trò chuyện mà bạn bắt đầu với những người quen trên đường thường có xu hướng tầm thường.
Câu 65:
20/07/2024Chọn đáp án B
Câu 70:
21/07/2024Chọn đáp án A
Câu 72:
11/11/2024Đáp án B
Cấu trúc câu tường thuật dạng Yes/No question: S + asked/wondered/wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì) + O
Cấu trúc ‘whether... or not’: có... hay không
Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi xem chỗ ngồi đó có bị chiếm hay không.
Câu 73:
06/11/2024Đáp án C
Giải thích:
A. solve (v): giải quyết
B. operate (v): vận hành
C. handle (v): xử lý
D. deal (v): giải quyết
Dịch nghĩa: Đến độ tuổi 15, thanh thiếu niên có khả năng xử lý chương trình giảng dạy khó hơn tốt hơn.
Câu 74:
14/09/2024My parents asked me to find out it gave you so much trouble.
Đáp án C
C ần một từ chỉ nguyên nhân hoặc lý do, vì câu này đang hỏi về lý do tại sao một sự việc gây rắc rối → Chọn C.
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi yêu cầu tôi tìm hiểu tại sao nó đã gây cho bạn nhiều rắc rối như vậy.
Câu 76:
08/11/2024Tom told us that sometimes he had difficulty his feelings.
Đáp án A
express (v) bày tỏ, biểu lộ
communicate (v) truyền đạt, giao tiếp, liên lạc
send (v) gửi, đưa, cử
talk (v) nói chuyện, chuyện trò
Dịch nghĩa: Tom nói với chúng tôi rằng đôi khi anh ấy gặp khó khăn trong việc thể hiện cảm xúc của mình.
Câu 77:
26/07/2024Đáp án D
Ta có: Cấu trúc câu tường thuật ở thì quá khứ “S + said/told (+ that) + S + V (lùi thì)”
=> Động từ trong mệnh đề cần lừi thì ở cả 2 vế trong câu.
Dịch nghĩa: “Giáo viên nói với tôi rằng tôi không thể tham gia khóa học toán cho trương trình cao hơn được, cái mà tôi đã đăng kí.”
Câu 79:
13/07/2024Chọn đáp án B
Câu 82:
14/11/2024Đáp án B
dependent (+ on) (adj) phụ thuộc vào ai/cái gì, lệ thuộc, ỷ vào
independent (+ on) (adj) độc lập, không phụ thuộc vào ai/cái gì
worry (v) làm cho lo lắng, quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu
worried (+ about/that) (adj) bồn chồn, lo nghĩ, cảm thấy lo lắng, tỏ ra lo lắng
Dịch nghĩa: Ann lớn lên rất dựa dẫm vào bố mẹ, và cô ấy lo lắng rằng mình sẽ không thể tự lập sau này.
Câu 83:
19/08/2024Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. empathise: đồng cảm
B. try: thử
C. succeed: thành công
D. manage: quản lý
Dịch nghĩa: “Susan cần ai đó chỉ cho cô ấy cách vượt qua chứng lo âu và trầm cảm.”
Câu 84:
13/08/2024Đáp án D
wonder + whether/if: tự hỏi nên làm gì, phân vân giữa hai vế thì dùng thêm ‘or’ → Chọn D.
Dịch nghĩa: Tôi đang phân vân không biết là chúng ta sẽ đi xe buýt hay đi taxi.
Câu 85:
02/11/2024Đáp án C
route (n) đường đi
distance (n) khoảng cách
way (n) đường đi, cách thức, phương phức
behavior (n) hành vi
Dịch nghĩa: Chuyên mục tư vấn nói , ‘Có vẻ như vấn đề không phải là ngoại hình của bạn mà là cách bạn nhìn nhận bản thân mình.’
Câu 88:
18/07/2024He told me to rest for a while.
“ for a while”, he said.
Chọn đáp án B
Câu 90:
22/07/2024Đáp án B
request (v) yêu cầu
require (v) đòi hỏi, yêu cầu
allow (v) cho phép
offer (v) đề nghị
Dịch nghĩa: Việc ghi chú tốt đòi hỏi học sinh đánh giá, tổ chức và tóm tắt thông tin.
Câu 91:
13/11/2024Excuse me. Could you tell me __________?
Đáp án C
Cấu trúc câu gián tiếp trong câu hỏi này phải có dạng "What time it is" (đảo ngữ sau từ để hỏi), thay vì "what time is it" (dạng câu hỏi trực tiếp).
Dịch nghĩa: “Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết mấy giờ không?"
Câu 92:
21/07/2024Chọn đáp án B
Câu 93:
23/07/2024Đáp án D
Ta có cụm động từ “move toward + N” và xét theo nghĩa của từ.
A. dependent (adj): phụ thuộc
B. dependence (n): sự phụ thuộc
C. independent (adj): độc lập, không phụ thuộc
D. independence (n): sự độc lập
Dịch nghĩa:” Khi trẻ hướng tới sự độc lập, chúng ít có khả năng xin lời khuyên hơn.”
Câu 94:
08/11/2024Đáp án B
Cấu trúc ‘wonder + wh-question + S + V’ dùng để thể hiện sự thắc mắc.
Dịch nghĩa: Chúng tôi tự hỏi tại sao anh ấy không từ chức khỏi văn phòng của mình sau vụ bê bối đó.
Câu 95:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 96:
17/12/2024Đáp án C
reason (n) lý do, lý lẽ
reasoned (adj) trình bày hợp lý, trình bày có biện luận chặt chẽ
reasoning (n) khả năng lập luận, suy luận
reasons’ (sở hữu cách): của những lý do
Dịch nghĩa: Một cách tuyệt vời để cải thiện kỹ năng suy luận là tiếp tục thử những điều mới.
