Trắc nghiệm Chuyên đề 6: Grammar (Find the mistakes) có đáp án
Trắc nghiệm Chuyên đề 6: Grammar (Find the mistakes) có đáp án
-
1310 lượt thi
-
81 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Her mother ordered her do not go out with him the night before.
A B C D
Chọn đáp án B
Câu 2:
22/07/2024The traffic warden asked me why had I parked my car there.
A B C D
Chọn đáp án C
Câu 3:
20/07/2024He said that he will pick me up at 8 am the following day.
A B C D
Chọn đáp án B
Câu 4:
23/07/2024She said that the books in the library would be available tomorrow.
A B C D
Chọn đáp án D
Câu 5:
18/07/2024He advised her thinking about that example again because it needed correcting.
A B C D
Chọn đáp án B
Câu 6:
08/11/2024The receptionist said I must fill out that form before I attended the interview.
A B C D
Đáp án B
must = have to (v) phải làm gì đó
Trong câu gián tiếp, lùi thì ‘have to’ thành ‘had to’ → Sửa ‘must’ thành ‘had to’.
Dịch nghĩa: Lễ tân nói tôi phải điền vào mẫu đơn đó trước khi tôi tham dự buổi phỏng vấn.
Câu 7:
18/07/2024Marty said a good friendship is like a diamond– a valuable, beautiful and durable.
A B C D
Chọn đáp án B
Câu 8:
22/07/2024The mayor apologizedonhaving slept in an international summit and resigned afterwards.
A B C D
Chọn đáp án B
Câu 9:
15/10/2024Lynn wishes she had a bigger apartment and canbuy a car.
A B C D
Đáp án C
Xét về nghĩa, ta thấy ước một điều gì đso không có thật hoặc trái ngược với thực tế
=> ta sử dụng “wish” theo cấu trúc:
- "wish + S + past simple" để nói về điều không có thật ở hiện tại
- "wish + S + would" để nói về điều không có thật trong tương lai
Dịch nghĩa: “Lynn ước cô ấy có một căn hộ lớn hơn và có thể mua một cái ô tô.”
Câu 10:
23/07/2024As soon as the alarm clock rang, she woke up and was getting out of bed.
A B C D
Chọn đáp án D (got)
Câu 11:
19/07/2024I haven’t heardfrom the Maria sincea long time.
A B C D
Chọn đáp án C (for)
Câu 12:
18/07/2024What do you use todo when you felt afraid?
A B C D
Chọn đáp án A (did)
Câu 13:
23/07/2024Mary wasdrying the dishes when she was dropping the plates.
A B C D
Chọn đáp án D (dropped)
Câu 14:
20/07/2024When I introduced Tom to Bob, they were shaking hands.
A B C D
Chọn đáp án D (shook)
Câu 15:
18/07/2024When she lookedout of the window, she saw some boys and girls play in the yard.
A B C D
Chọn đáp án D (playing)
Câu 17:
20/07/2024The children were frightening by the thunder and lightning.
A B C D
Câu 18:
17/07/2024Two people got hurt in the accident and were took to the hospital by an ambulance.
A B C D
Câu 19:
22/07/2024The students helped by the clear explanationthat the teacher gave.
A B C D
Câu 20:
22/07/2024The winter of the race hasn’t been announcing yet.
A B C D
Câu 21:
11/10/2024Progress is been made every dayin all parts of the world.
A B C D
Đáp án A
Xét về nghĩa, ta dùng câu bị động hiện tại tiếp diễn => cấu trúc đúng là “is being" hoặc "are being".
Sửa: “is been => is being”
Dịch nghĩa: “Tiến bộ đang được thực hiện mỗi ngày ở mọi nơi trên thế giới.”
Câu 22:
21/07/2024When, where and by whomhas the automobile invented?
A B C D
Câu 23:
21/07/2024Eachassembly kit is accompany by detailed instruction.
A B C D
Câu 24:
18/07/2024Arthur was giving an award by the city for all of his efforts in crime prevention.
A B C D
Câu 25:
22/07/2024It was late and I was getting very worryabout my son.
A B C D
Câu 26:
23/07/2024My sister had worked in the bank for five years before she had been sent to Da Nang.
A B C D
Câu 27:
23/07/2024Tom said that he had been very excited visiting Ha Long Bay for the first time in 2005.
A B C D
Chọn đáp án C (to visit -to have visited)
Câu 28:
22/07/2024The country has significant changed since we came here in 2007.
A B C D
Câu 29:
22/07/2024All of us are astonished that life in the countryside to improve a lot.
A B C D
Câu 30:
22/07/2024By the time she left the shop, she spent all of her money on clothes.
A B C D
Chọn đáp án C (had spent)
Câu 31:
18/07/2024The study of the sculptures of the Cham people is truly fascinated, and somebooks have
A B C D
Chọn đáp án C
Câu 32:
22/07/2024I haven’t visited my grandparents when we came to live in the city.
A B C D
Chọn đáp án B
Câu 33:
23/07/2024We still haven’t gota sponsoralthough the fact that we’ve written to dozens of companies.
