Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án
-
981 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Trong vườn có 64 cây cam và chanh. Số cây cam bằng số cây chanh. Vậy trong vườn có … cây chanh.
Coi số cây chanh là số lớn, áp dụng công thức sau:
Số lớn = (tổng : tổng số phần bằng nhau) x số phần của số lớn
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4 (phần)
Số cây chanh trong vườn là:
64 : 4 x 3 = 48 (cây)
Đáp số: 48 cây chanh
Câu 2:
19/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tổng của hai số là 38560, hiệu của hai số là 328. Tìm hai số đó
Số bé là:
(38560 - 328) : 2 = 19116
Số lớn là:
38560 - 19116 = 19444
Đáp số: Số bé là 19116, số lớn là 19444
Chọn B
Câu 3:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 54, tỉ số của hai số là .
Vậy số bé là …, số lớn là ...
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là:
(54 : 9) x 4 = 24
Số lớn là:
54 - 24 = 30
Đáp số: Số bé là 24, số lớn là 30
Câu 4:
26/11/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn biết rằng số vở của Bình bằng số vở của An.
Đáp án đúng là A
Lời giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phần)
Số vở của An là:
(12 : 3) x 4 = 16 (quyển)
Số vở của Bình là:
16 - 12 = 4 (quyển)
Đáp số: An có 16 quyển vở, Bình có 4 quyển vở
*Phương pháp giải:
Bước 1: Vẽ sơ đồ biểu diễn hai số đó.
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau.
Bước 3: Tìm số lớn hoặc số bé:
Số lớn = (Hiệu: hiệu số phần bằng nhau) × số phần của số lớn;
Số bé = (Hiệu : hiệu số phần bằng nhau) × số phần của số bé.
Bước 4. Kết luận đáp số
*Lý thuyết:
Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1: Tìm số bé trước
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
Cách 2: Tìm số lớn trước
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Ví dụ: Tìm hai số biết tổng của hai số là 142 và hiệu của hai số là 30. (Theo 2 cách)
Cách 1:
Số bé là: (142 - 30) : 2 = 56
Số lớn là: 56 + 30 = 86
Cách 2:
Số lớn là: (142 + 30) : 2 = 86
Số bé là: 86 - 30 = 56
Xem thêm
50 bài tập Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó lớp 4 và cách giải
Câu 5:
19/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hiệu của hai số là 702, tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
Vậy số bé là …, số lớn là…
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phần)
Số bé là:
(702 : 3) x 1 = 234
Số lớn là:
234 + 702 = 936
Đáp số: Số bé là 234, Số lớn là 936
Câu 6:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hiệu của hai số là 88, tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
Vậy số bé là …, số lớn là…
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 (phần)
Số bé là:
(88 : 2) x 1 = 44
Số lớn là:
44 + 88 = 132
Đáp số: Số bé là 44
Số lớn là 132
Câu 7:
15/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 42 tuổi, biết tuổi con hiện nay bằng tuổi mẹ. Tìm số tuổi của mỗi người hiện nay.
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 6 = 7 (phần)
Tuổi của con hiện nay là:
(42 : 7) x 1 = 6 (tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là:
42 - 6 = 36 (tuổi)
Đáp số: Mẹ 36 tuổi, con 6 tuổi
Chọn C
Câu 9:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45 cm, chiều rộng bằng chiều dài.
Tìm chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Chọn D
Câu 12:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Trong vườn có 60 cây cam và chanh. Số cây cam bằng số cây chanh. Vậy trong vườn có … cây chanh.
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4 (phần)
Số cây chanh trong vườn là:
60 : 4 x 3 = 45 (cây)
Đáp số: 45 cây chanh
Câu 13:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hiện nay tổng số tuổi của cả hai anh em là 24 tuổi, biết rằng tuổi em hiện nay bằng tuổi anh. Tìm số tuổi của mỗi người hiện nay.
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4 (phần)
Tuổi của em hiện nay là:
(24 : 4) x 1 = 6 (tuổi)
Tuổi của anh hiện nay là:
24 - 6 = 18 (tuổi)
Đáp số: Em 6 tuổi, anh 18 tuổi
Chọn B
Câu 14:
15/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất
Hiệu của hai số là 44, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 1 = 4 (phần)
Số bé là:
(44 : 4) x 1 = 11
Số lớn là:
11 + 44 = 55
Đáp số: Số bé là 11
Số lớn là 55
Chọn A
Câu 15:
17/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hiệu của hai số là 36, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 1 = 4 (phần)
Số bé là:
(36 : 4) x 1 = 9
Số lớn là:
9 + 36 = 45
Đáp số: Số bé là 9
Số lớn là 45
Chọn D
Câu 16:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 49, tỉ số của hai số là .
Vậy số bé là …, số lớn là ...
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Số bé là:
(49 : 7) x 2 = 14
Số lớn là:
49 - 14 = 35
Đáp số: Số bé là 14, số lớn là 35
Câu 17:
16/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tổng của hai số là 357, hiệu của hai số là 33. Tìm hai số đó.
Số bé là:
(357 - 33) : 2 = 162
Số lớn là:
357 - 162 = 195
Đáp số: Số bé là 162, số lớn là 195
Chọn A
Câu 19:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hiệu của hai số là 240, tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
Vậy số bé là …, số lớn là …
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần)
Số bé là:
(240 : 3) x 2 = 160
Số lớn là:
160 + 240 = 400
Đáp số: Số bé là 160
Số lớn là 400
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (7203 lượt thi)
- 28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (12390 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (366 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số có đáp án (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phân số thập phân có đáp án (971 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án (809 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phép nhân và phép chia hai phân số có đáp án (770 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Hỗn số có đáp án (794 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Luyện tập chung có đáp án (620 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án (980 lượt thi)