Câu 98:
18/07/2024Câu 99:
11/11/2024Perhaps what you’re reading or hearing is boring, which makes it hard to _______ on the book or the conversation.
Đáp án A
concentrate (+ on) (v) tập trung vào cái gì/việc gì
rely (+ on, upon) (v) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào ai/cái gì
depend (+ on) (v) phụ thuộc vào ai/cái gì
notice (v) chú ý, để ý, nhận biết
Dịch nghĩa: Có lẽ những gì bạn đang đọc hoặc nghe rất nhàm chán, khiến bạn khó tập trung vào cuốn sách hoặc cuộc trò chuyện.
Câu 100:
17/10/2024Đáp án B
Cấu trúc viết lại câu tường thuật trực tiếp – gián tiếp: S + told + O + (that) + S + V(lùi thì) + O.
will give → would give
the next day → the following day
Dịch nghĩa: Ông Hawk nói với tôi rằng ông sẽ cho tôi câu trả lời của ông vào ngày tiếp theo.
Câu 101:
18/07/2024Câu 102:
18/12/2024Đáp án C
Ta có: cụm từ “pressure on: áp lực lên ai đó/ áp lực đối với ai đó” - chỉ sự ảnh hưởng hoặc yêu cầu mạnh mẽ từ một nguồn nào đó.
Dịch nghĩa: “Áp lực lên trẻ em để vào được những trường học hàng đầu đã đạt đến mức khủng hoảng.”
Câu 107:
21/07/2024Câu 108:
22/07/2024Chọn đáp án C
Câu 112:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 114:
08/11/2024Đáp án D
Cấu trúc ‘used to Vo’ diễn tả một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa.
→ Dạng bị động: used to be PII.
Dịch nghĩa: Quốc gia hiện nay được gọi là Myanmar trước đây từng được gọi là Burma.
Câu 115:
02/12/2024Đáp án C
Ta sử dụng cấu trúc với “wish”: “I wish + S + V_ed/ V_P2” - diễn đạt điều ước trái ngược với sự thật ở hiện tại.
Ta có: “saw” là dạng quá khứ đơn của "see".
Dịch nghĩa: "Monica là một người rất tốt." "Vâng. Tôi ước tôi gặp cô ấy thường xuyên hơn."
Câu 117:
23/07/2024My mother says she used to a diary when she was young.
Đáp án C
keep (v) giữ
use (v) sử dụng
write (v) viết
preserve (v) bảo tồn
Dịch nghĩa: Mẹ tôi nói rằng bà từng viết nhật ký khi bà còn trẻ.
Câu 118:
21/08/2024The between generations seems to be bigger and bigger than ever.
Đáp án C
blank (n) khoảng trống
space (n) không gian
gap (n) chỗ thiếu sót, sơ hở, khoảng cách
distance (n) khoảng cách địa lý
Dịch nghĩa: Khoảng cách giữa các thế hệ dường như ngày càng lớn hơn bao giờ hết.
Câu 119:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 122:
06/09/2024Đáp án D
catch up with (v) đuổi kịp, theo kịp
bring about (v) mang lại, gây ra
come across (v) tình cờ gặp
come up with (v) đáp ứng được, đạt tới
Dịch nghĩa: Thật không may, hệ thống mới đã không đạt đến kỳ vọng của chúng tôi.
Câu 123:
23/07/2024Câu 127:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 128:
28/11/2024Đáp án A
Cấu trúc câu bị động với ‘be going to’: S + be going to + be PII + by O.
Dịch nghĩa: Những món ăn nhẹ sẽ được chuẩn bị bởi Karen.
Câu 129:
24/10/2024Đáp án A
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. environmental: môi trường
B. ecological: sinh thái
C. geology: địa chất
D. geological: có tính địa chất
Dịch nghĩa: “Quần thể danh thắng Tràng An nổi tiếng với hệ sinh thái đa dạng, vẻ đẹp thiên nhiên độc đáo, môi trường và đặc điểm riêng.”
Câu 130:
23/07/2024Itthat 70 tons of dead fish washed ashore along more than 200 kilometres of Viet Nam’s central coastline in early April.
Chọn đáp án A
Câu 131:
21/10/2024Đáp án D
Ta có: cụm từ "Must have been left" là cấu trúc bị động, diễn tả sự suy đoán chắc chắn rằng chìa khóa đã bị bỏ quên ở đâu đó trong quá khứ.
Dịch nghĩa: “Chiếc chìa khóa phải được để lại ở đâu đó.”
Câu 132:
22/08/2024The Ho Dynasty Citadel has a palace _________ with marble roads that connect each palace.
Đáp án A
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. complex (n); sự phức tạp
B. building (n): tòa nhà
C.area (n); khu vực, diện tích
D. setting (n): sự thiết lập, cài đặt
Dịch nghĩa: “Thành nhà Hồ có quần thể cung điện với những con đường lát đá cẩm thạch nối liền từng cung điện.”
Câu 133:
22/07/2024Câu 135:
04/11/2024Đáp án C
apartments (n) căn hộ
plans (n) kế hoạch
structures (n) cấu trúc
arrangements (n) sắp xếp
Dịch nghĩa: Các tòa tháp tại thánh địa Mỹ Sơn là những công trình quan trọng nhất của nền văn minh Chăm Pa.
Câu 136:
10/12/2024Đáp án D
communication (n) sự liên lạc, sự giao tiếp, tin tức truyền đạt; thông báo
feeling (n) cảm giác
energy (n) năng lượng
spirit (n) tinh thần, tâm hồn; linh hồn
Dịch nghĩa: Bốn ngôi đền thiêng liêng của Hà Nội, linh hồn của Hà Nội, được xây dựng để trấn giữ bốn phương (Đông, Tây, Nam, Bắc) của kinh đô Thăng Long cổ đại.
