Ôn tập Lý thuyết Cacbohiđrat có lời giải chi tiết
Dạng câu hỏi số đếm
-
4753 lượt thi
-
45 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng bạc là
Chọn đáp án A
metyl fomat, anđehit axetic, axit fomic, glucozơ
Câu 2:
22/07/2024Cho các chất axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc là
Chọn đáp án B
Các chất thỏa mãn là glucozơ, fructozơ
Câu 3:
17/07/2024Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, etanal, metyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là :
Chọn đáp án D
-Các chất: C2H2,HCOOH,HCHO, HCOOC6H5,CH2(OH)-(CH2OH)4-CHO, CH3CHO, CH3COOCH3 , Mantozo, HCOONa, CH3-CO-CH3
=> Chất có thể tham gia phản ứng tráng gương(chất có chứa -CHO trong phân tử): HCOOH,HCHO, HCOOC6H5, CH3CHO ,CH2(OH)-(CHOH)4-CHO, Mantozo, HCOONa
Câu 4:
18/07/2024Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là
Chọn đáp án C
saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột không phản ứng với AgNO3/NH3.
chỉ có glucozơ và fructozơ có khả năng phản ứng
Câu 5:
16/07/2024Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là
Chọn đáp án C
saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột không phản ứng với AgNO3/NH3.
chỉ có glucozơ và fructozơ có khả năng phản ứng
Câu 6:
20/07/2024Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, fructozơ, glixerol. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
Chọn đáp án B
Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là glucozơ và fructozơ
Câu 7:
16/07/2024Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, glixerol, saccarozơ, vinyl axetat, propyl fomat, tinh bột, xenlulozơ. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng bạc?
Chọn đáp án C
Các chất không tham gia phản ứng tráng bạc là:
Glixerol, saccarozơ, vinyl fomat, tinh bột và xenlulozơ
Câu 8:
19/07/2024Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là
Chọn đáp án C
Câu 9:
17/07/2024Cho các chất: metyl fomat, axit glutamic, fructozo, saccarozơ, glucozơ, sobitol, Mantozo, natri fomat. Số chất cho phản ứng tráng bạc là
Chọn đáp án B
Câu 10:
21/07/2024Cho các chất sau: alanin, fructozơ, metylfomat, glixerol, saccarozơ, glucozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
Chọn đáp án B
Câu 11:
22/07/2024Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) etyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là
Chọn đáp án A
Câu 12:
22/07/2024Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là
Chọn đáp án C
saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu 14:
17/07/2024Cho các chất: (1) glucozơ, (2) fructozơ, (3) saccarozơ, (4) xenlulozơ. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
Chọn đáp án B
Hai cacbonhiđrat có phản ứng tráng bạc là glucozơ và fructozơ
Câu 15:
20/07/2024Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
Chọn đáp án C
Có 3 chất thỏa mãn là glucozơ, fructozơ, axit fomic
Câu 16:
22/07/2024Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etylaxetat, xenlulozơ, triolein. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
Chọn đáp án C
Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp gồm: Saccarozơ, etyl axetat, xenlulozơ và triolein
Câu 17:
22/07/2024Cho dãy các chất sau: glucozơ, amilopectin, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là
Chọn đáp án C
Câu 18:
16/07/2024Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, xenlulozơ, fructozơ , tripanmitin, số chất tham gia phản ứng thủy phân là
Chọn đáp án B
Câu 19:
22/07/2024Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:
Chọn đáp án D
Có 3 chất thỏa mãn là: saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột
Câu 20:
23/07/2024Cho dãy các chất: etylaxetat, triolein, fructozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là:
Chọn đáp án A
Câu 21:
22/07/2024Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là:
Chọn đáp án A
Polisaccarit và đisaccarit bị thủy phân trong môi trường axit tạo monosaccarit là glucozơ hoặc fructozơ.