A B C D
Chọn đáp án C
Câu 34:
22/07/2024People in the South speak more direct than people in the North do.
A B C D
Chọn đáp án B
Câu 35:
18/07/2024According to many critics, Mark Twain’s novel Huckleberry Finn is his greatest work and is
A B
is one of the greatest American novelists ever written.
Chọn đáp án D
Câu 36:
21/07/2024If someone came into the store, smile and say, “May I help you?”
A B C D
Chọn đáp án B
Câu 37:
23/07/2024If you try these cosmetics, you look five years younger.
A B C D
Chọn đáp án C
Câu 38:
21/07/2024If you try these cosmetics, you look five years younger.
A B C D
Chọn đáp án C
Câu 39:
23/07/2024If you do not understand what were written in the book, you could ask Mr. Pike.
A B C D
Chọn đáp án D
Câu 40:
02/08/2024I will come to meet Mr. Pike and tell him about your problems if you didn’t solvethem
A B C D
yourself.
Đáp án D
Cấu trúc câu điều kiện loại I: If S + Vs/es, S + will/can + Vo → Sửa ‘didn’t solve’ thành ‘don’t solve’.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đến gặp ông Pike và nói với ông ấy về các vấn đề của bạn nếu bạn không tự giải quyết chúng.
Câu 41:
29/07/2024Sam will not graduate unless he doesn’t pass all the tests.
A B C D
Đáp án C
Do hành động có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai => câu điều kiện loại 1
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 với “unless” : S + will (not) + V + unless + S + V (s, es)
Ta thấy: chủ ngữ “he” => “doesn’t pass => passes”
Dịch nghĩa: “Sam sẽ không được tốt nghiệp nếu anh ấy không vượt qua tất cả các bài kiểm tra.”
Câu 42:
20/07/2024If there isn’tenough food, we couldn’t continue our journey.
A B C D
Đáp án D
Câu điều kiện loại I (diễn tả một điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai): If + S + Vs/es, S + will/can + Vo. → Chọn D, sửa ‘couldn’t continue’ thành ‘can’t continue’.
Dịch nghĩa: Nếu không có đủ thức ăn, chúng ta sẽ không thể tiếp tục cuộc hành trình.
Câu 43:
10/08/2024Unless you pour oil on water, it will float.
A B C D
Đáp án A
Xét về nghĩa, ta thấy sự việc có thể xảy ra trong tương lai thông qua một điều kiện cụ thể. => dùng câu điều kiện loại 1.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: “If + S + V, S + will + V”
Sửa: “Unless => If”
Dịch nghĩa: “Nếu bạn đổ dàu vào nước. nó sẽ nổi lên.”
Câu 44:
18/07/2024You have totake a taxi home if you want to leave now.
A B C D
Chọn đáp án A
Câu 45:
21/07/2024If anyone will phone, tell them I’ll be back at 11:00.
A B C D
Chọn đáp án B
Câu 46:
18/07/2024We can hire a minibusifthere will be enough people.
A B C D
Chọn đáp án D
Câu 47:
02/10/2024If a drop of oil is placed in a glass of water, it would float to the top.
A B C D
Đáp án C
Xét về nghĩa, diễn tả một điều kiện và hậu quả của nó có khả năng xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. => dùng câu điều kiện loại 1.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 “If + S + V(s/es), S + will/ can (not) + V”
Sửa: “would => will”
Dịch nghĩa: “Nếu một giọt dầu được thả vào một cốc nước, nó sẽ nổi lên trên.”
Câu 48:
18/07/2024TheTuoi Tre is a daily newspaper that is wide read by both teenagers and adults.
A B C D
Câu 49:
18/07/2024My parents wouldn’t let me stavingup late when I was a child.
A B C D
Câu 50:
23/07/2024Her children are used to picking up after school every day. They don’t have towalk home.
A B C D
Câu 51:
18/07/2024I’musually right about the weather, amn’tI?
A B C D
Đáp án C
Câu hỏi đuôi, vế đầu dạng khẳng định với chủ ngữ là I thì câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định là ‘aren’t I’.
→ Sửa ‘amn’t I’ thành ‘aren’t I’.
Dịch nghĩa: Tôi thường nói đúng về thời tiết, đúng không?
Câu 52:
18/07/2024Could I change seats with you? I’d like sittingnext to my friends.
A B C D
Câu 53:
18/07/2024Watch television to the exclusion of all other activities is not a healthy habit for agrowingn child
A B C D
Chọn đáp án A (Watching)
Câu 54:
18/07/2024Hans is only fourteen, but he seemsenough oldto stay out until ten.
A B C D
Câu 55:
23/07/2024I think that’s an interesting thought, isn’tthat?
A B C D
Câu 56:
27/11/2024Getting enough sleep is important in order not fall asleep is class.
A B C D
Đáp án D
cấu trúc: in order + (not) to V: để (không) làm gì
Sửa: not fall → not to fall
Dịch nghĩa: “Ngủ đủ giấc là rất quan trọng để không buồn ngủ trong lớp.”