Câu 137:
18/07/2024Chọn đáp án A
Câu 138:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 141:
02/11/2024The expert explained that the upper of the bridge was in very bad condition.
Đáp án B
building (n) tòa nhà
structure (n) cấu trúc
foundation (n) nền tảng
roof (n) mái
Dịch nghĩa: Chuyên gia giải thích rằng phần trên của cây cầu đang trong tình trạng rất xấu.
Câu 142:
16/10/2024Đáp án A
Xét về nghĩa, diễn tả việc cần làm gì đó để ngăn chặn hành vi sai trái đối với nhóm đối tượng (teenagers) => hành động này cần được thực hiện (bị động) thay vì chủ động.
"should be done" là dạng bị động, diễn tả việc "nên được thực hiện".
"being exploited" cũng là dạng bị động, có nghĩa là "đang bị lợi dụng". Câu này diễn tả rằng cần hành động ngay để ngăn chặn việc thanh thiếu niên bị bóc lột trong các nhà máy và mỏ.
Dịch nghĩa: “Cần phải hành động ngay lập tức để ngăn chặn tình trạng thanh thiếu niên bị bóc lột trong các nhà máy và hầm mỏ.”
Câu 143:
18/07/2024Chọn đáp án A
Câu 144:
15/10/2024Đáp án D
Ta có: "Under the State’s protection" là cụm từ phổ biến và đúng ngữ pháp, có nghĩa là "dưới sự bảo vệ của Nhà nước." Cụm này diễn tả đúng ý rằng công viên được đặt dưới quyền bảo vệ của Nhà nước.
Dịch nghĩa: “Vào năm 1978, các vườn quốc gia Cát Tiên Nam và Bắc đã được đưa vào sự bảo vệ của Nhà nước."
Câu 145:
17/12/2024Đáp án A
recognition (n) sự công nhận, sự thừa nhận
admiration (n) sự ngưỡng mộ, sự khâm phục
agreement (n) sự đồng ý, thỏa thuận
knowledge (n) kiến thức, sự hiểu biết
Dịch nghĩa: Kiến trúc sư Kasik được vinh danh bằng bức tượng của ông ở Hội An để ghi nhận công việc trùng tu mà ông đã thực hiện tại Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 147:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 148:
22/08/2024Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. border (n): biên giời
B. soldier (n): người lính
C. battle (n): trận chiến
D.fortress (n): pháo đài
Dịch nghĩa: “Hoàng thành Thăng Long được xây dựng trên vị trí một pháo đài của Trung Quốc có niên đại từ thế kỷ thứ 7.”
Câu 149:
04/11/2024Đáp án B
Cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu ‘can’: S + can(not) + be PII + O.
Dịch nghĩa: Không thể để tình hình tiếp diễn như vậy.
Câu 150:
04/11/2024Đáp án D
Cấu trúc ‘suggest’ với mệnh đề ‘that’ để đưa ra đề xuất, lời khuyên một cách chính thức hoặc trang trọng:
S + suggest + that + S + (should) + Vo
Chủ ngữ trong mệnh đề sau ‘that’ chỉ vật ‘the factories’ → Động từ chia dạng bị động nguyên thể là ‘be PII’ → Chọn D.
Dịch nghĩa: Công chúng đề xuất rằng các nhà máy nên được trang bị hệ thống xử lý chất thải.
Câu 151:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 153:
21/10/2024The local government suggested a road through the Nam Cat Tien National Park.
Đáp án C
Ta có: “suggest + V_ing/ N: đề nghị làm gì đó”
Dịch nghĩa: “Chính quyền địa phương đề xuất xây dựng một con đường xuyên qua Vườn quốc gia Nam Cát Tiên.”
Câu 154:
14/08/2024Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. churches (n): nhà thờ
B. pagodas (n): chùa
C. mosques (n): nhà thờ Hồi giáo
D. towers (n); tháp
Dịch nghĩa: “Ấn Độ sẽ cung cấp các chuyên gia kỹ thuật, thiết bị hỗ trợ và vật liệu cần thiết cho việc khôi phục tháp ở Mỹ Sơn.”
Câu 156:
21/11/2024Đáp án D
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu.
Ta có: "was reported" là câu bị động, thể hiện rằng thông tin đã được báo cáo hoặc truyền đạt bởi một người hoặc cơ quan nào đó.
Dịch nghĩa: “Có thông tin rằng một số người nước ngoài đã thu gom rác trên bãi biển Cát Bà."
Câu 157:
04/11/2024Đáp án B
make (v) làm, tạo ra
cause (v) gây ra, tạo nên
Từ ‘the most important thing’ ám chỉ đây là điều quan trọng cần làm, có thể là một đề xuất hoặc gợi ý hành động → Động từ trong câu dùng ‘should + Vo’.
Dịch nghĩa: Điều quan trọng nhất là chúng ta nên làm cho du khách nước ngoài quay lại Việt Nam một lần nữa.
Câu 159:
04/12/2024Đáp án B
Chủ ngữ trong câu là danh từ chỉ vật ‘things’ → Câu dạng bị động.
ought to be made: cần phải được làm
needn’t be made: không cần phải làm
Dịch nghĩa: Cần phải làm cho mọi thứ rõ ràng với họ để họ có thể làm công việc theo cách mà bạn đã chỉ dẫn.
Câu 161:
09/11/2024Đáp án B
Giải thích:
A. pilgrimages (n): cuộc hành hương
B. pilgrims (n): người hành hương
C. passengers (n): hành khách
D. holiday-makers (n): người đi nghỉ
Dịch nghĩa: Hàng trăm ngàn người hành hương đến Chùa Hương để cầu mong hạnh phúc, thịnh vượng trong năm tới.