⇒ các chất tham gia phản ứng thủy phân là xenlulozơ, saccarozơ và tinh bột
Câu 22:
17/07/2024Cho các chất sau: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
Chọn đáp án B
Câu 23:
22/07/2024Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là
Chọn đáp án B
Câu 24:
16/07/2024Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:
Chọn đáp án B
Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:saccarozơ, xenlulozơ
Câu 25:
16/07/2024Cho dãy các chất sau: etyl axetat; triolein ; tơ visco ; saccarozơ; xenlulozơ và frucrozơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là:
Chọn đáp án A
Phản ứng thủy phân các chất sau: Etyl axetat; Triolein; Xenlulozơ; Saccarozơ
Câu 26:
17/07/2024Cho các chất sau: xenlulozơ, chất béo, fructozơ, tinh bột. Số chất bị thủy phân trong dung dịch HCl là
Chọn đáp án A
Phản ứng thủy phân các chất sau: Etyl axetat; Triolein; Xenlulozơ; Saccarozơ
Câu 27:
21/07/2024Cho các chất: tinh bột, saccarozơ, glucozo, fructozo. Số chất có phản ứng thủy phân nhờ xúc tác axit là
Chọn đáp án A
Câu 28:
21/07/2024Cho các chất: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzylaxetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
Chọn đáp án A
Các chất thỏa mãn là saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzylaxetat
Câu 29:
22/07/2024Cho các chất sau: etylaxetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
Chọn đáp án C
Các chất bị thủy phân trong môi trường axit là etyl axetat, saccarozơ, tinh bột
Câu 31:
17/07/2024Cho dãy cacbohiđrat sau: fructozơ, mantozơ, saccarozơ, amilozơ, xenlulozơ, amilopectin. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit cho sản phẩm có glucozơ là
Chọn đáp án D
các monosaccarit: glucozơ hay fructozơ là min, nó không bị thủy phân mà chính chúng
là sản phẩm cuối của các đi và polisaccarit. Theo đó, các đisaccarit mantozơ và saccarozơ;
các polisaccarit amilozơ; amilopectin (các dạng của tinh bột) và xenlulozơ
đều có khả năng thủy phân trong dung môi trường axit cho sản phẩm có glucozơ.
→ có 5 trong 6 chất
Câu 32:
17/07/2024Cho các chất: (1) tripanmitin, (2) phenyl axetat, (3) xenlulozơ, (4) tinh bột. Số chất bị thủy phân trong môi trường bazơ là
Chọn đáp án B
Các polisaccarit: (3) xenlulozơ, (4) tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit, không bị thủy phân trong môi trường bazơ.
Còn (1) tripanmitin, (2) phenyl axetat là các este
⇒ đều bị thủy phân trong cả môi trường axit và bazơ
Câu 33:
16/07/2024Cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu được Br2 là
Chọn đáp án B
các chất làm mất màu đuoc Br2 là : axetan andehit. glucozo. . mantozo.
Câu 34:
23/07/2024Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
Chọn đáp án A
Chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là axit axetic, glixerol, glucozơ
Câu 35:
23/07/2024Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
Chọn đáp án A
Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 gồm: glixerol, glucozơ và axit fomic
Câu 36:
16/07/2024Cho các dung dịch: (1) mật ong, (2) nước mía, (3) nước ép quả nho chín, (4) nước ép củ cải đường. Số dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là
Chọn đáp án C
Các dung dịch: (1) mật ong, (2) nước mía, (3) nước ép quả nho chín,
(4) nước ép củ cải đường đều chứa nhiều các cacbohiđrat như glucozơ, fructozơ, saccarozơ
⇒ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2
Câu 37:
18/07/2024Cho các dung dịch: (1) fructozơ, (2) glucozơ, (3) glixerol, (4) saccarozơ. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam là
Chọn đáp án D
Câu 38:
16/07/2024Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là
Chọn đáp án B
Saccarozo → Glucozo + Fructozo
Tinh bột → glucozo
Metyl fomat (HCOOCH3) → HCOOH + CH3OH
Xenlulozo → Glucozo
Các sản phẩm: glucozo; HCOOH; fructozo đều thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 39:
17/07/2024Cho các dd chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là
Chọn đáp án B
Các chất vừa hòa tan Cu(OH)2, vừa làm mất màu nước brom là:glucozơ, mantozơ, axit fomic(3)
Câu 40:
16/07/2024Cho các dung dịch: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) fructozơ, (4) axit fomic. Số dung dịch vừa có phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
Chọn đáp án C
• các dung dịch có phản ứng tráng bạc gồm: (2) glucozơ, (3) fructozơ, (4) axit fomic.
