Câu hỏi:
26/11/2024 164Lựa chọn đáp án đúng nhất:
An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn biết rằng số vở của Bình bằng số vở của An.
A. An có 16 quyển vở, Bình có 4 quyển vở
B. An có 14 quyển vở, Bình có 6 quyển vở
C. An có 24 quyển vở, Bình có 12 quyển vở
D. An có 36 quyển vở, Bình có 24 quyển vở
Trả lời:
Đáp án đúng là A
Lời giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phần)
Số vở của An là:
(12 : 3) x 4 = 16 (quyển)
Số vở của Bình là:
16 - 12 = 4 (quyển)
Đáp số: An có 16 quyển vở, Bình có 4 quyển vở
*Phương pháp giải:
Bước 1: Vẽ sơ đồ biểu diễn hai số đó.
Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau.
Bước 3: Tìm số lớn hoặc số bé:
Số lớn = (Hiệu: hiệu số phần bằng nhau) × số phần của số lớn;
Số bé = (Hiệu : hiệu số phần bằng nhau) × số phần của số bé.
Bước 4. Kết luận đáp số
*Lý thuyết:
Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1: Tìm số bé trước
Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2
Cách 2: Tìm số lớn trước
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
Ví dụ: Tìm hai số biết tổng của hai số là 142 và hiệu của hai số là 30. (Theo 2 cách)
Cách 1:
Số bé là: (142 - 30) : 2 = 56
Số lớn là: 56 + 30 = 86
Cách 2:
Số lớn là: (142 + 30) : 2 = 86
Số bé là: 86 - 30 = 56
Xem thêm
50 bài tập Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó lớp 4 và cách giải
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Lan cắt được một số bông hoa đỏ và vàng, trong đó có 36 bông hoa màu vàng, số bông hoa màu đỏ bằng số bông hoa màu vàng. Vậy Lan cắt được … bông hoa màu đỏ.
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hiệu của hai số là 240, tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
Vậy số bé là …, số lớn là …
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 42 tuổi, biết tuổi con hiện nay bằng tuổi mẹ. Tìm số tuổi của mỗi người hiện nay.
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hiện nay tổng số tuổi của cả hai anh em là 24 tuổi, biết rằng tuổi em hiện nay bằng tuổi anh. Tìm số tuổi của mỗi người hiện nay.
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hiệu của hai số là 702, tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
Vậy số bé là …, số lớn là…
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Nhà Thư nuôi một số con gà trống và gà mái. Trong đó có 50 con gà mái, số gà trống bằng số gà mái. Vậy nhà Thư nuôi … con gà trống.
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Mai có 30 bút chì, số bút chì của Lan bằng số bút chì của Mai. Tìm số bút chì của Lan. Vậy Lan có … bút chì.
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 49, tỉ số của hai số là .
Vậy số bé là …, số lớn là ...
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Hiệu của hai số là 88, tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
Vậy số bé là …, số lớn là…
Câu 10:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tổng của hai số là 357, hiệu của hai số là 33. Tìm hai số đó.
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Trong vườn có 64 cây cam và chanh. Số cây cam bằng số cây chanh. Vậy trong vườn có … cây chanh.
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Hiệu của hai số là 44, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Bố nặng 68 kg, cân nặng của mẹ bằng cân nặng của bố. Tìm cân nặng của mẹ.
Vậy cân nặng của mẹ là … kg
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tổng của hai số là 38560, hiệu của hai số là 328. Tìm hai số đó
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Trong vườn có 60 cây cam và chanh. Số cây cam bằng số cây chanh. Vậy trong vườn có … cây chanh.