Câu 162:
19/08/2024Đáp án B
express (v) diễn đạt
show (v) chỉ ra
explain (v) giải thích
record (v) ghi chép
Dịch nghĩa: Các kết quả khảo sát chỉ ra rằng gia đình hiện tại vẫn là một đơn vị sản xuất quan trọng của xã hội.
Câu 163:
18/07/2024Chọn đáp án A
Câu 164:
21/07/2024Chọn đáp án C
Câu 165:
21/07/2024Chọn đáp án C
Câu 166:
10/08/2024Đáp án D
Ta có: cụm từ “we wish that” – được theo sau bởi một cấu trúc giả định diễn tả một mong muốn trái với thực tế hiện tại. => dùng thì quá khứ đơn để diễn tả.
Trong cấu trúc giả định dạng đúng của động từ “tobe” => “were”.
Dịch nghĩa: “Chúng tôi ước gì bảng thông minh được lắp đặt trong trường học của chúng tôi.”
Câu 167:
14/07/2024Chọn đáp án D
Câu 168:
18/07/2024Câu 169:
01/08/2024Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, sự việc trong câu diễn tả sự đối lập trong hai vế, ta thấy các đáp án:
A. despite + N/V_ing: mặc dù
B. although: mặc dù
C. but: nhưng
D. so: vì vậy
Dịch nghĩa: “Cuộc sống lúc đó rất khó khăn nhưng nhà nào cũng cố gắng mua một cành đào về trưng vào dịp Tết Nguyên Đán.
Câu 170:
22/07/2024Chọn đáp án A
Câu 171:
23/07/2024Đáp án D
Căn cứ vào từ “after” ta có cấu trúc câu: After + QKHT, QKĐ.
Dịch nghĩa: “Vào ngày hôm qua, sau khi họ ăn sáng xong, họ đi mua sắm.”
Câu 174:
22/08/2024Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. prevented (v): ngăn chặn
B. treated (v): xử lý
C. preserved (v): bảo quản
D. stored (v): lưu trữ
Dịch nghĩa: “Kỹ thuật vẽ và in ấn đã được bảo tồn và kế thừa qua nhiều thế hệ.”
Câu 175:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 176:
12/12/2024Đáp án D
Giải thích:
A. group (n): nhóm, hội
B. change (n): sự thay đổi
C. type (n): loại, kiểu
D. variety (+ of) (n): sự đa dạng
Dịch nghĩa: Có đa dạng cơ hội việc làm ở thành phố.
Câu 177:
05/09/2024Đáp án B
artefacts (n) hiện vật
artisans (n) nghệ nhân, thợ thủ công
artists (n) nghệ sĩ
actors (n) diễn viên
Dịch nghĩa: Kỹ thuật dệt thủ công khéo léo của những nghệ nhân địa phương làm cho chiếu cói Định An trở thành một món quà lưu niệm tuyệt vời cho du khách.
Câu 179:
28/08/2024Đáp án B
feeling (n) cảm giác
mind (n) tâm trí
brain (n) não bộ
impression (n) ấn tượng
Dịch nghĩa: Có thể chúng ta đang lo lắng về điều gì đó nên tâm trí của chúng ta cứ mãi phân tán vào một vấn đề cụ thể.
Câu 180:
22/07/2024In the central park, there is a statue from a single block of marble.
Đáp án A
carved (v) điêu khắc, chạm khắc
built (v) xây dựng
moulded (v) đúc khuôn
cut (v) cắt
Dịch nghĩa: Trong công viên trung tâm, có một bức tượng được tạc từ một khối đá cẩm thạch duy nhất.
Câu 181:
23/07/2024The bamboo used to make conical hats must be split into very thin strings and then put into water they can avoid tearing and any breakage.
Chọn đáp án A
Câu 182:
22/07/2024Chọn đáp án B
Câu 183:
23/07/2024To consider an idea or a suggestion before deciding to accept it is to .
Đáp án D
face up to: đối mặt với, chấp nhận sự thật hoặc tình huống khó khăn
take it up: xem xét hoặc bắt đầu một việc gì đó
look it up: tra cứu thông tin
go it over: xem xét lại, kiểm tra kỹ lưỡng
Dịch nghĩa: Để xem xét một ý tưởng hoặc một gợi ý trước khi quyết định chấp nhận nó thì được gọi là go it over.
Câu 184:
18/07/2024Chọn đáp án A
Câu 186:
23/07/202415. Yesterday, a policeman came and explained to us to act andwhere to get help in emergencies.
Chọn đáp án A
Câu 187:
22/07/2024Câu 188:
21/07/2024Câu 189:
23/07/2024Chọn đáp án C
Câu 190:
19/07/2024I wish I all the natural and man-made wonders of Viet Nam.
Chọn đáp án A
Câu 191:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 192:
23/07/2024Chọn đáp án D
Câu 193:
21/07/2024Chọn đáp án C
Câu 196:
06/09/2024Đáp án D
Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + Vs/es, S + will/can/may/might + Vo
Dịch nghĩa: Bạn nên ăn nhiều trái cây và rau củ nếu bạn muốn giảm cân.
Câu 199:
31/07/2024Đáp án A
Ta có: cấu trúc “suggest + V_ing: đề xuất, gợi ý làm gì đó”
Dịch nghĩa: “Các nghiên cứu đề xuất rằng bạn nên hoạt động tích cực nhất và cho hệ thống tiêu hóa của bạn nghỉ ngơi dài ngày mỗi ngày.”
Câu 200:
23/07/2024Chọn đáp án C
Câu 201:
14/09/2024Đáp án B
offers (n) lời chào hàng, cung cấp
flavours (n) hương vị
brands (n) thương hiệu
ingredients (n) nguyên liệu
Dịch nghĩa: Có lẽ ba hương vị kem phổ biến nhất là vani, socola và dâu tây.