• các dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 gồm: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) fructozơ, (4) axit fomic.
||⇒ có 3 dung dịch vừa có phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 gồm (2); (3) và (4)
Câu 41:
16/07/2024Cho các phân tử: (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) amilozơ, (4) amilopectin, (5) xenlulozơ. Số phân tử có thể tham gia phản ứng thủy phân để phá vỡ liên kết glicozit là
Chọn đáp án C
Thỏa mãn điều kiện là các đisaccarit và polisaccarit
||⇒ chúng là (2) saccarozơ, (3) amilozơ, (4) amilopectin, (5) xenlulozơ.
Câu 42:
21/07/2024Cho các tính chất sau: (1) có vị ngọt, (2) có phản ứng tráng bạc, (3) hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam, (4) tác dụng với nước brom.
Số tính chất đúng với cả glucozơ và saccarozơ là
Chọn đáp án A
tính chất hóa học của saccarozơ không + Br2/H2O và + AgNO3/NH3 còn glucozơ thì có
⇒ tính chất đúng với cả glucozơ và saccarozơ gồm (1) có vị ngọt và
(4) hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam
Câu 43:
16/07/2024Cho các đặc điểm sau: (1) có nhiều nhóm OH trong phân tử, (2) có liên kết glicozit, (3) là chất rắn kết tinh không màu, (4) có công thức phân tử dạng Cn(H2O)m. Số đặc điểm đúng với cả phân tử glucozơ và saccarozơ là
Chọn đáp án B
Đặc điểm khác nhau: Glucozơ không chứa liên kết glocozit
Câu 44:
16/07/2024Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có thể khử được phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của ancol đa chức (b) là
Chọn đáp án C
Số chất có thể khử được phức bạc amoniac ( thuốc thử Tollens AgNO3/NH3 ) là những chất có chứa nhóm -CHO.
Đó là các chất glucozơ, mantozơ. Đặc biệt chú ý fructôzơ, trong môi trường kiềm thì nhóm xêtôn sẽ chuyển hoá thành anđêhit -CHO, do đó fruc cũng phản ứng tráng bạc.
Như vậy có 3 chất có thể khử được phức bạc amoniac. (a) = 3. Loại B, D.
Tính chất của ancol đa chức thể hiện ở phản ứng vs thuốc thử Felling Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh đặc trưng.
► Ngoài ra, TH xenlulozơ không có phản ứng vs thuốc thử Felling nhưng có phản ứng của ancol đa chức thể hiện ở phản ứng với HNO3, (CH3CO)2O,........
Như vậy là có 5 chất thoả mãn. (b) = 5
Câu 45:
22/07/2024Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là:
Chọn đáp án D
Trong phân tử amilozo tồn tại liên kết 1,4-glicozit giữa các phân tử α glucozo với nhau → amilozo có cấu trúc mạch không phân nhánh → (1) sai
Mantozo bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 ( mantozo đóng vai trò là chất khử) → (2) sai
Trong phân tử xenlulozo hình thành liên kết β-1,4- glicozit giữa các β-glucozo → xenlulozo có cấu trúc không phân nhánh, không xoắn → (3) sai
Trong phân tử saccarozo không có còn OH hemiaxetal có khả năng chuyển hóa thành chức andehit → nên saccarozo không còn tính khử, không có khả năng làm mất màu nước brom → (4) sai
Trong môi trường AgNO3/NH3 có tính kiềm làm chuyển hóa fructozo thành glucozo nên fructozo tham gia phản ứng tráng bạc → (5) đúng
Trong phân tử glucozo có nhóm CHO nên glucozo tác dụng được thuốc tím (KMnO4) → (6 ) đúng
Trong dung dịch glucozo ở dạng mạch hở chỉ chiếm 0,0003%, còn lại là mạch vòng → (7) đúng
Bài thi liên quan
-
Khái niệm
-
15 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Tính chất vật lý
-
26 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Cấu tạo của monosaccarit
-
18 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Tính chất hóa học của monosaccarit
-
36 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Cấu tạo của đi saccarit
-
4 câu hỏi
-
10 phút
-
-
Tính chất của đisaccarit
-
19 câu hỏi
-
10 phút
-
-
Cấu tạo của polisaccarit
-
19 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Tính chất của tinh bột
-
17 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Tính chất của xenlulozo
-
8 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Tính chất chung của polisaccarit
-
9 câu hỏi
-
10 phút
-