Câu 57:
22/07/2024On the way home, we saw a lot of men, women, and dogs which were playingin the park.
A B C D
Câu 58:
22/07/2024The man whom remained in the office was the manager.
A B C D
Đáp án B
Sửa ‘whom’ thành ‘who’.
who: thường sử dụng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc có thể thay thế cho các danh từ chỉ người
whom: thường sử dụng để chỉ đối tượng của một động từ hoặc giới từ trong mệnh đề quan hệ
Dịch nghĩa: Người đàn ông ở lại trong văn phòng là người quản lý.
Câu 59:
19/07/2024This novel, which written by a well known writer, shouldbe read.
A B C D
Câu 60:
23/07/2024My friend George, that arrived late, was not permittedto enter the class.
A B C D
Câu 61:
18/07/2024This is theonly placewhich we can obtain scientific information.
A B C D
Câu 62:
18/07/2024Chemistry isone branch of science on thatmost of the industries depend.
A B C D
Câu 63:
18/07/20241975 is the year in whenthe revolutiontook place.
A B C D
Câu 64:
20/07/2024Mr. Brown, thatteaches me English, is comingtoday.
A B C D
Câu 65:
22/07/2024The hotel where we stay inlast yearwas excellent.
A B C D
Đáp án B
Bỏ ‘in’ đi vì đã có từ quan hệ ‘where = in which’ đứng trước.
Dịch nghĩa: Khách sạn mà chúng tôi ở lại vào năm ngoái rất tuyệt vời.
Câu 66:
21/07/2024At last they found the woman and her cat whichwere badly injured by the fire.
A B C D
Câu 67:
23/07/2024I enjoyed the book that you told me to read it.
A B C D
Đáp án D.
bỏ ‘it’
Thừa từ ‘it’ cuối câu vì vế trước ‘the book that you told me to read’ đã xác định cuốn sách cụ thể trong ngữ cảnh rồi.
Dịch nghĩa: Tôi thích cuốn sách mà bạn đã bảo tôi đọc nó.
Câu 68:
20/07/2024That commentator, his name I have forgotten, is very well-known.
A B C D
Câu 69:
18/07/2024Amelia Earhart, that was one of the pioneers in aviation, attempted to fly the world in 1937, A B C
but she and her plane mysteriously disappeared over the Pacific Ocean.
D
Câu 71:
18/07/2024Have you ever been to Da Lat when my father has a lovely house?
A B C D
Câu 72:
23/07/2024Tomorrow I’m going to the station to meet my friend which comes to stay with us.
A B C D
Câu 73:
16/12/2024Last summer my family went to Vung Tau where my aunt is living there.
A B C D
Đáp án D
Khi đã dùng ‘where’ để chỉ địa điểm, không cần phải dùng ‘there’ nữa → Sửa ‘living there’ thành ‘living’, bỏ ‘there’.
Dịch nghĩa: Vào mùa hè năm ngoái, gia đình tôi đã đến Vũng Tàu, nơi mà dì tôi đang sống.
Câu 75:
22/07/2024There are not many people whose adapt to a new culture without feeling some disorientation
A B C D
at first.
Câu 76:
18/07/2024San Francisco, thatisa beautiful city, has a population of six Million.
A B C D
Câu 77:
21/07/2024If you don’t want to be late for work again, try to go to bed earlier.
A B C D
Câu 78:
23/07/2024She was awarded the employee of the year though her young age.
A B C D
Câu 79:
18/07/2024Although Vinh will have a very busy day tomorrow, he has arranged meeting him at 4 A B C D
o’clock.
Câu 80:
12/12/2024In spite of not being a professional dancer. Linda practices dancing every day.
A B C D
Đáp án A
Ta có: “Despite/ In spite of + N/ V_ing: mặc dù …”
Trong câu này, "not being a professional dancer" là một cụm danh động từ (gerund phrase), nên In spite of là đúng.
Tuy nhiên, không có lỗi sai nào trong câu này. Cả câu là chính xác về ngữ pháp và ngữ nghĩa.
Dịch nghĩa: “Mặc dù không phải là một vũ công chuyên nghiệp, Linda luyện tập khiêu vũ mỗi ngày.”
Câu 81:
19/07/2024My mother always suggests to read the book beforeseeing the film.
A B C D
Đáp án B
Ta có: cấu trúc “suggest + V_ing: gợi ý”
Dịch nghĩa: “Mẹ của tôi luôn gợi ý nên đọc sách trước khi xem phim.”
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Chuyên đề 6: Grammar (Find the mistakes) có đáp án (1309 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Chuyên đề 3: Multiple choice (vocabulary and grammar) có đáp án (3786 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 5: Writing có đáp án (3000 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 4: Reading có đáp án (2695 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 7: Vocabulary (Word forms) có đáp án (1426 lượt thi)
- Chuyên đề 1: Pronunciation (phonenics and stress) có đáp án (1346 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chuyên đề 2: Grammar (verb forms) có đáp án (1244 lượt thi)