Câu 203:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 204:
22/07/2024Chọn đáp án A
Câu 205:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 206:
22/07/2024Chọn đáp án C
Câu 207:
20/07/2024Chọn đáp án C
Câu 208:
18/07/2024Chọn đáp án D
Câu 209:
12/08/2024Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. fry (v): chiên
B. roast (v): nướng
C. steam (v): hơi nước
D. boil (v): luộc
Dịch nghĩa: “Bạn nướng con gà. Bạn nấu nó trong lò nướng hoặc trên lwuar mà không có chất lỏng.”
Câu 211:
19/07/2024Chọn đáp án D
Câu 212:
21/07/2024A meal of Hue people has a natural combination between flavors and colors ofdishes, which creates the unique in the regional cuisine.
Chọn đáp án C
Câu 213:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 215:
20/07/2024Keeping a for a few days will help you discover your bad eating habits.
Đáp án A
food dairy (n) nhật ký ăn uống
report (n) báo cáo
diary (n) nhật ký
personal (adj) cá nhân
Dịch nghĩa: Viết nhật ký ăn uống trong vài ngày sẽ giúp bạn phát hiện ra thói quen ăn uống xấu của mình.
Câu 216:
21/07/2024Chọn đáp án A
Câu 218:
27/08/2024don’t visit this part of the town.
Đáp án C
A. The most tourists → Loại A vì ‘The most’ thường dùng để so sánh cao nhất, nghĩa là "nhiều nhất," không phù hợp với ngữ cảnh này.
B. Most of tourists → Loại B vì ‘Most of’ thường đi kèm với một từ xác định như ‘the’ hoặc một đại từ.
C. Most tourists → Chọn C vì ‘most tourists - phần lớn du khách’ là cấu trúc đúng.
D. Most the tourists → Loại D vì ‘Most’ và ‘the’ không được sử dụng cùng nhau như thế trong cấu trúc này.
Dịch nghĩa: Phần lớn khách du lịch không tới tham quan khu vực này của thị trấn.
Câu 219:
18/07/2024Chọn đáp án D
Câu 221:
08/08/2024Đáp án B
Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + Vs/es, S + will/can/may/might + Vo.
Dịch nghĩa: Nếu tôi cảm thấy đói vào buổi chiều, tôi có thể ăn nhẹ như cà rốt tươi.
Câu 222:
22/07/2024Can I have a pizza, a dozen eggs and a of lemonade, please?
Chọn đáp án C
Câu 223:
23/07/2024Đáp án D
Xét các đáp án, ta có:
Few + N – số nhiều đếm được: không nhiều, rất ít
A few + N – số nhiều đếm được: một vài, một ít
Little + N – số nhiều không đếm được: không nhiều, rất ít
A little + N – số nhiều không đếm được: một vài, một ít.
Dịch nghĩa: “Tôi nghĩa rằng một ít nước chanh lên cá sẽ khiến món cá ngon hơn.”
Câu 224:
21/07/2024Chọn đáp án A
Câu 226:
20/07/2024I would like a of broccoli and two carrots.
Đáp án B
Ta có: cụm từ “head of broccoli: đầu bông cải xanh”
Dịch nghĩa: “ Tôi muốn một đầu bông cải xanh và hai củ cà rốt.”
Câu 227:
20/07/2024Chọn đáp án D
Câu 229:
22/07/2024Chọn đáp án A
Câu 233:
19/09/2024Parking is very difficult in citycentre, so my father always goes there by bus.
Đáp án A
Sử dụng mạo từ ‘the’ trước ‘citycentre’ vì đây là một danh từ cụ thể, ám chỉ trung tâm thành phố đã được xác định hoặc quen thuộc trong ngữ cảnh.
Khi nói về phương tiện công cộng (như xe buýt, tàu hỏa, xe đạp), không dùng mạo từ.
Dịch nghĩa: Đỗ xe rất khó khăn ở trung tâm thành phố, vì vậy bố tôi luôn đi đến đó bằng xe buýt.
Câu 235:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 236:
22/08/2024Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. reformed (v): cải cách
B. adjusted (v): điều chỉnh
C. restored (v): phục hồi, sửa chữa
D. modified (v): sửa đổi
Dịch nghĩa: “Gần đây chính phủ đã sửa chữa các tòa nhà ở khu vực cũ của thành phố.”
Câu 237:
09/10/2024Đáp án A
come round (v) tỉnh lại, phục hồi
come off (v) thành công
come over (v) ghé qua
come out (v) xuất bản, lộ ra
Dịch nghĩa: Khi cô ấy tỉnh lại, cô ấy phát hiện mình đang ở bệnh viện.
Câu 238:
22/07/2024Chọn đáp án D
Câu 239:
23/07/2024Chọn đáp án D
Câu 240:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 241:
19/07/2024Chọn đáp án A
Câu 242:
22/07/2024Chọn đáp án A
Câu 244:
17/09/2024Đáp án B
feelings (n) cảm giác, cảm xúc
reaction (n) phản ứng
capital (n) thủ đô
opinion (n) ý kiến, quan điểm, góc nhìn
Dịch nghĩa: Thật khó để đoán phản ứng của cô ấy trước tin tức đó sẽ như thế nào.
Câu 245:
21/07/2024Eight o’clock is good time to phone Nick: he’s always at home in evening.
Chọn đáp án B
Câu 247:
23/07/2024Chọn đáp án C
Câu 248:
18/07/2024Chọn đáp án A
Câu 249:
18/07/2024Trying to use a dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
Chọn đáp án B
Câu 250:
21/07/2024If I had more time I a Business English course.
Đáp án D
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: “If + S + V2/ed, S + would/could/should + V”
Dịch nghĩa: “Nếu tôi có nhiều thời gian, tôi sẽ tham gia một khóa học Tiếng Anh thương mại.”
Câu 251:
22/07/2024Đáp án B
Ta có: “much + N (không đếm được): nhiều cái gì”
Xét các đáp án, ta thấy:
A. speech (v): tốc độ
B. communication (n): giao tiếp
C. talk (v): nói
D. exchange (v): trao đổi
Dịch nghĩa: “Phần lớn việc giao tiếp diễn ra thông qua ngôn ngữ cơ thể và cử chỉ.”
Câu 252:
13/08/2024Đáp án D
fluency (n) sự lưu loát, sự trôi chảy
fluent (adj) lưu loát, trôi chảy
fluently (adv) một cách lưu loát, trôi chảy
Từ cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ ‘speak’ đứng trước → Chọn D.
Dịch nghĩa: Bạn có phải là người đọc và viết tiếng Anh tốt nhưng nói không lưu loát không?
Câu 253:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 254:
18/07/2024The children attend that English school receive good education.
Chọn đáp án C
Câu 255:
07/10/2024Đáp án D
decide (v) quyết định
except (v) phản đối, chống lại
judge (v) xét xử, đánh giá
guess (v) đoán, phỏng đoán, ước chừng
Dịch nghĩa: Cố gắng đoán nghĩa của từ thay vì vội vàng tra từ điển đi.
Câu 256:
18/07/2024Chọn đáp án D
Câu 257:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 258:
21/07/2024Chọn đáp án C
Câu 259:
19/07/2024No one ever improves pronunciation and by watching someone else’s shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching.
Chọn đáp án A
Câu 260:
01/08/2024Đáp án D
Ta có: “the time” – từ chỉ thời gian, đứng trước vị trí trống. => chọn “when” – dùng để chỉ khoảng thời gian khi mà anh ta học ở New York.
Dịch nghĩa: "Bức tranh khiến anh ta nhớ đến khoảng thời gian anh ta đã học ở New York."
Câu 261:
23/07/2024Đáp án D
Phrasal verb
get on: tiến bộ/lên xe/hòa hợp với ai
get up: thức dậy
get down: cúi xuống
get by: vượt qua khó khăn, xoay sở đủ để sống → Chọn D
Dịch nghĩa: Anh ta không hẳn là giàu nhưng chắc chắn anh ta kiếm đủ để sống qua ngày.
Câu 262:
22/07/2024The language that you learn to speak from birth is language
Đáp án D
second (adj) thứ hai
foreign (adj) nước ngoài, ngoại quốc
official (adj) chính thức
first (adj) thứ nhất
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ mà bạn học nói từ khi sinh ra là tiếng mẹ đẻ.
Câu 264:
20/07/2024Chọn đáp án C
Câu 265:
16/09/2024Đáp án C
face up (v) đối mặt
look up (v) tra cứu (thông tin, từ mới,...)
pick up (v) học được, thu thập một cách tự nhiên
give up (v) bỏ cuộc, từ bỏ
Dịch nghĩa: Việc đọc giúp bạn học từ vựng dễ dàng vì bạn sẽ học được từ mới mà không cần nhận ra khi đọc.
Câu 267:
02/08/2024Đáp án B
lexical (adj) từ vựng
communicative (adj) giao tiếp
traditional (adj) truyền thống
domestic (adj) trong nước
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nói của mình, bạn nên tham gia các khóa học được dạy theo phương pháp giao tiếp.
Câu 269:
02/08/2024Đáp án A
master (v) làm chủ
challenge (v) thử thách
translate (v) dịch
simplify - đơn giản hóa
Dịch nghĩa: Không dễ để thành thạo ngoại ngữ nếu không thường xuyên giao tiếp với người bản ngữ.
Câu 270:
21/07/2024Chọn đáp án C
Câu 271:
21/07/2024Chọn đáp án B
Câu 272:
16/09/2024Đáp án B
dialogues (adj) đối thoại
varieties (adj) các biến thể
speakers (adj) người nói
terms (adj) thuật ngữ
Dịch nghĩa: Có nhiều loại tiếng Anh trên toàn thế giới như tiếng Anh Anh, tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Ấn Độ.
Câu 273:
18/07/2024Experiencing microgravity on a flight is a part of astronauttraining programmes.
Chọn đáp án D
Câu 274:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 275:
15/07/2024Chọn đáp án C
Câu 276:
10/09/2024A is an enormous system of stars in outer space.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.
Dịch nghĩa: “Thiên hà là một hệ thống các ngôi sao khổng lồ ở ngoài vũ trụ.”
Câu 277:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 278:
20/07/2024Chọn đáp án D
Câu 280:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 281:
14/08/2024Đáp án C
Ta có: “whose” – đại từ quan hệ chỉ sở hữu, dùng để thay thế cho người hoặc vật và chỉ ra rằng một điều gì đó thuộc về đối tượng đó.
Dịch nghĩa: “Yuri Gagarin đã thực hiện chuyến bay vũ trụ đầu tiên, mà thành công của nó đã thu hút sự chú ý trên toàn thế giới.”
Câu 282:
05/08/2024Đáp án D
straight (adj) thẳng, thẳng đứng
oval (adj) hình trái xoan
circular (adj) tròn, vòng, vòng quanh
parabolic (adj) đường parabôn
Dịch nghĩa: Máy bay bay theo quỹ đạo parabol tạo ra môi trường trọng lực thấp để thực hiện các thử nghiệm và mô phỏng kéo dài từ 20 đến 25 giây.
Câu 283:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 284:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 285:
06/09/2024Đáp án A
Cần một đại từ quan hệ thích hợp để kết nối mệnh đề phụ với mệnh đề chính → Dùng ‘which’ thay thế cho danh từ đứng trước ‘suitcase’ (chiếc vali) và là chủ ngữ của mệnh đề quan hệ ‘which contained oxygen’ → Chọn A.
Dịch nghĩa: Để đi trên mặt trăng, các phi hành gia phải mang theo một chiếc vali chứa oxy.
Câu 286:
18/07/2024Chọn đáp án D
Câu 288:
20/07/2024The mission they are talking about plans to send humans to Mars by2030.
Chọn đáp án B
Câu 289:
21/07/2024“That’s the coolest thing I’ve ever seen. It’s really this world.”
Chọn đáp án B
Câu 290:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 291:
18/07/2024Do you want to meet my colleague son is training to be an astronaut?
Chọn đáp án C
Câu 292:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 293:
18/07/2024Chọn đáp án D
Câu 294:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 295:
23/07/2024Chọn đáp án A
Câu 296:
22/07/2024Chọn đáp án D
Câu 297:
16/09/2024Đáp án B
talk to: nói chuyện với ai đó
talk about: nói về một chủ đề nào đó
talk with: nói chuyện với ai đó
talk of: kể về hoặc nhắc đến ai/cái gì
Dịch nghĩa: Cô ấy rất thông minh và có kiến thức. Cô ấy có thể nói về mọi thứ trên đời.
Câu 298:
23/07/2024Chọn đáp án A
Câu 301:
13/09/2024Đáp án A
weightless (adj) không trọng lực
quiet (adj) yên tĩnh, im ắng
homesick (adj) nhớ nhà
heavy (adj) nặng
Dịch nghĩa: Christer Fuglesang nói rằng ông ấy thích trôi nổi trong môi trường không trọng lực.
Câu 302:
18/07/2024Mukai Chiaki, the first female Japanese astronaut, 15 days aboard the space shuttle Columbia in space before it to the Earth on July 23, 1994.
Chọn đáp án D
Câu 303:
16/09/2024Đáp án D
A. will be risen → Loại A vì động từ ‘rise’ không được dùng ở dạng bị động trong thì tương lai.
B. will arise → Loại B vì ‘arise’ là động từ nội động, không được dùng trong dạng bị động.
C. will raise → Loại C vì ‘raise’ là động từ ngoại động, thường được dùng để chỉ hành động của chủ thể, không phải trạng thái bị động.
D. will be raised → Chọn D.
Dịch nghĩa: Chuẩn mực sống của người dân ở những khu vực xa xôi sẽ được nâng cao.
Câu 305:
22/07/2024Chọn đáp án A
Câu 306:
18/07/2024Chọn đáp án D
Câu 307:
20/07/2024The Centre for Education Promotion and Empowerment for Women, was established years ago, has worked to gain equality for women.
Chọn đáp án C
Câu 308:
18/07/2024Chọn đáp án D
Câu 309:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 310:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 311:
19/07/2024The sushi chef had to spend a few minutes one of his orders to fits the dietary needs of his customers.
Chọn đáp án A
Câu 312:
23/07/2024Chọn đáp án A
Câu 315:
22/07/2024Chọn đáp án D
Câu 316:
30/07/2024Đáp án B
man-dominated (adj) do đàn ông thống trị
male-dominated (adj) do nam giới thống trị, cụm từ phổ biến trong tiếng Anh để mô tả xã hội hoặc môi trường mà nam giới chiếm ưu thế hoặc có quyền lực hơn phụ nữ → Chọn B.
women-dominated (adj) do phụ nữ thống trị
female-dominated (adj) do nữ giới thống trị
Dịch nghĩa: Trước khi sự trỗi dậy của Hồi giáo vào đầu những năm 600, người Ả Rập sống trong một xã hội nam quyền truyền thống; đàn ông coi phụ nữ như tài sản của họ.
Câu 317:
10/12/2024Albert Einstein, was such a brilliant scientist, introduced the theory of relativity.
Đáp án C
Từ cần điền là một đại từ quan hệ chiếu cho danh từ là tên riêng chỉ người đứng trước nó → Dùng ‘who’ → Chọn C.
Dịch nghĩa: Albert Einstein, một nhà khoa học thiên tài, đã giới thiệu thuyết tương đối.
Câu 318:
17/07/2024Albert Einstein, was such a brilliant scientist, introduced the theory of relativity.
Chọn đáp án C
Câu 320:
23/07/2024Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh, ta có:
A. practising: luyện tập
B. hands-on: thực hành
C. skillful: khéo léo
D. handy: tiện dụng
Dịch nghĩa:”Một buổi hội thảo có thể mang lại cho trẻ em trải nghiệm thực hành với máy tính.”
Câu 321:
19/07/2024Đáp án A
financially (adv) về phương diện tài chính
financier (n) chuyên gia tài chính
finance (n) tài chính
financial (adj) thuộc tài chính
Chủ ngữ trong câu (S) là ‘he’, động từ chính (V) là ‘be dependent’ → Từ cần điền là 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ chính → Chọn A.
Dịch nghĩa: Anh ấy vẫn còn phụ thuộc vào bố mẹ về mặt tài chính; anh ấy thường xuyên nhận tiền từ họ để sinh hoạt.
Câu 325:
21/07/2024Chọn đáp án C
Câu 329:
21/07/2024This person works at the police station and helps to fights crime and prevent it.
Chọn đáp án D
Câu 330:
21/07/2024Chọn đáp án A
Câu 331:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 333:
23/07/2024Chọn đáp án A
Câu 345:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 346:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 347:
19/07/2024If you burn the oil night after night, you’ll probably become ill.
Chọn đáp án D
Câu 348:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 349:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 350:
21/07/2024That artist painted a beautiful painting of a rhino the fact that he has never seen one.
Chọn đáp án B
Câu 351:
21/07/2024Chọn đáp án B
Câu 353:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 354:
23/07/2024Chọn đáp án B
Câu 355:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 358:
18/07/2024Đáp án A
Ta có cụm từ “ take something into account: cân nhắc, tính đến một yếu tố nào đấy trước khi quyết định vì vấn đề đó quan trọng.”
Dịch nghĩa:”Tôi hi vọng rằng họ đã cân nhắc về độ tuổi của cô ấy khi đánh giá công việc của cô.”
Câu 359:
02/11/2024Đáp án B
remember + Ving (v) nhớ đã làm việc gì
remember + to Vo (v) nhớ phải làm việc gì
Dịch nghĩa: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa không khóa. Cô nhớ là đã khóa cửa trước khi rời đi.
Câu 360:
22/07/2024Chọn đáp án B
Câu 363:
21/07/2024Chọn đáp án B
Câu 365:
31/07/2024Đáp án D
Ta có: cấu trúc “burn the midnight oil: làm việc rất muộn vào ban đêm hoặc làm việc thâu đêm”
Dịch nghĩa: “Bài tập rất dài nên cô ấy phải làm việc thâu đêm đẻ hoàn thành đúng hạn.”
Câu 366:
28/11/2024Đáp án B
stop + Ving: dừng việc gì đang làm lại
stop + to Vo: dừng lại để làm việc gì
Dịch nghĩa: Người lái xe dừng lại để uống cà phê vì anh ấy cảm thấy buồn ngủ.
Câu 367:
21/07/2024Chọn đáp án B
Câu 368:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 369:
20/07/2024Chọn đáp án A
Câu 372:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 374:
22/07/2024Chọn đáp án C
Câu 375:
18/07/2024Đáp án A
Xét về nghĩa và bối cảnh sự việc trong câu, ta thấy các đáp án:
A. vision (n): tầm nhìn rộng
B.scene (n): cảnh
C.sight (n): cảnh, cảnh tượng
D.decision (n): quyết định
Dịch nghĩa: “Tôi có tầm nhìn rằng trong vòng 5 năm kể từ hôm nay, số lượng lãnh đạo nữ ở các cấp sẽ được cải thiện đáng kể.”
Câu 376:
13/07/2024Chọn đáp án D
Câu 377:
22/07/2024Đáp án C
converse (v) trò chuyện, nói chuyện với ai đó
communicate (v) giao tiếp, truyền đạt thông tin
speak (v) nói, đàm thoại
say (v) nói, phát biểu
Dịch nghĩa: Trên thế giới ngày nay, mọi người nói khoảng 2,700 ngôn ngữ khác nhau.
Câu 378:
21/07/2024They didn’t stop until 11.30 pm when there was a power cut.
Chọn đáp án C
Câu 379:
23/07/2024The ingredient in every meal of Vietnamese people is fish sauce.
Câu 380:
26/07/2024Đáp án A
Xét về nghĩa và bối cảnh của câu, ta có:
A. tour (n): chuyến đi – mục đích thưởng ngoạn, có ghé thăm các nơi khác nhau.
B. travel (n): chuyến đi – du lịch tới một nơi nào đó/ chỉ việc di chuyển nói chung
C. journey (n): chuyến đi – chuyến đi một chiều từ nơi này đến nơi khác, chuyến đi dài ngày.
D. voyage (n): chuyến đi – chuyến đi dài, di chuyển bằng đường biển.
Dịch nghĩa: “Em gái tôi thích đi du lịch khắp các nước khác nhau. Cô ấy sẽ đi du lịch Scotland vào mùa hè này.”
Câu 382:
21/07/2024Chọn đáp án C
Câu 383:
01/08/2024Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. utilizes (v): sử dụng – mang tính trang trọng hơn
B.consumes (v): tiêu thụ - nói về việc tiêu thụ thực phẩm hoặc tài nguyên.
C. writes (v): viết
D. uses (v): dùng
Dịch nghĩa: “Câu “The quick brown fox jumps over the lazy dog” dùng tất cả 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh.””
Câu 384:
23/07/2024Chọn đáp án C
Câu 385:
18/07/2024Chọn đáp án D
Câu 386:
08/08/2024Đáp án C
Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + Vs/es, S + will/can/may/might + Vo.
Dịch nghĩa: Nếu bạn cho những cái kẹo đó vào coca của bạn, chai có thể nổ.
Câu 387:
20/07/2024Chọn đáp án A
Câu 388:
18/07/2024Chọn đáp án C
Câu 389:
22/07/2024Chọn đáp án D
Câu 390:
22/07/2024The semester is almost over and we’re all burning before exams.
Chọn đáp án D
Câu 391:
20/07/2024Chọn đáp án A
Câu 392:
23/07/2024The main of this drink are wine, orange juice and bitters.
Chọn đáp án B
Câu 393:
21/07/2024Chọn đáp án A
Câu 394:
20/07/2024Chọn đáp án A
Câu 395:
25/07/2024Đáp án B
Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + Vs/es, S + will/can + Vo + O.
Trong câu này, các đáp án would/had to đều không phải động từ chia ở dạng dùng được cho câu điều kiện loại I. Dựa vào nghĩa câu khi dịch → Chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn có thể nhìn thấy Người Tuyết nếu bạn tới dãy Himalayas.
Câu 396:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 397:
18/07/2024If I could speak Spanish, I next year studying in Mexico.
Chọn đáp án B
Câu 398:
22/07/2024Once we get to the hotel, let’s just quickly and then do a bit of sightseeing.
Chọn đáp án A
Câu 400:
18/07/2024Chọn đáp án B
Câu 401:
18/07/2024Chọn đáp án A
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Chuyên đề 5: Writing có đáp án (2997 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 4: Reading có đáp án (2694 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 7: Vocabulary (Word forms) có đáp án (1424 lượt thi)
- Chuyên đề 1: Pronunciation (phonenics and stress) có đáp án (1345 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 6: Grammar (Find the mistakes) có đáp án (1308 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 2: Grammar (verb forms) có đáp án (1244 lượt thi)